csdl cangbien
Post on 05-Jul-2015
571 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Môn: Quản Lý Đội Tàu
IV. Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Chi Tiết Về Các Cảng Biển Việt Nam:
1. Giới thiệu chung:Ở Việt Nam số lượng bến cảng không hề ít, chiều dài tuyến bến cũng
không mấy kém so với khu vực nhưng năng lực của các bến cảng Việt Nam vẫn được xếp vào hàng yếu kém.
Luồng lạch, đường sá chưa "thông":
Luồng lạch ra vào các cảng biển Việt Nam cũng là vấn đề đáng nói. Phần lớn luồng tàu vào cảng của ta đều dọc theo các con sông, mức dao động thủy triều lớn, chịu ảnh hưởng rất nhiều của sa bồi, luồng lạch dài, chiều sâu hạn chế. Hàng năm, nhà nước phải bỏ ra một khoản kinh phí rất lớn để nạo vét, duy tu luồng lạch để đảm bảo cho các cảng có thể tiếp nhận được khối lượng hàng hóa ngày một tăng nhanh.
Mặc dù hầu hết các cảng biển Việt Nam đều có hệ thống đường ô tô nối liền với đường bộ quốc gia song các tuyến đường này thường xuyên phải đối mặt với tình trạng ách tắc. Một số cảng nằm ở khu đô thị, khu dân cư nên tình trạng giao thông bị ngưng trệ, chỉ hoạt động được ban đêm nên hạn chế rất nhiều năng suất của các cảng.
Các tuyến đường sắt tới cảng tuy có thuận lợi hơn so với đường bộ song hiện tại các cảng có đường sắt trực tiếp vào tới tận cầu tàu thì mới chỉ có ở cảng Hải Phòng. Còn lại việc vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt phải thêm một công đoạn dùng xe ô tô, nên rất hạn chế cho năng suất vận tải. Mặt khác, đường sắt Việt Nam là đường đơn, khổ hẹp và đi qua khu đô thị nên hoạt động của đường sắt chủ yếu là ban đêm.
Phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam:
Cho đến nay, hầu hết các cảng biển Việt Nam chỉ mới đạt tiêu chí cảng truyền thống với vai trò cơ bản - xếp dỡ hàng hoá. Trong số đó có một số ít cảng mới được xây dựng có khả năng phát triển để đạt được các tiêu chí của một cảng hiện đại. Mặc dù vậy Quy hoạch tổng thể hệ thống cảng biển đến năm 2010 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đã đạt được những thành tựu đáng kể.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Hiện tại hệ thống cảng biển Việt Nam có hơn 24 cảng lớn nhỏ (nếu tính theo chủ thể cảng chúng ta có 126 cảng) với tổng chiều dài tuyến mép bến hơn 26 km và hơn 100 bến phao. Lượng hàng hoá được xếp dỡ qua các cảng hàng năm tăng khoảng 10% Cụ thể năm 2004 lượng hàng thông qua là 127,7 triệu tấn, năm 2005 đạt 139 triệu tấn. Trong vòng 10 năm trở lại đây đầu tư xây dựng mới tăng khoảng 40 % trong lúc đó lượng hàng hoá tăng hơn 300%. Như vậy tốc độ tăng trưởng hàng hoá qua cảng biển nhanh hơn rất nhiều lần so với tốc độ đầu tư xây dựng. Trong thành tựu chung của hệ thống cảng biển có sự đóng góp to lớn của các cảng truyền thống quan trọng cho sự phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Các cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng và các cảng khu vực thành phố Hồ Chí Minh là các cảng quan trọng đóng vai trò chủ lực trong hệ thống cảng biển Việt Nam. Tất cả các cảng này dù có lịch sử hoạt đông lâu dài hoặc mới hình thành đều được xây dựng trước năm 2000 và có đặc điểm chung là khu hậu phương rất hẹp và chỉ thực hiện vai trò cơ bản - xếp dỡ hàng hóa. Chính vì thế, để trở thành cảng hiện đại đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập với nền kinh tế thế giới các cảng này đang có những bước đi đột phá cực kì quan trọng. Cảng Hải Phòng phát triển về phía biển mà trước mắt là Đình Vũ và tiếp theo là cửa Lạch Huyện. Cảng Tiên Sa - Đà Nẵng phát triển sang Liên Chiểu và các khu vực khác trong vịnh Đà Nẵng. Các cảng trên sông Sài Gòn được di dời về các vị trí khác trên sông Soài Rạp, sông Cái Mép - Thị Vải. Trong tương lai tại khu vực vịnh Ghềnh Rái và vùng biển Vũng Tàu sẽ phát triển các dự án cảng hiện đại có vai trò quyết định trong chuỗi kinh doanh của khu thương mại tự do, khu kinh tế mở...
Bắt đầu từ năm 2000, hầu hết các dự án phát triển cảng được nghiên cứu và triển khai xây dựng đáp ứng yêu cầu của tiêu chí cảng hiện đại với khu hậu phương rộng lớn và được gắn liền với các khu công nghiệp như cảng Cái Lân. Đình Vũ, Nghi Sơn. Vũng áng, Chân Máy, Dung Quất, Cái Mép - Thị Vải..Trong số các cảng đặc biệt quan trọng ở 3 vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam thì cảng Cái Lân, cảng Dung Quất, cảng Cái Mép - Thị Vải là những dự án đang được sự quan tâm của nhà nước.
Do yêu cầu đối với các cảng trong thời kì hội nhập ngày càng cao như phải tiếp nhận các tàu cỡ lớn thiết bị công nghệ xếp dỡ trên bến hiện đại và nhất là phải xây dựng ở những nơi có điều kiện tự nhiên tương đối phức tạp: nền đá gốc, nền đất mềm yếu, sóng lớn... nên ở mỗi một công trình cần phải
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
áp dụng những giải pháp công nghệ tiên tiến hiện đại nhất định mới giải quyết được một cách hiệu quả nhất.
2. Điều kiện tự nhiên và tuyến đường: - Tuyến đường Hải Phòng – Sài Gòn được chia thành các đoạn sau:+ Từ Hải Phòng – Thanh Hóa: Vùng biển này chịu ảnh hưởng của gió mùa
Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. Từ tháng 1 đến tháng 3 hướng gió thịnh hành là Đông Bắc. Từ cuối tháng 3 đến tháng 7 chuyển dần thành Đông và Đông Nam. Những đợt gió mùa Đông Bắc mạnh sức gió đạt tới 24 m/s, ảnh hưởng nhiều đến tốc độ vận hành của tàu. Từ tháng 5, 6 thường có bão, tốc độ gió trong bão tới 35 đến 40 m/s, sang tháng 7, 8, 9 bão hoạt động mạnh (chiếm 78% số bão trong cả năm), từ tháng 9 đến tháng 12 có gió mùa Đông Bắc ít nhiều cũng ảnh hưởng đến sự đi lại của tàu.
Vùng biển này chia ra mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, trong đó từ tháng 2 đến tháng 4 thường có mưa phùn làm giảm tầm nhìn của tàu. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 chủ yếu do bão và dải hội tụ nhiệt đới gây ra. Về mùa đông vùng biển này thường có sương mù, nhất là vào buổi sáng và chiều tối làm ảnh hưởng đến tầm nhìn của tàu.
Về thủy triều mang tính chất nhật triều thuần nhất. Càng về phía Nam tính chất nhật triều không thuần nhất càng tăng, biên độ thủy triều không lớn lắm, thường từ 0,5 đến 3,6 mét, biên độ này giảm dần từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.
Sóng có hướng và chiều cao theo mùa, nhưng trung bình chiều cao sóng từ 0,7 đến 1 mét, lớn nhất 3 mét, khi có bão có thể lên tới 6 mét. Sóng làm giảm tốc độ tàu đồng thời còn gây nguy hiểm cho tàu.
Ngoài khơi vịnh Bắc Bộ về cơ bản thời tiết khí hậu cũng chịu tác động thời tiết như ở vùng ven biển nhưng đặc trưng các yếu tố khí tượng hải văn ổn định và có cường độ mạnh hơn.
+ Vùng biển từ Nghệ An đến Bình Trị Thiên: Vùng biển này mùa đông từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau gió có hướng Bắc và Tây Bắc không mạnh lắm, ít ảnh hưởng đến tốc độ tàu; còn mùa từ tháng 5 đến tháng 9 hướng gió thịnh hành là Nam và Tây Nam.
Mùa bão từ tháng 8 đến tháng 10 thường gây ra mưa lớn và lũ đột ngột ảnh hưởng đến tốc độ tàu.
Vùng biển này có chế độ thủy triều phức tạp, chủ yếu là chế độ bán nhật triều.Dòng chảy ở vùng biển này từ tháng 1 đến tháng 5 và từ tháng 9 đến
tháng 12 dòng chảy theo hướng Tây Bắc và Đông Nam với tốc độ 0,5 đến 1
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
hải lý 1 giờ, còn từ tháng 6 đến tháng 8 dòng chảy theo hướng ngược lại với vận tốc 0,4 đến 0,6 hải lý 1 giờ.
+ Vùng biển từ Quảng Nam, Đà Nẵng đến Phú Khánh: Các yếu tố khí tượng, hải văn gần tương tự như vùng biển trên nhưng về mùa đông nhiệt độ vùng này cao hơn do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc đến vùng này yếu hơn.
+ Vùng biển từ Thuận Hải đến Minh Hải: Vùng biển này có các yếu tố khí tượng, hải văn mang tính chất xích đạo rõ rệt. Chế độ thủy triều là nhật triều, có biên độ dao động lớn. Về gió ít ảnh hưởng đến sự đi lại của tàu.* Khoảng cách giữa các cảng:
Hải Phòng – Sài Gòn: 796 Hải lý.Hải Phòng – Hồng Kông : 734 Hải lýSài Gòn-Singapore : 644 Hải lý
Điều kiện tự nhiên, Cầu tàu và kho bãi Cảng Hải phòng và Sài Gòn:
CẢNG HẢI PHÒNG : Gồm cảng Chính ,cảng Chùa Vẽ,cảng Vật Cách
Điều kiện tự nhiên: Cảng Hải Phòng nằm ở hữu ngạn sông Cửa Cấm ở vĩ độ 20o52’ Bắc và kinh độ 106o41’ Đông. Chế độ thuỷ triều và nhật triều với mức nước triều cao nhất là +4,0 m, đặc biệt cao 4,23 m,mực nước triều thấp nhất là +0,48 m, đặc biệt thấp là 0,23 m. Cảng Hải Phòng cách phao số “0” khoảng 20 hải lí; từ phao số “0” vào cảng phải qua luồng Nam Triệu ,kênh đào Đình Vũ rồi vào sông Cửa Cấm.Cảng Hải Phòng nằm ở vùng trung chân sông Hồng.Sông Hồng mang nhiều phù sa nên tình trạng luồng lạch vào cảng rất không ổn định.Từ nhiều năm nay luồng vào cảng Hải Phòng thường xuyên phải nạo vét nhưng chỉ sâu đến-5,0 m đoạn cửa Cấm và-5,5 m đoạn Nam Triệu. Thuỷ diện của cảng hẹp ,vị trí quay tàu khó khăn,cảng chỉ có một chỗ quay tàu ở ngang cầu No 8( có độ sâu –5,5 m đến –6,0 m rộng khoảng 200 m ).
Cầu tàu và kho bãi * Cảng chính:
Có 11 bến được xây dựng từ năm 1967 và kết thúc vào năm 1981 dạng tường cọc ván thép một neo với tổng chiều dài 1787 m .Trên mặt bến có cần trục cổng có nâng trọng 5 đến 16 tấn ; Các bến đảm bảo cho tàu 10.000 tấn cập cầu.Từ cầu 1 đến cầu 5 thường xếp dỡ hàng kim khí ,bách hoá thiết bị; Bến 6,7 xếp dỡ hàng tổng hợp ;bến 11 xếp dỡ hàng lạnh .
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Toàn bộ kho của cảng (trừ kho 2a và kho 9a) có tổng diện tích 46.800 m2,các kho được xây dựng theo qui hoạch chung của một cảng hiện đại ,có đường sắt trước bến ,sau kho thuận lợi cho việc xuất cảng . Kho mang tính chất chuyên dụng .Ngoài ra còn các bãi chứa hàng với tổng diện tích 183.000 m2 (kể cả diện tích đường ô tô ),trong đó có 25.000 m2 bãi nằm mặt bến 6. Tải trọng trên mặt bến 4 tấn/m2 , dải tiếp phía sau rộng 6 m là 6 tấn/m2
tiếp theo đó bình quân 10 tấn/m2. Đường sắt trong cảng có khổ rộng 1,0 m với tổng chiều dài 1560 m gồm đường sắt trước bến, bãi sau kho ,ga lập tàu phân loại .
* Cảng Chùa Vẽ : Theo thiết kế cảng Chùa Vẽ có 5 bến với tổng chiều dài 810 m và sản lượng thông qua hàng năm 1.600.000 tấn . Hiện tại đã xây dựng được bến phụ , bến 1,2 với chiều dài 330 m dạng bến cọc bê tông cốt thép ,trước bến có đường cần trục cổng và hai đường sắt hoạt động. Bến thuộc dạng thiết kế theo tiêu chuẩn cảng biển cấp 1 mặt bến có tải trọng 4 tấn/m2. Khu vực bến chưa xây dựng đươc kho và các công trình làm việc và sinh hoạt khác. Trên mặt bến bố trí 2 cần trục KAMYHA có nâng trọng 5 tấn .Cang Chùa Vẽ chủ yếu xếp hàng sắt thép , hàng kiện , gỗ .
*Cảng Vật Cách:Bắt đầu xây dựng từ năm 1965 , ban đầu là những bến dạng mố cầu , có diện tích mặt bến 8x8 m .Cảng có 5 mố cầu trên bố trí cần trục ô tô để bốc than và một số loại hàng khác từ sà lan có trọng tải 100 đến 200 tấn .
CẢNG SÀI GÒN Điều kiện tự nhiên
Cảng Sài Gòn nằm ở hữu ngạn sông Sài Gòn , có vĩ độ 10o48’ Bắc và 106o
42’ kinh độ Đông. Cảng nằm trên một phạm vi dọc bờ dài hơn 2 km cách bờ biển 45 hải lý. Khu vực Sài Gòn có chế độ bán nhật triều ,biên độ dao động của mực nước triều lớn nhất là 3,98 m , lưu tốc dòng chảy là 1m/s. Từ Cảng Sài Gòn đi ra biển có 2 đường sông :
-Theo sông Sài Gòn ra vịnh Gành Ráy qua sông Lòng Tảo, sông Nhà Bè và sông Sài Gòn . Những tàu có mớn nước khoảng 9,0 m và chiều dài khoảng 210 m đi lại dễ dàng theo đường này. -Theo sông Soài Rạp , đường này dài hơn 10 hải lý và tàu phải có mớn nước không quá 6,5 m.
Cầu tàu và kho bãi Khu Nhà Rồng có 3 bến với tổng chiều dài 390 m .
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Khu Khánh Hội gồm 11 bến từ kho Ko đến K10 với tổng chiều dài 1264 m.Về kho bãi khu Khánh Hội có 18 kho với tổng diện tích 45.395 m2 và diện tích bãi 15.781 m2 . Khu Nhà Rồng có diện tích kho 7.225 m2 và 3.500 m2 bãi .Tải trọng của kho thấp ,thường bằng 2 tấn/m2 . Các bãi chứa thường nằm sau kho ,phổ biến là các bãi xen kẽ , ít có bãi liên hoàn . Ngoài hệ thống bến còn có hệ thống phao neo tàu gồm 6 phao hữu ngạn sông Sài Gòn và 26 phao ở tả ngạn sông Sài Gòn . Cách 10 hải lý về hạ lưu cảng Sài Gòn có 12 phao neo dành cho tàu chở hàng dễ cháy , nổ.
3. Toàn Cảnh Hệ thống cảng biển Việt Nam:
Nhóm cảng phía Bắc, bao gồm các cảng biển từ Quảng Ninh đến Ninh Bình STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 HẢI PHÒNG (KHU CẢNG CHÍNH)
10000 Cảng Hải Phòng Tổng hợp/General
2 Thượng Lý 3000 Cảng Hải Phòng Tổng hợp
3 hai thinh 1 Cảng Thuận An Tổng hợp
4 B12 30000 Cảng xăng dầu B12 Chuyên dùng dầu khí
5 Mũi Chùa 1 Cty vận tải và Xếp dỡ Quảng Ninh
Tổng hợp
6 Cẩm Phả 65000 Công ty Cảng và Kinh doanh than
Tổng hợp
7 Hòn Gai 1 Ban quản lý cảng Hòn Gai Khách
8 Cái Lân 25000 Cảng Quảng Ninh Tổng hợp
9 Hải Phòng (Khu cảng chính)
10000 Cảng Hải Phòng Tổng hợp
10 Chùa Vẽ 1 Cảng Hải Phòng Tổng hợp
11 Vật Cách 5000 Cty cổ phần cảng Vật Cách Tổng hợp
12 Đoạn Xá 10000 Cty cổ phần cảng Đoạn Xá Tổng hợp
13 Cửa Cấm 7000 Xí nghiệp cảng Cửa Cấm Tổng hợp
14 Thượng Lý 3000 Cty XD khu vực III Chuyên dùng dầu khí
15 Đài Hải 5000 Cty LD dầu khí Đài Hải Chuyên dùng dầu khí
16 Total Gas Hải Phòng 3000 Cty LD Total Gas Hải Phòng Chuyên dùng dầu khí
17 Petex 5000 XN xăng dầu Petex An Hải Chuyên dùng dầu khí
18 Thăng long 2000 Cty LD khí hoá lỏng Thăng Long
Chuyên dùng dầu khí
19 Caltex 4000 Cty TNHH nhựa đường Caltex Việt Nam
Chuyên dùng dầu khí
20 Ximăng ChinFon Hải Phòng
2000 Cty LD ximăng Chinfon Xi măng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
21 Transvina 7000 Cty TNHH vận tải công nghệ cao
Tổng hợp
22 Diêm Điền 1000 Ban quản lý cảng Diêm Điền Tổng hợp
23 Hải Thịnh 2000 Cty cảng Hải Thịnh Tổng hợp
24 Cửa lò 10000 Cảng Nghệ Tĩnh Tổng hợp
25 Tân Cảng 15000 Cty Tân Cảng Sài Gòn Tổng hợp
26 Cảng DTV Nhà Bè 10000 Cty DTV hương liệu mỹ phẩm Việt Nam
Chuyên dùng khác
Nhóm cảng Bắc Trung Bộ, bao gồm các cảng biển từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 CHUYÊN DÙNG XI MĂNG NGHI SƠN
37000 Cty vận tải dầu khí VN - Chi nhánh Thanh Hóa
Chuyên dùng dầu khí/Petrol
2 Lệ Môn 800 Cảng Thanh Hóa Tổng hợp
3 Xi măng Nghi Sơn 37000 Cty vận tải dầu khí VN - Chi nhánh Thanh Hóa
Tổng hợp
4 Nghi Sơn 10000 Cảng Thanh Hoá Tổng hợp
5 Bến Thuỷ 1000 Cảng Nghệ Tĩnh Tổng hợp
6 Bến Thuỷ 1000 Cảng Nghệ Tĩnh Tổng hợp
7 Dầu Nghi Hương 3600 Cty Xăng dầu Nghệ Tĩnh Chuyên dùng dầu khí
8 XD Hưng Hoà 1200 Cty Xăng dầu Nghệ Tĩnh Chuyên dùng dầu khí
9 Xuân Hải 3000 Cty vận tải biển và thương mại Hà Tĩnh
Tổng hợp
10 Vũng Áng 15000 Cảng Hà Tĩnh Tổng hợp
Nhóm cảng Trung Trung Bộ, bao gồm các cảng biển từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 Thuận An 2000 Cảng Thuận An Tổng hợp
2 Dung Quất 1000 Ban QL dự án NM lọc dầu Tổng hợp
3 Phân Cảng Gianh 1000 Cảng Quảng Bình Tổng hợp
4 Phân Cảng Nhật Lệ 200 Cảng Quảng Bình Tổng hợp
5 XD Sông Gianh 1200 Cty Xăng dầu Quảng Bình Chuyên dùng dầu khí
6 Cửa Việt 2000 Cảng Cửa Việt Tổng hợp
7 Thuận An 2000 Cảng Thuận An Tổng hợp
8 XD Thuận An 1000 Cty Xăng dầu Thừa Thiên Huế Chuyên dùng dầu khí
9 Đà Nẵng (Khu Tiên Sa)
30000 Cảng Đà Nẵng Tổng hợp
10 Đà Nẵng (khu Sông Hàn)
5000 Cảng Đà Nẵng Tổng hợp
11 Nguyễn Văn Trỗi 1000 Cty Sông Thu Tổng hợp
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
12 Sông Hàn 9 3000 Cty Vận tải biển và thương mại Đà Nẵng
Tổng hợp
13 Mỹ Khê 30000 Cty XD khu vực V Chuyên dùng dầu khí
14 Nại Hiên 3000 Cty XD khu vực V Chuyên dùng dầu khí
15 Liên Chiểu 1 Kho XD 182 Chuyên dùng dầu khí
16 XM Hải Vân 5000 Cty XM Hải Vân Xi Măng
17 Kỳ Hà 6600 Cảng Kỳ Hà Tổng hợp
18 Sa Kỳ 1000 Ban QL Cảng Sa Kỳ Tổng hợp
19 Dung Quất 10000 Ban QL dự án NM lọc dầu Tổng hợp
Nhóm cảng Nam Trung Bộ, gồm các cảng biển từ Bình Định đến Bình Thuận STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 QUY NHƠN 10000 Cảng Quy Nhơn Tổng hợp/General
2 Cảng dầu Quy Nhơn
5000 Công ty Xăng dầu Nghĩa Bình Chuyên dùng dầu khí
3 Thị Nại 5000 Cảng Thị Nại Tổng hợp
4 XD Vũng Rô 5000 Cty vật tư tổng hợp Phú Yên Chuyên dùng dầu khí
5 Hòn Khói 400 Cty muối Khánh Hoà Muối
6 Nha Trang 10000 Cảng Nha Trang Tổng hợp
7 Ba Ngòi 20000 Cảng Ba Ngòi Tổng hợp
8 Cảng dầu Mũi Chụt
10000 Cty xăng dầu Phú Khánh Chuyên dùng dầu khí
9 Đầm Môn 30000 Cty khai thác chế biến xuất khẩu khoáng sản Khánh Hoà
khoáng sản
Nhóm cảng thành phố Hồ Chí Minh - Đồng Nai - Bà Rịa - Vũng Tàu STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 SÀI GÒN (KHU NHÀ RỒNG
30000 Cảng Sài Gòn Tổng hợp/General
2 Sài Gòn (Khu Tân Thuận II)
25000 Cảng Sài Gòn Tổng hợp
3 Tân Thuận Đông 10000 Cty Dịch vu vận tải Sài Gòn Tổng hợp
4 Bến Nghé 36000 Sở GTVT Tp Hồ Chí Minh Tổng hợp
5 Vitaico 25000 Cty LD Vitaico Chuyên dùng khác
6 Xi măng Cát Lái 20000 Cty LD xi măng Sao Mai xi măng
7 Sài Gòn (khu Tân Thuận)
36000 Cảng Sài Gòn Tổng hợp
8 VICT 20000 Cty LD phát triển tiếp vận số 1
Tổng hợp
9 ELF Gas Sài Gòn 3000 Cty LD khí đốt Sài Gòn Chuyên dùng dầu
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
khí
10 Rau Quả 20000 Cty giao nhận kho vận rau quả
Tổng hợp
11 Bông Sen 16000 XN LD Bông Sen Tổng hợp
12 Cát Lái 25000 Cty Tân Cảng Sài Gòn Tổng hợp
13 Tổng kho XD Nhà Bè 32000 Cty XD khu vực 2 Chuyên dùng dầu khí
14 Cảng XD Cát Lái 20000 XN xăng dầu Cát Lái Chuyên dùng dầu khí
15 VIKO WOCHMEX 15000 Cty VIKO WOCHIMEX Chuyên dùng khác
16 XM Cát Lái 20000 Cty LD xi măng Sao Mai xi măng
17 Gò dầu A 2000 Cảng Đồng Nai Tổng hợp
18 Gò dầu B 15000 Cảng Đồng Nai Tổng hợp
19 Phước Thái 12000 Cty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam
Chuyên dùng khác
20 Long Thành 5000 NM Supe phốt phát Long Thành
Chuyên dùng khác
21 Gas PVC Phước Thái 6500 Cty TNHH Mobil Unique Gas Chuyên dùng dầu khí
22 Cảng dầu NM điện Phú Mỹ 2-1
10000 NM điện Phú Mỹ Chuyên dùng khác
23 Cát Lở 5000 Cty TM tổng hợp Vũng Tàu Tổng hợp
24 Thượng Lưu PTSC 10000 XN cảng dịch vụ dầu khí Chuyên dùng dầu khí
25 Hạ lưu PTSC 10000 XN cảng dịch vụ dầu khí Chuyên dùng dầu khí
26 Cảng dầu PTSC 10000 XN dịch vụ vật tư thiết bị và nhiên liệu
Chuyên dùng dầu khí
27 Vietsovpetro 10000 XN LD Vietsovpetro Chuyên dùng dầu khí
28 Cảng dầu K2 5000 Cty XD Bà Rịa Vũng Tàu Tổng hợp
29 Bà Rịa Serece 60000 Cty LD Bà Rịa Serece Tổng hợp
30 Năm Căn 5000 Cảng Năm Căn Tổng hợp
Nhóm cảng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL)
STT
Tên cảng Số bến
Chiều dài bến
Loại tàu thiết kế
Đơn vị khai thác Loại cảng
1 CẦN THƠ 10000 Cảng Sài Gòn Tổng hợp/General
2 Cảng XD Trà Nóc 3600 Cty Xăng dầu Hậu Giang Chuyên dùng dầu khí
3 Total Gas Cần Thơ
1500 Cty LD total Gas Cần Thơ Tổng hợp
4 Tổng kho XD Cần thơ
15000 Cty Xăng dầu Hậu Giang Chuyên dùng dầu khí
5 Phúc Thành 3000 Cty TNHH sản xuất kinh doanh Phúc Thành
Chuyên dùng khác
6 Đồng Tháp (Cao Lãnh)
3000 Cảng Đồng Tháp Tổng hợp
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
7 Vĩnh Thái 3000 Cảng Vĩnh Thái Tổng hợp
8 Mỹ Thới 3000 Cảng Mỹ Thới Tổng hợp
9 Mỹ Tho 3000 Cảng Mỹ Tho Tổng hợp
10 Hòn Chông 2000 Cảng Hòn Chông Tổng hợp
11 Bình Trị 5000 Cty LD Holcim Việt Nam Tổng hợp
4. Thông tin chi tiết về hệ thống cảng biển Việt nam:I. Nhóm Cảng Phía Bắc:1. Tên và địa chỉ liên hệ
Tên cảng: CẢNG QUẢNG NINH Trực thuộc: Tổng Cty Hàng hải VN Vị trí cảng: 20o02’35”E Điểm đón trả hoa tiêu: 20o43’04”N – 107o10’33”E Địa chỉ: 1 Cái Lân, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: (84.33) 3 825 627 Fax: (84.33) 3 826 118 Email: quangninhport@vnn.vn, Website: www.quangninhport.com.vn Mr. Vũ Khắc Từ
2. Lãnh đạo:
Giám đốc Mr. Vũ Khắc TừTel: (84.33)3625889
PGĐ K/thácMr. Hoàng Trọng Tùng Tel: (84.33)3825603
PGĐ K/thuật Mr. Đinh Ngọc Uyên Tel: (84.33)3825602
PGĐ K/doanh Mr. Bùi Quang ĐạoTel: (84.33)3826312
3. Luồng vào cảng:
Tổng chiều dài: 36 km, bao gồm 2 giai đoạn: Từ phao số 0 đến Hòn Một: Dài 22,5 km, rộng 300-400m, sâu -13m – 20m Từ Hòn Một đến Cảng Cái Lân: Dài 10,5 km, rộng 130-400m, sâu - 10m
Chế độ thủy triều : Diurnal. Chênh lệch bình quân: 3,2m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 50.000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
- Cầu bến:
Tên / Số hiệuDài Sâu Cao
Loại tàu
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Bến số 1 166 m -9.0 m +5
Tàu 25.000DWTvới mớn nước không quá 8.6m. Lọai hàng khai thác: gỗ cây, dăm gỗ, lúa mỳ, bột mỳ, sắt thép, than, phân bón, vật liệu xây dựng.
Bến số 5 Cái Lân
680 m -12.0 m + 5.2 Tàu 40.000 – 45.000DWT. Lọai hàng khai thác: container, than, thiết bị, phân bón, lúa mỳ, dăm gỗ.
Bến số 6 Cái Lân
680 m -12.0 m
+ 5.2
Tàu 40.000 – 45.000DWT. Lọai hàng khai thác:container, than, thiết bị, phân bón, lúa mỳ, dăm gỗ
Bến số 7 Cái Lân
680 m -12.0 m
+ 5.2
Tàu 40.000 – 45.000DWT. Lọai hàng khai thác:container, than, thiết bị, phân bón, lúa mỳ, dăm gỗ.
Bến phà Cái Lân 80 m -5.0 m +5 Tàu 1.000 – 1500 DWT. Loại hàng khai thác: than, gỗ cây, vật liệu XD.
- Kho bãi: Tổng diện tích mặt: 154,700 m2 Kho: 12,700 m2 (CFS: 4,600 m2, Kho chừa hàng bến số 5 là 5.400m2, Kho chứa hàng bến số 1
là 2.700m2 Bãi: 142,000 m2 (Bãi container chuyên dụng tại bến số 7là 49,000 m2, bãi chứa hàng khác tại
bến số 6 là 52.000m2, bãi chứa hàng khác tại bến số 5 số 26.000 m2, bãi chứa hàng khác tại bến 1 và bến Phụ là 15.000 m2).
- Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượngSức nâng / Tải /
Công suất
Tuyến tiền phương:
Cẩu giàn
02 40 MT
Cẩu bờ di động 02 64 & 100 MT
Cẩu khung RTG 02
40 MT
Cẩu chân đế, bánh lốp 11 10 - 40 MT
Cẩu bánh lốp do dộng 07 14 – 36 MT
Xe nâng chụp container 01 40 MT
Tuyến hậu phương:
Cẩu khung bánh lốp chuyên dụng 04 50 MT
Xe nâng 30 1.5 - 8 MT
Đầu kéo 13
Cầu cân 05 65 - 80 MT
Ngoạm xếp dỡ hàng rời, hoa thị 65 1.25 – 16 m3
Xe xúc cuốc 04
Xe nâng vỏ container 02 7 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tàu lai 01 1.200 CV
5. Sản lượng xếp dỡ năm 2008:
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
1,526,000 MT
1,560,000 MT
1,748,000 MT
2,475,597MT
3,185,136MT
3,498,824MT
2,805,421MT
3.022.618 MT
Nhập297,000
MT925,000
MT1,025,0
00 MT828,242
MT
1,059,104MT
883,548 MT
1,562,421 MT
856.349 MT
Xuất 638,000 MT
368,000 MT
491,000 MT
980,710MT
974,717MT
1,157,528MT
831,760MT
1.664.397 MT
Nội địa 591,000 MT
267,000 MT
231,000 MT
666,645 MT
1,151,315 MT
1,457,748MT
411,227 MT
501.827 MT
Container
622 Teus
244 Teus
1,160 Teus
343.320 MT
1,629,829 MT
113,360 TUEs
34,481 TUEs
33.220 TEUs
Số tàu đến
395 374 276 315 335 443 378 378
6. Kế hoạch phát triển :
Dự án
Tổng kinh phí
KH thời gian
- Liên doanh với tập đoàn xây dựng và khai thác
cảng SSA Marine – Hoa Kỳ nhằm thu hút vốn, công nghệ, thị trường, để mở rộng thêm các cầu cảng số 2,3,4, cảng Cái Lân. Nâng cao công suất cảng 10 triệu tấn/năm.
- Thành lập công ty cổ phần du lịch và thương
mại tại khu văn phòng số 6 Lê Thánh Tôn, Tp Hạ Long. Tại dây sẽ xây dựng trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và khách sạn tiêu chuẩn 5 sao.
- Xây dựng hai cầu tàu số 8,9 cho tàu có trọng
tải 50.000 tấn, nâng công suất tiếp nhận của cảng đến năm 2020 là 17 triệu tấn/năm.
100 triệu USD
400 tỷ
90 triệu USD
2008-2009
7. Các dịch vụ chính :
Xếp dỡ, giao nhận, chuyển tải hàng hóa. Kinh doanh kho bãi, các dịch vụ hàng hải khác. Đại lý bán lẻ xăng dầu, vận tải hàng hóa thủy bộ nội địa
8. Hệ thống máy tính:
50 máy, nối mạng, ứng dụng phục vụ công tác văn phòng, và phần mềm chuyên dụng CTMS để theo dõi, khai thác hàng container
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cảng Hòn Gai: là một cảng biển tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (cảng loại I) của Việt Nam, trong vịnh Hạ Long. Cảng Hòn Gai bao gồm:
Khu bến cảng chính Cái Lân có khả năng tiếp nhận tàu đến 40 nghìn DWT
Bến xi măng Thăng Long, điện Hạ Long: chuyên dùng để vận chuyển xi măng, clinker và than, có khả năng tiếp nhận tàu đến 20 nghìn DWT
Bến dầu B12: chuyên dùng để vận chuyển hàng lỏng, có khả năng tiếp nhận tàu đến 40 nghìn DWT,
Bến khách Hòn Gai: chuyên dùng để vận chuyển hành khách du lịch, hành khách Bắc-Nam, kết hợp với vận chuyển hàng sạch. Bến này có khả năng tiếp nhận tàu 80 nghìn đến 100 nghìn GRT
Hiện Chính phủ Việt Nam có kế hoạch nạo vét, nâng cấp khu bến chính Cái Lân để có thể tiếp nhận được tàu 50 nghìn DWT và có công suất bốc dỡ hàng hóa đạt 12 triệu tấn vào năm 2015, 18 triệu tấn vào năm 2020.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG CẨM PHẢ
Cơ quan chủ quản: CÔNG TY KHO VẬN VÀ CẢNG CẨM PHẢTrực thuộc : Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam Vị trí Cảng: 21°01’30" N - 107°22’00" EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°43’04" N - 107°10’03" EĐịa chỉ: Đường Lý Thường Kiệt, phường Cửa Ông, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng NinhTel: (84.33) 3865045Fax: (84.33) 3865320Email: campha_port@vnn.vnWebsite: http://www.camphaport.com.vn
Ông NGUYỄN VĂN TỨ
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông NGUYỄN VĂN TỨTel: (84.33) 3865271
Phó GĐ Ông PHẠM VĂN HOAN Tel: (84.33) 3734488
Phó GĐ Ông NGUYỄN VĂN CHẦNGTel: (84.33) 3731722
Phó GĐ Ông NGUYỄN BÁ BỐNTel: (84.33) 3730359
Phó GĐ Ông BÙI ĐÌNH TRUNGTel: (84.33) 3734728
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 40 km.Độ sâu: từ P1 đến Hòn Nít -11 m, từ Hòn Nít đến Con Ong là -9m, từ Con Ong – Cảng là -
7.4m .Chế độ thủy triều: nhật triều đều. Chênh lệch bình quân: 4.0 m. Mớn nước cho tàu ra vào: -9.5m cảng chính, -13.5m bến phao.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 65,000 DWT.
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
Cầu bến:
Tên /Số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
Cầu số 1 300 -9,0 m Hàng rời/Than
Cầu số 2 250 -10,5 Hàng rời/Than
Cầu số 2 150 -4,5 Hàng bao kiện/ ngoài than
Bến phao: 02 bến
Bến neo đậu tàu : Độ sâu : - 21mBến neo đậu Sà lan : Độ sâu : - 3m
Kho bãi: Tổng diện tích mặt: 200,000 m2, trong đó:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Kho: Bãi: 200,000 m2. Sức chứa tổng cộng: 600,000 MT
Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu trục poóc-tích 2 250 MT/giơ'-cẩu
Máy rót băng tải 2 800 MT/giờ-máy
Máy rót băng tải 1 1,600 MT/giờ-máy
Xe gạt hầm hàng 3 30 CV/chiếc
Tàu lai 3 tổng c/suất 5.000CV
5. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
6,164,443 MT
7,200,000 MT
10,167,202 MT
12,903,083 MT
12,903,083 MT
20,348,665 MT
25,232,000 MT
Nhập 0 0 0
Xuất 5,529,162 MT
5,900,000 MT
8,745,225MT
11,159,475 MT than
13,434,000 MT than
17,894,451 MT
13,431,000 MT
Nội địa
635,281 MT
1,300,000 MT
1.421,977MT
1,743,608 MT than
2,066,000 MT than
2,454,214 MT
11,801,000 MT
Số tàu đến
554 561 694 1128 1506 2014 2,186
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Đóng mới 01 ponton cẩu nổi 7500 MT/ngày
41 tỷ 2008. Đang lập dự án đầu tư.
Đóng mới 1 tàu lai dắt 2000 cv 19 tỷ 2008. Đã lập xong thiết kế
cải tạo luồng bến cầu cảng cũ dài 300m
80 tỷ 2008 - 2009. Đang lập dự án đầu tư
Nạo vét đoạn luồng con Ong vào cảng xuống - 8,8m
200 tỷ 2008 - 2010. Đang lập dự án đầu tư
7. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp than chuyển tải. Quản lý khai thác tuyến luồng và bến cảng. Dịch vụ lai dắt cứu hộ. Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa. Dịch vụ hàng hải, du lịch, Bốc xếp hàng hóa ngoài than
8. Hệ thống máy tính:
120 máy Cỡ lớn nhất Pentium IV và 1 server Fujitsu Primergry tx200S2. Lĩnh vực áp dụng: Phục vụ
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
sản xuất kinh doanh của công ty
Cảng Hải Phòng: là một cụm cảng biển tổng hợp cấp quốc gia, là cửa ngõ quốc tế của Việt Nam nằm tại thành phố Hải Phòng.
Cảng Hải Phòng hiện nay bao gồm các khu bến cảng sau:
1. Khu bến Đình Vũ và Nam Đình Vũ: có thể tiếp nhận tàu trọng tải 10 nghìn - 20 nghìn DWT
2. Khu bến sông Cấm: 5 nghìn - 10 nghìn DWT 3. Khu bến Diêm Điền (huyện Hải Thịnh, tỉnh Thái Bình)[1]: 1 nghìn - 2
nghìn DWT 4. Cảng Thủy sản 5. Cảng Chùa Vẽ 6. Cảng Đoạn Xá
Cơ sở hạ tầng khu bến Đình Vũ Cảng gồm 8 cầu tàu bê tông cốt thép, 2 cầu đang xây dựng trong đó
có 1 bến nghiêng; Kho có diện tích 70.232 m², bãi chứa hàng có diện tích 39.000 m²; Thiết bị bốc dỡ: có cẩu cố định và di động 10 - 50 - 70 tấn, có xe
nâng, hạ hàng, băng chuyển tải và cẩu xếp dỡ công ten nơ; Độ sâu trung bình của mực nước là 7 m; Có đường sắt vào các cầu tàu số 8 - 9 - 10 - 11. Khả năng xếp dỡ: từ 3,5 đến 4,5 triệu tấn/năm. Đang tăng cường khả
năng xếp dỡ hàng hóa và công ten nơ lên 7 triệu tấn/năm.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG ĐÌNH VŨ
Tên gọi: C.TY CP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CẢNG ĐÌNH VŨ Cơ quan chủ quản: Cảng Hải PhòngTrong vùng quản lý hàng hải của:Vị trí Cảng: 20°54’N - 106°46’EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°40'N - 106°51'EĐịa chỉ: Phường Đông Hải, quận Hải An, Tp. Hải PhòngTel: (84.31) 3769955 Fax: (84.31) 3769946Email: kinhdoanh@dinhvuport.com.vnWeb Site: www.dinhvuport.com.vn
Ông Nguyễn Ngọc Hồng
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông NGUYỄN NGỌC HỒNG Tel: (84.31) 3769945 – 091.3501272
Phó GĐ Khai ThácÔng Lê Thành ĐỗTel: (84.31) 3769297
PGĐ kỹ thuật Ông Cao Văn TĩnhTel : (84.31) 3769347
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 14 hải lý. Độ sâu luồng: -5,7 m.Chế độ thủy triều: nhật triều. Chênh lệch bình quân: 2,7 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: -9 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 40,000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
. Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài
Sâu Loại tàu/Hàng
Cầu số 1Cầu số 2
240.0 m185.0 m
-10.2 m-10.2 m
ContainerContainer
. Kho bãi :
Tổng diện tích mặt bằng: 240,000 m2, trong đó:Kho hàng lẻ: 3,600 m2. Kho CFS: 3,600 m2, 3,600 m2 đang xây dựngBãi: 105,000 m2
. Thiết bị chính
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần trục chân đế Tukan 02 40 T
Cần trục chân đế Liebherr 01 40 T
Cần trục bánh lốp 02 25 MT
Xe chụp cont 05 45 T
Xe nâng vỏ 02 10 MT
Xe nâng hàng 05 3-10 MT
Xe vận chuyển chuyên dùng 15
5. Hàng hoá thông qua:
2007 2008
Tổng sản lượng 1.981.471MT
2,776,617 MT
Nhập 377.415 MT
1,227,297 MT
Xuất 243.746 MT
553,928 MT
Nội địa 1.400.310MT
959,509 MT
Container 131.200TEUs
232,982 TEUs
Số tàu đến 185 318
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
CTKT sau cầu 2
21 tỷ Đồng
2009-2010
Cần cẩu QC
130 tỷ Đồng
2010 -2012
Khung chụp container tự động 4,6 tỷ Đồng
2009
Cần trục RTG/RMG
64 tỷ Đồng
2010 - 2012
7. Các dịch vụ chính:
o Bốc xếp, giao nhận, lưu giữ hàng hóa.
o Lai dắt, hỗ trợ tàu biển.
o Dịch vụ đại lý vận tải
o Trung chuyển hàng hóa,container quốc tế.
o Dịch vụ xuất nhập khẩu. Vận tải hàng hóa đa phương thức.
o Dịch vụ kho vận, kho ngoại quan, và hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh .
o Cung cấp các dịch vụ hàng hải
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
Tổng số máy tính: 31 chiếc
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG HẢI PHÒNG
Trực thuộc: Tổng Công Ty Hàng Hải Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của: Cảng vụ Hải PhòngVị trí Cảng: 20°52’N - 106°41’EĐiểm đón trả hoa tiêu: 24°60’N - 106°51’EĐịa chỉ: 8A Trần Phú, Quận Ngô Quyền, Tp.Hải PhòngTel: (84.31) 3859945/3859824Fax: (84.31) 3552049/3859973Email: haiphongport@hn.vnn.vnWeb Site:www.haiphongport.com.vn
Ông Ngô Bắc Hà
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2. Ban Lãnh Đạo:
Chủ tịch Hội đồng thành viên Ông Dương Thanh BìnhTel: (84.31) 3859906
Tổng Giám Đốc Ông NGÔ BẮC HÀTel: (84.31) 3859953
Phó Tổng GĐ Khai ThácÔng TRƯƠNG VĂN THÁITel: (84.31) 3551845
Phó Tổng GĐ Kỹ ThuậtÔng CAO ĐỨC VĂNTel: (84.31) 3859805
Phụ trách Kinh doanh Ông BÙI CHIẾN THẮNGTel: (84.31) 3859940
3. Luồng vào Cảng:
Luồng vào cảng từ Bến Bính đến phao số 0:30.2 km. Độ sâu luồng: từ điểm đón hoa tiêu đến khu vực
Cảng Đình Vũ: -7.3 m, từ Cảng Đình Vũ đến khu vực XNXD Hoàng Diệu và Chùa Vẽ: -5.5m. Chế độ thủy
triều: nhật triều (diurnal). Chênh lệch bình quân: 2.5m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 40.000 DWT.
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
. Cầu bến:
Tên / Số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
Khu vực bến cảng Hoàng Diệu – 11 cầu tàu
1,717 m -8.4 BH, rời, bao, container
Khu vực bến cảng Chùa Vẽ – 5 cầu tàu
848 -8.5 Bách hóa, container
- Bến phao:
3 bến phao Bạch Đằng, độ sâu -5m3 điểm neo tại khu vực Lan Hạ, độ sâu -14m7 điểm neo tại Hạ Long – Hòn Gai, độ sâu -14m
- Kho bãi: Tổng diện tích mặt bằn: 527,020 m2, Kho: 34,620 m2 trong đó kho CFS 6.620m2. Bãi: 392,400 m2, trong đó bãi chứa container 242.400m2
Sức chứa tổng cộng: 160.000 tấn.
. Thiết bị chính
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần trục nổi 02 10 MT, 80 MT
Cần trục giàn QC 06 35.6 MT
Cẩu khung bánh lốp 12 35.6 MT
Cần trục quay 33 5~40 MT
Xe nâng hàng 60 3~45 MT
Cần trục bánh lốp tự hành 06 25~50 MT
Cân điện tử 04 80 MT
Tàu lai 09510 HP~3200 HP
1. Xe cẩu di động 09 25-50 MT
5. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
10,518,000 MT
10,500,000
MT
10,511,000
MT
11,151,000
MT
12,300,568
MT
13,900,000MT
Nhập 5,401,000MT
5,370,000MT
5,370,000MT
5,199,000MT
6,218,248MT
7,635,000MT
Xuất 1,758,000 MT
1,800,000MT
1,911,000MT
2,825,000MT
2,684,001MT
3,231,001MT
Nội địa 3,359,000 MT
3,300,000MT
3,230,000MT
3,127,000MT
3,398,319MT 3,103,000
MT
Container
377,000 Teus
398,300TEUs
424,128TEUs
464,000TEUs
683,689TEUs
808,000TEUs
Số tàu đến
2,650 2,430 2,430 2,056 2,452 4,779
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiệnCảng Đình Vũ giai đọan II
700 tỷ Đồng
2005-2010. Qui mô dự án 4 bến, đã hòan thành xong 04 bến
Cảng Đình Vũ giai đọan III
300 tỷ Đồng
2010-2012. Qui mô một bến và đang lập dự án khà thi
Dự án xây dựng khu chuyển tải Bến Gót – Lạch Huyện
66 tỷ VND
2005-2010Qui mô 5 bến và đã hoàn thành bến 1 và 2
Dự án xây dựng Cảng nước sâu Lạch Huyện
2010 – 2015Đang lập dự án tiền khả thi
Đầu tư thiét bị bốc xếp 232 tỷ VND
2009-2010
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
7. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, đóng gói, giao nhận, lưu giữ hàng hóa Lai dắt, hỗ trợ tàu biển Trung chuyển hàng hóa, container quốc tế Dịch vụ đại lý vận tải. Dịch vụ logistics container chuyên tuyến Hải Phòng-Lào Cai bằng đường sắt. Vận tải hàng hải đường bộ, đường sông.
Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải
10. Hệ thống máy tính:
330 máy vi tính, 228 máy in, 10 máy chủ lọai HP, IBM, hệ thống lưu trữ Storage NetApp, sử dụng mạng cáp quang xương sống, mạng không dây wireless 54 Mbps với các thiết bị mạng Cisco, 15 phần mềm chuyên dụng phục vụ trong công tác quản lý điều hành khai thác cảng( trong đó có hệ thống quản lý bến container, hệ thống thông tin quản lý MIS, hệ thống camera, hệ t hống quản lý và kiểm soát cổng bảo vệ, hệ thống quản lý văn bản nội bộ), 1 hệ thống khai thác và quản lý bến container chuyên dụng (CTMS) được đầu tư theo công nghệ Nhật Bản, 1 hệ thống trao đổi dữ liệu điện tử EDI. 30 máy camera quay quét được lắp đặt trong tòan cảng với 4 hệ thống lưu trữ, sử dụng đồng thời trên 2 lọai công nghệ Analog và IP để phục vụ cho công tác quản lý, khai thác điều hành sản xuất và giám sát an ninh tại cảng.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐOẠN XÁ
Trực thuộc: Tổng Công Ty Hàng Hải Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Cảng vụ Hải PhòngVị trí Cảng: 20°52’N - 106°41’EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°40’N - 106°51’EĐịa chỉ: 15 Ngô Quyền, phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, Tp Hải PhòngTel: (84.31) 3767949 / 3765029Fax: (84.31) 3765727Email: doanxaport@vnn.vn Website: www.doanxaport.com.vn
Ông VŨ TUẤN DƯƠNG
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông VŨ TUẤN DƯƠNGTel: 0913246831
Phó GĐ Khai Thác Ông NGUYỄN VĂN PHÚTel: 0913246834
Phó GĐ Ông HOÀNG VĂN CHUNG Tel: 091.3254783
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 30 Km ; Sâu: -4.5 m ; Mớn Nước: -8.4 mChế độ thủy triều: nhật triều; Chênh lệch bình quân: 3.0 mMớn nước cao nhất tàu ra vào: -8,4mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10.000 DWT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
4. Cở sở hạ tầng và thiết bị:
. Cầu bến:
Tên / số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
Số 1 220 m -8.4Container và hàng thường
. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 80,000 m2
Kho: 1,200 m2. Bãi chứa container: 65,000m2Tổng sức chứa: 76.800m2
. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 3 10~40 MT
Xe nâng container 6 45 MT
Xe nâng 4 5-10 MT
Xe nâng hàng 4 5~10 MT
Xe vận tải container 12 35~40 MT
Cần trục 1 16 MT
5. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
454,000 MT
1,005,761 MT
1,428,242 MT
1,788,677 MT
2,300,000 MT
3,303,100 MT
Nhập 271,000 MT
174,323 MT
270,839 MT
284,371 MT
480,000 MT
533,204 MT
Xuất 63,000 MT
285, 224 MT
209,930 MT
263,143 MT
300,000 MT
338,368 MT
Nội địa 120,000 MT
547,214 MT
947,473 MT
1,241,163 MT
1,520,000 MT
2,431,528 MT
Container 9,313 TEUs
51,733 TEUs
75,264 TEUs
96,000 TEUs
120,000 TEUs
172,000 TEUs
Số tàu đến 150 265 178 198 240 245
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thựa hiện Đầu tư 04 đầu kéo
3.6 tỷ đồng 2009
Đầu tư 1 tàu lai 1.200CV 15 tỷ Đồng
Dự án chuyển tiếp năm 2008, đang tiến hành thiết kế kỹ thuật
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Đầu tư 02khung cẩu container 800 triệu Đồng
2009
Đầu tư một máy phát điện 2 tỷ Đồng 2009Đầu tư khác 200 triệu Đồng 2009
7. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa, kinh doanh kho bãi. Vận tải và dịch vụ vãn tải thủy bộ. Đại lý vận tải đường biển, đại lý hàng hải
8. Hệ thống máy tính:50 máy hoạt động dùng vào việc sản xuất kinh doanh của công ty.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG VẬT CÁCHTrực thuộc: Tổng Công Ty Hàng Hải Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Hải PhòngVị trí Cảng: 20°53’16" N - 106°36’48" EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°40'N - 106°51'EĐịa chỉ: Kilômét số 9, Quốc lộ 5, P. Quán Toan, Q.Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng Tel:3850018–3850026 Fax: (84.31) 3850018–3850026 Email: vatcachport@vnn.vn
Ông ĐẶNG NGỌC KIÊN
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông ĐẶNG NGỌC KIỂNTel: (84.31) 3850018
Phó GĐ Khai Thác Ông NGUYỄN VĂN PHÚC Tel: (84.31) 3748574
Phó GĐ Kỹ Thuật Ông HOÀNG VĂN ĐOÀNTel: (84.31) 3850323
Phó GĐ Nội Chính Ông PHẠM VĂN SƠNTel: (84.31) 3850319
3. Luồng vào Cảng:
Dài : 20 km. Độ sâu luồng: -3.7m.Chế độ thủy triều: nhật triề. Chênh lệch bình quân: 1.2 m.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Mớn nước cao nhất tàu ra vào: 3.7m – 3,3m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 3,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu(Name/No.)
Dài (Length)
Sâu (Depth alongside)
Loại tàu/Hàng (Vessel/Cargo)
Cầu số 1Cầu số 2Cầu số 3Cầu số 4+5Cầu số 6
62 m96 m96 m125 m106 m
-4.5 m-4.5 m-4.5 m-4.0 m-4.7 m
2000–3000DWT Bách hóa-nt-3000 DWT Bách hóa2000 DWT Bách hóa+Lỏng3000 DWT Bách hóa
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 210,000 m2
Kho: 21,000 m2. Bãi: 130,000 m2, trong đó bãi chứa container 12.000 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần trục chân đế, cần trục bộ 14 5 ~ 36 MT
Xe nâng hàng 4 4~7 MT
Xe tải 9 5~16 MT
Xe xúc gạt 1
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
900,000 MT
1,150,000 MT
1,300,000 MT
1,370,000 MT
1,650,000 MT
1,500,647 MT
Nhập 0 MT 5,000 MT 4,000 MT 2,600 MT
Xuất 0 MT 0 MT 12,500 MT
Nội địa 900,000 MT
1,145,000 MT
1,296,000 MT
1,634,900 MT
1,500,647 MT
Số tàu đến
589 689 895 794 997
8. Kế hoạch phát triển:
Dự ánTổng kinh phí Kế hoạch thực
hiện- Xây dựng Kho chứa hàng tổng hợp 3000- Đầu tư 04 xe vận tải và xe phục vụ hành
chánh- Đầu tư thêm bãi chứa hàng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa. Kinh doanh kho bến bãi. Đại lý vận tải và giao nhận hàng hoá. Vận tải đa phương thức. Kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, xăng dầu. Sữa chữa cơ khí, phương tiện cơ giới thủy bộ.
10. Hệ thống máy tính:
30 bộ máy tính, được sử dụng cho quản lý và điều hành sản xuất kinh doanh
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG CỬA CẤM
Tên cảng: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG CỬA CẤM Trực thuộc: Sở Giao Thông Công Chánh Tp.Hải PhòngTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Hải PhòngVị trí Cảng: 20°52'N - 106°41'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°40'N - 106°51'EĐịa chỉ: 02 Ngô Quyền, quận Ngô Quyền, Tp.Hải PhòngTel: (84.31) 3837391Fax: (84.31) 3837393Email: camporthp1@gmail.com
Ông HOÀNG ĐÌNH ĐẠT
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng giám đốc Ông HOÀNG ĐÌNH ĐẠTTel: (84.31) 3768091
Phó TGĐ N/chính Ông NGUYỄN NGỌC VỮNGTel: (84.31) 3827037
PhóTGĐ K/thác Ông PHẠM HY LẠPTel: (84.31) 3654072
3. Luồng vào Cảng:
1. Dài: 20 Km , độ sâu luồng: -5m. Mớn Nước: 7.1 m
Chế độ thủy triều: nhật triều; Chênh lệch bình quân: 2,5 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 7,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài Sâu
Loại tàu/Hàng
Cầu 1Cầu 2 Cầu 3Cầu 4
75 m120 m 75 m 78 m
-5.0 m-7.0 m-5.0 m-2.5 m
Tổng hợp, tàu 5000DWTTổng hợp / Container, tàu 7000DWT
Tổng hợp / Hàng lỏng , tàu 5000DWT
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 27,000 m2
Bãi: 25,000 m2, trong đó bãi chứa container 11.000m2 Bồn: 1,800 m2Sức chứa tổng cộng: 500.000MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu chân đế 04 7.5-16 MT
Cẩu bánh lốp 04 16 – 36 MT
Cẩu bánh xích 01 25 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
220,000 MT
280,913 MT
380,000 MT
320,000 MT
462,734 MT
566,000 MT
Nhập 65,000 MT 40,000 MT 130,000 MT
33,200 MT 51,416 MT 126,000 MT
Xuất 12,000 MT 6,000 MT 240 MT 48,412 MT 80.000 MT
Nội địa 143,000 MT
234,913 MT
250,000 MT
278,000 MT
362,906 MT
360.000 MT
Container 800 Teus 400 TEUs 7000 Teus 10.000 MT
Số tàu đến 240 245 210 230 490 439
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Đầu tư 02 xe nâng hàng 1.5 tỷ đồng 2009Nâng cấp cầu 1, đặt ray cho cần trục đế
1.5 tỷ đồng Quý 1 - 2009
Cần trục chân đế 25-30 Mt 8 tỷ 2009Nâng cấp mặt bãi giai đoạn hai 2.5 tỷ Quý I -2009
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa Lưu bãi Dịch vụ hàng hải Sửa chữa tàu tàu biển
Cấp nước ngọt, vật tư thiết bị
10. Hệ thống máy tính:
10 máy phục vụ quản lý thông tin, điều hành SXKD
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG TRANSVINA
Trực thuộc : Cty TNHH Vận chuyển hàng Công nghệ cao / Tổng Cty Hàng hải VNVị trí cảng : 20°52'N - 106°41'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 20°40'N - 106°51'E Địa chỉ: 280 Ngô Quyền, P. Vạn Mỹ, Q. Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng ĐT (Tel): (84.31) 3753040 / 3741271Fax: (84.31) 3741272/3765252E-mail: leminhchinh@hn.vnn.vn / chinhlm@transvina.com.vn
Mr. Lê Minh Chính
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Mr. Lê Minh Chính
Tel: (84.31) 3765252
Phó GĐ Mr. Hoàng Văn DươngTel: (84.31) 3741271 / 3753040
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 42 km. Độ sâu luồng: -5.7 m. Chế độ thủy triều: nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3
m. Mớn nước cao nhất tàu ra và: -8.6 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 12,000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài Sâu
Loại tàu/Hàng
Transvina
169 m
-7.8 m
Tàu ro-ro, container
- Kho bãi: Kho hàng lẻ: 1,200 m2. Bãi container: 50,000 m2
Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ di động 1 100 MT
Cẩu bờ cố định 1 40 MT
Xe nâng container có hàng 3 45 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Xe nâng container rỗng 1 5 MT
Xe nâng 6 3-10 MT
Xe chở container 15 10~30 MT
Tàu lai 02 800 & 1,600 HP
5. Hàng hoá thông qua:
2005 2006 2007 2008
Total 1,005,680 MT 1,983,264 MT 1,804,062 MT 2,600,000 MT
Export 215,680 MT 518,620 MT 709,744 MT 55,000 TEUs
Import 310,000 MT 215,680 MT 708,930 MT 79,000 TEUs
Domestic 480,000 MT 480,000 MT 385,388 MT
Container 55,439 TEUs 106,288 TEUs 134,000 TEUs
Ship calls 101 221 154 154
6. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, vận tải, kiểm đếm, đóng rút hàng, vận tải nội địa và kê khai hải quan
8. Hệ thống máy tính:
40 máy tính (modem Zoom X4), mạng LAN nội bộ kết nối toàn bộ hệ thống qua server
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG DẦU B12 Trực thuộc : Cty Xăng dầu B12 – Tổng Cty Xăng dầu Việt Nam Vị trí cảng: 20°57'54"N - 103°03'17"EĐiểm đón trả hoa tiêu : 20°43' 04"N - 107°10' 03"EĐịa chỉ: Khu 1, phường Bãi Cháy, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh ĐT: (84.33) 3846360 - 3846689Fax: (84.33) 3847091E-mail: B12oilterm@petrolimex.com.vn Website: http://www.b12petroleum.com.vn
Ông Lại Mạnh Hùng
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám đốc Mr. Lại Mạnh HùngTel: (84.33) 3846689
PGĐ kỹ thuật Mr. Nguyễn Thanh Sơn Tel: (84.33) 3845663
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
PGĐ kinh doanh: Mr. Nguyễn Viết CườngTel: (84.33) 3845662
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 16 hải lý (nautical miles). Độ sâu: -10.0m. Chế độ thủy triều: nhật triều đều. Chênh lệch bình quân: 1.5m Mớn nước cho tàu ra vào: -13.0m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 40,000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
- Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Cầu xuất 300DWT 86 m -1.6 m Dầu điê-sel, dầu hỏa, ma-zút Cầu xuất nhập 5.000 DWT
126 m -6.5 m Xăng dầu các loại
Cầu nhập 40.000 DWT 230 m -13 m Xăng dầu các loại
Tổng diện tích vùng nước : 6,8 ha
- Kho bãi:
Tổng diện tích kho : 7,4629 ha, sức chứa: 90,000 m3. Sức chứa dầu diesel, dầu hỏa: 40,000m3, sức chứa dầu mazut: 46,000 m3
- Thiết bị chính:
Loại/kiểu Số lượng Sức nâng/tải/công xuất
Cần nhập dầu loại 10” 5 1,500m3/giơ'/cần
Cần nhập dầu loại 6” 4 900MT/giờ/cần
Họng xuất loại 4” 4 140m3/giờ/họng
Máy bơm xăng dầu 8 140m3-300m3giờ/máy
Máy phát điện tự động 1 563KW
Tàu lai 2 1,880HP & 3,600HP
Xuồng cao tốc 2 225HP tổng công suất
Sà lan vận tải 3 330m3 tổng dung tích
5. Hàng hoá thông qua: :
2006 2007 2008
Tổng sản lượng 5.854.288MT
6.468.224 MT
6,753,509 m3 xăng dầu
Nhập 2.931.325 MT 3.195.016 MT 3,382,458 m3
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Xuất 2.922.963 MT
28.526 MT 3,371,051 m3
Số tàu đến 222 118 325
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Cải tạo nâng cấp cầu cảng 1000 DWT 14 tỷ Đồng 2009 – 2010Xây tường rào an ninh quanh kho 1.8 tỷ Đồng
2009- 2010
Trang bị 02 máy bơm dầu với Q = 300 m3 /h 1,4 tỷ Đồng
2009
Sửa chữa hệ thống tự động hóa, Camera 0.8 tỷ Đồng 2009
7. Các dịch vụ chính:
Lai dắt cứu hộ trên biển. Phao quây ứng cứu dầu tràn. Cung ứng tàu biển. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tàu. Vận tải bán buôn, bán lẻ xăng dầu bằng đường thủy. Xúc rửa, xử lý nước thải nhiễm xăng dầu. Vận tải bán buôn, bán lẻ xăng dầu bằng đường thủy
8. Hệ thống máy tính :
33 bộ có 1 máy chủ kết nối mạng LAN. Lĩnh vực áp dụng: quản lý và hoạt động sản xuất kinh doanh, đặc biệt trong tự động hóa - xuất, nhập, đo bể, viết phiếu.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
II. Nhóm Cảng Miền Trung:
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG THANH HÓA
Tên cảng: CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG THANH HOÁ Trực thuộc: UBND tỉnh Thanh HóaTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Thanh HoáVăn phòng chính: Xã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa ĐT: (84.37) 3613073 / 3613074 Số fax: (84.37) 3613075Vị trí cảng (Port's location):
. Bến cảng Nghi Sơn: 19°18'20"N - 105°49'00"EXã Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. ĐT: (84.37) 3862237 Fax: (84.37) 3862373Điểm đón trả hoa tiêu: 19°17'01"N - 105°49'50"E
. Bến cảng Lễ Môn: 19°48'00"N - 105°49'00"EXã Quảng Hưng, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hó. Tel: (84.37) 3910062 Fax: (84.37) 3910112Điểm đón trả hoa tiêu: 19°47'01"N - 105°49'58"EEmail: thanhhoaport@gmail.com Website:
Ông Lê Anh Dũng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2. Ban Lãnh Đạo:
Chủ tịch Cty kiêm Giám Đốc Ông LÊ ANH DŨNGTel: (84.37) 3613073
Phó GĐ Cty kiêm giám đốc cảng Lễ Môn Ông LÊ HUY BẢNGTel: (84.37) 3910062
Phó GĐ Cty kiêm Giám đốc cảng Nghi Sơn Ông VŨ QUANG TRẠCHTel: (84.37) 3862237
3. Luồng vào Cảng:
Luồng vào bến cảng Nghi Sơn: 2 km. Độ sâu: -8.5 m. Mớn nước cao
nhất cho tàu ra vào: 8.5 m
Luồng vào bến cảng Lễ Môn: 16 km. Độ sâu: -0.8 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 3.2 m
Chế độ thủy triều: nhật triều không đều. Chênh lệch b/q: -2.5 m.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngNghi Sơn: . Cầu 1 . Cầu 2Lễ Môn: . Cầu 1-2 . Cầu 3-4
165 m 225 m 113 m
98 m
-8.5 m-11.0 m
-5.0 m -5.0 m
Hàng tổng hợp-nt-
Hàng tổng hợp-nt-
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích: 161,000 m2 (Nghi Son: 110,000 m2, Le Mon: 51,000 m2).
Nghi Sơn: Kho: 2,880 m2. Trong đó kho CFS: 1,440 m 2 Bãi: 72,000 m2, trong đó bãi chứa container 12.350m2.
Le Mon: Kho: 5,200 m2. Bãi: 25,000 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / KiểuSố lượng
Sức nâng / Tải / Công suất Nghi Sơn Lệ Môn
Cẩu bờ 10 4 12 - 50 MT
Xe nâng hàng 2 3 4 - 7 MT
Máy xúc 1 1.7 m3
Xe tải 2 10 MT
Cân điện tử 1 80 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cẩu bánh xích nhật 6 135 – 50 MT
Ô tô kamaz Nga 210MT
Cẩu bánh lốp Nga 2 1 12 – 16MT
Cẩu bánh ich đức 3 12 - 20 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
400,00 MT
780,000 MT
1,192,000 MT
1,075,971 MT
1,155,121 MT
1,750,000 MT
1,527,000 MT
Nhập nil nil nil nil 900 5,600 MT 20,000 MT
Xuất 20,000 MT
100,000 MT
170,000 MT
15,212 MT 58,571 MT 262,000 MT
100,000 MT
Nội địa
380,000 MT
680,000 MT
1,022,000 MT
1,060,759 MT
1,095,650 MT
1,482,400 MT
1,407,000 MT
Số tàu đến
629 1,688 915 917 1,140 1,344
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Đầu tư 01 tàu lai
15 tỷ Đồng
2009-2010
Đầu tư 1 cần cẩu sức nâng 55-65T 6,5 tỷ Đồng
2009
Cân điện tử 100 tấn cho cảng Nghi sơn 0,7 tỷ Đồng
Xe nâng >10 tấn cho cảng Nghi Sơn 2 tỷ Đồng
9. Các dịch vụ chính:
Kinh doanh bốc xếp hàng hóa; cho thuê kho bãi, giao nhận hàng hóa; lai dắt tàu ra vào cảng; cung ứng nhiên liệu, điện, lương thực, thực phẩm; sửa chữa nhỏ tàu thuyền; kinh doanh buôn bán các loại than, v.v.
10. Hệ thống máy tính:
14 máy, phục vụ quản lý khai thác cảng
Cảng Nghi Sơn:
Cảng biển nước sâu Nghi Sơn (huyện Tĩnh Gia- Thanh Hóa) đã được đầu
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
tư xây dựng cầu cảng số 1 đón các loại tàu có sức chở 1 vạn tấn ra vào và đang được đầu tư tiếp để xây dựng cầu cảng số 2 đón tàu 3 vạn tấn. Nghi Sơn là cảng biển nước sâu lớn đã được quy hoạch với hơn 10 cầu cảng cho tàu 5 vạn tấn ra vào với lượng hàng hóa thông quan hơn 10 triệu tấn/năm.
Trong năm 2006, bến cảng số 1 Nghi Sơn- Thanh Hoá đã bốc xếp 1 triệu tấn hàng hoá các loại qua cảng, gấp đôi công suất thiết kế, đạt năng suất cao nhất kể từ khi đưa bến cảng số 1 vào hoạt động.
Năm 2006, cảng Nghi Sơn đã đón được 750 lượt tàu có trọng tải từ 1000 - 7000 tấn đến “ăn” hàng, trong đó có 20 lượt tàu nước ngoài. Ban lãnh đạo cảng đã phối hợp chặt chẽ với các đơn vị hải quan, cảng vụ, bộ đội biên phòng, công an tạo thuận lợi cho các hoạt động vận chuyển hàng hoá tại khu vực bến cảng được an toàn, kịp thời. Ngoài các mặt hàng chủ yếu chiếm tỷ trọng lớn như xi măng, clanh-ke, lương thực-thực phẩm, phân bón; Năm 2006, cảng Nghi Sơn đã hợp đồng bốc xếp thêm mặt hàng dăm gỗ xuất khẩu đi Đài Loan và Trung Quốc.
Xí nghiệp cảng đã đầu tư trên 32 tỷ đồng để mua sắm thêm 3 xe nânghàng và lắp đặt xong cẩu chuyên dụng đa năng. Đồng thời đang triển khai dự án đóng mới 2 tàu lai dắt trị giá khoảng 20 tỷ đồng, nhằm nâng cao năng lực hoạt động của cảng trong thời gian tới.
Nhờ những nỗ lực trên, kết thúc năm 2006, tập thể CBCN cảng biển số 1 Nghi Sơn đạt tổng doanh thu gần 17 tỷ đồng, nộp ngân sách hơn 2 tỷ đồng, góp phần ổn định việc làm cho 300 lao động với mức thu nhập bình quân 1,5 triệu đồng/người/tháng, đồng thời giải quyết việc làm cho 800 lao động thời vụ.
Tại công trường xây dựng bến số 2 cảng Nghi Sơn, các đơn vị thi công đang tập trung thi công những hạng mục còn lại. Hạng mục thi công lớn nhất hiện nay là sân bãi cảng, có diện tích 51.000 m2. Hiện nay, sân bãi đã được tôn tạo cát và đất K98, rải cấp phối đá dăm lớp 1. Từ nay đến hết tháng 2/2007 sẽ rải tiếp cấp phối đá dăm lớp 2 và thảm nhựa. Các hạng mục kỹ thuật gồm: Hệ thống cấp điện, chiếu sáng và các công trình kiến trúc đang được gấp rút hoàn thành, sắp đưa các hạng mục công trình vào sử dụng.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Hệ thống cảng biển nước sâu Nghi Sơn, được xác định là một trong những trọng điểm của khu kinh tế Nghi Sơn. Mặc dù bến số 1 đã phát huy được hiệu quả đầu tư và kinh tế- xã hội, nhưng trình độ quản lý khai thác, trình độ lao động cũng như năng lực thiết bị phục vụ xếp dỡ hàng hoá vẫn còn hạn chế.
Khi bến số 2 có công suất thiết kế 900.000 tấn được hoàn thành và đưa vào sử dụng, sẽ đưa công suất của 2 bến số 1 và 2 lên tổng công suất gần 1 triệu 500 nghìn tấn, đòi hỏi phải có sự đổi mới về quản lý điều hành, cũng như năng lực thiết bị, nhằm khai thác có hiệu quả nguồn đầu tư của tỉnh và Nhà nước, đáp ứng xu thế hội nhập và phát triển.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG NGHỆ TĨNH
Trực thuộc: Cục Hàng Hải Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ Nghệ AnVị trí Cảng Cửa Lò: 18°49'42"N - 105°4'EVị trí Cảng Bến Thủy: 18°39'N - 105°42'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 18°48'05"N - 105°48'02"EĐịa chỉ: 10 Trường Thi, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ AnTel: (84.38) 3847145Fax: (84.38) 3847142Email: ndh@nghetinhport.com.vnWebsite: nghetinhport.com.vn
Ông LÊ ĐÌNH NHÂM
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông LÊ ĐÌNH NHÂMTel: (84.38) 3847145
Phó GĐ Kỹ Thuật Ông NGUYỄN HẢI HÒATel: (84.38) 3590605
Phó GĐ Khai thác Ông LÊ TRỌNG THÌNTel: (84.38) 3847144
Phó GĐ Ông LÊ DOÃN LONGTel: (84.38) 3951766
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
3. Luồng vào Cảng:
Vào cảng Cửa Lò: 4 km, độ sâu -5,5 m, Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 2 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -7.5 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 DWT.Vào cảng Bến Thủy: 27 Km, độ sâu 2,5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 2 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -4.5 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (: 1,500 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngSố 1 Cửa LòSố 2 Cửa LòSố 3 Cửa LòSố 4 Cửa LòSô 1 Bến ThủySô 2 Bến ThủySô 3 Bến ThủySô 6 Bến Thủy
160 m 160 m168 m168 m
30 m 30 m 30 m 60 m
-7.5 m-7.5 m-7.5 m-7.5 m-4.5 m-4.5 m-3.5 m-3.5 m
5,000~10,000 MT 5,000~10,000 MT10,000~15,000 MT10,000~15,000 MT 1,000~ 2,000 MT 1,000~ 2,000 MT 1,000~ 1,500 MT 1,000~ 1,500 MT
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng : 227,800 m2, trong đó: Kho: 19,000 m2, trong đó kho CFS 3.000 m2. Bãi: 180,500 m2, trong đó bãi chứa container 17,930 m2. Bồn: 6,500 m3
Sức chứa tổng cộng: 800,000 MT
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu hàng nặng 01 130 T
Máy nâng 25~32T 03 29,5 m/ 40 T
Đầu kéo 06 10 ~ 36 T
Ô-tô vận tải 5~7T 06 25 ~ 32 T
Tàu lai 03 490 -850CV
Máy xúc 06 0,8 -2,3m3
Tàu vận tải 01 920 MT
Ngoạm 11 0,9 – 4,5m3
Cẩu chân đế 01 40 MT
Cẩu hàng thường 01 0,8 ~ 2,3 m3
7. Hàng hoá thông qua:
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Tổng sản lượng
747,895 MT
868,909 MT
872,346 MT
960,753 MT
1,250,000 MT
1,270,000 MT
1,380,000 MT
Nhập 101,827 MT
126,978 MT
105,412 MT
74,764 MT
50,000 MT 39,000 MT 50,000 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Xuất 157,936 MT
74,148 MT
145,837 MT
181,683 MT
380,000 MT
402,000 MT
450,000 MT
Nội địa 488,105 MT
667,783 MT
621,097 MT
704,306 MT
820,000 MT
829,000 MT
830,000 MT
Số tàu đến
650 937 1,036 941 859 850 907
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Nâng cấp phát triển mở rộng cảng Cửa Lò giai đoạn 2
680 tỷ Đồng
2010-2015
Xây dựng Cảng Hưng Hòa 30 tỷ Đồng
2008-2013
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, vận tải, đại ly vận tải, sủa chữa cơ khí, xây dựng công trình, kinh doanh xăng dầu, lai dắt tàu biển v.v.
10. Hệ thống máy tính:
32 máy. Quản lý tài chánh, tiền lương, thống kê lưu trữ
Cửa Lò: là một thị xã thuộc tỉnh Nghệ An, nằm ở phía đông của tỉnh Nghệ An, phía đông giáp Biển Đông, phía tây giáp Nghi Lộc, phía nam giáp thành phố Vinh và huyện Nghi Xuân, phía bắc giáp Diễn Châu. Trước đây, Cửa Lò thuộc huyện Nghi Lộc nhưng do kinh tế phát triển nên đã tách ra khỏi huyện lên thành thị xã.
Cửa Lò nổi tiếng với bãi biển, khu nghỉ mát và cảng biển sầm uất. Từ ngày 12/3/2009 Bộ Xây Dựng đã có quyết định công nhận Cửa Lò là đô thị loại 3. Năm 2010, thị xã Cửa Lò sẽ được nâng cấp lên thành thành phố Cửa Lò.
1. Tên và địa chỉ liên
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
hệ:
CẢNG HÀ TỈNH
Trực thuộc: Tổng công ty khoáng sản và thương mại Hà Tĩnh Vị trí cảng:
Bến cảng Vũng Áng: 1808'00"N- 10623'30"EXã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Điểm đón trả hoa tiêu:1808'00"N - 10623'30"E
Bến cảng Xuân Hải: 1841'03"N - 10545'06"E Xã Xuân Hải, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
Điểm đón trả hoa tiêu: 18°41'03"N - 105°45'06"EĐịa chỉ Văn phòng: Thị trấn Gia Lách, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà TĩnhĐT: (84.39) 3821541 / 3821544 / 3821314 / 3821594 Fax: (84.39) 3821313 / 3821906E-mail: hascom@hn.vnn.vn
Ông Dương Thế Cường
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông Dương Thế Cường Tel: (84.39) 3821312
Phó GĐ Ông Cao Minh XuânTel: (84.39) 3821780
3. Luồng vào Cảng:
Vào Bến cảng Vũng Áng: Dài: 1.5 km. Độ sâu: -9.5 m. Chế độ thủy triều: Bán nhật triều. Chênh lệch b/q: +2 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 46.000 DWT. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: 12m
Vào Bến cảng Xuân Hải: Dài: 15 km. Độ sâu: -2,2 m. Chế độ thủy triều: Bán nhật triều. Chênh lệch b/q: +2 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 2.000 DWT. Mớn nước cao nhất tàu ra vào : 4.2m
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu
Loại tàu/Hàng. Bến cảng Vũng Áng: Cầu cảng số 1. Bến cảng Xuân Hải: Cầu cảng số 1 Cầu cảng số 2
185.5
m
64.0 m
54.0 m
-11 m
-5.0 m -5.0 m
Hàng bách hóa -"- -"-
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 38.480 m2. Trong đó: Kho : 6.440 m2, Bãi: 32.040m2
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Tại bến cảng Vũng Áng:
Cẩu bờ bánh lốp 0415 - 70 MT
Xe nâng 02 10 MT
Xe xúc lật, gạt bãi 04 15 MT
Tàu lai 031,800HP,1200HP,900HP
Xe vận tải 06 15 MT
Tại bến cảng Xuân Hải:
Cẩu bờ bánh xích 01 25 ~ 35MT
Xe nâng 01 30 MT
Ngoạm hàng rời 13 2.2 – 4.2 m2
Cân điện tử 02 50-60 MT (dài:16.5 m)
7. Hàng hoá thông qua:
2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
565,000 MT
425,000 MT
738,000 MT
1,175,138 MT
1,187,392 MT
Nhập 60,000 MT
79,475 MT
12,500 MT
2,304 MT 10,803 MT
Xuất 410,000 MT
285,490 MT
413,500 MT
522,689 MT 812,572 MT
Nội địa 95.000 MT
60.035 MT
311,000 MT
439,365 MT 364,017 MT
Số tàu đến
300 126 309 371 352
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Lắp đặt 01 cẩu chân đế
30 tỷ đồng (VND 30
billion)
2009
Bãi chứa hàng hậu cảng 7.5 tỷ đồng (VND 7.5 Billion)
2009
Mua 02 cẩu bánh lốp, xích 14 tỷ Đồng (VND 14 billion)
2009-2013
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa, khai thác và dịch vụ cảng biển. Kinh doanh vận tải đường biển trong và ngòai nước. Cung ứng, đại lý và môi giới thuê tàu biển. Sửa chữa và đóng mới tàu thuyền. Xuất nhập khẩu vật tư thiết bị hàng hóa. Kinh doanh, vận chuyển, tàng trử, đại lý, phân phối: gas, xăng dầu, sắt thép. Kinh doanh vận tải bằng ô-tô.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
35 máy, sử dụng trong công việc quản lý, khai thác, lưu trữ, v.v.
Cảng Vũng Áng
Vị trí địa lý: 18006'39" 1N 106024'09"E + Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh - Việt Nam + Cách đèo ngang 25km + Cách quốc lộ 1A 09 km + Cách Bãi Vọt 80 km, TP Vinh 120 km + Về mỏ sắt Thạch Khê 60 km
Khu bến Vũng Áng nằm trong vũng Áng thuộc huyện Kỳ Anh, cách quốc lộ 1A chỉ 9 km, cách biên giới Việt Nam - Lào (đèo Mụ Giạ) khoảng 230 km. Giai đoạn 1 của việc xây dựng khu bến cảng Vũng Áng bắt đầu từ năm 1999 và hoàn thành vào năm 2001. Bến dài 185,5 m, rộng 298 m, sâu 11 m, và có khả năng tiếp nhận tàu đến 30 nghìn DWT. Giai đoạn 2 của việc xây dựng khu bến này bắt đầu từ năm 2006. Theo quy hoạch của chính phủ Việt Nam, đến năm 2015, khu bến cảng Vũng Áng sẽ có 2 bến và có thể tiếp nhận tàu tới 50 nghìn DWT.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG QUẢNG BÌNH
Tên cảng: Công ty TNHH một thành viên Cảng Quảng BìnhCơ quan chủ quản: Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước.Địa chỉ: Thanh Khê - Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Vị trí cảng : BẾN CẢNG GIANH: 17°42'10"N - 106°28'18"EThôn Thanh Khê, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. ĐT: (84.52) 3866017 - 3866297 Fax: (84.52) 3866133
BẾN CẢNG NHẬT LỆ: 17°28'31"N - 106°37'09"EPhường Đồng Mỹ, thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.ĐT: (84.52) 3824359
Ông Trần Quang Viện
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Fax: (84.52) 3823599
Điểm đón trả hoa tiêu:17°42'27"N-106°30'30"E, 17°29'41"N-106°39'09"EFax:(84.52)3866133 Email: quangbinhport@gmail.com
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông TRẦN QUANG VIỆNTel: (84.52) 3866441
Phó giám đốc Ông Lê Hữu NhânTel: 0913.258.952
3. Luồng vào Cảng:
Vào bến cảng Gianh: dài: 3.8 km. Độ sâu: -3.3 m. Mớn nước: 4.8 ~ 4.9 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 1.5~1.6 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 800 DWT
Vào bến cảng Nhật Lệ: dài : 3.0 km. Độ sâu: -1.1 m. Mớn nước: -2.4 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 1,3 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 200 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Cầu 1 cảng Gianh
Cầu 2 cảng GianhCầu 1 cảng Nhật Lệ
68 m40 m50 m
-4.2 m-3.0 m-3.8 m
Hàng khôHàng khôHàng khô
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 46,000 m2 Kho : 900 m2 (Gianh). Bãi: 13,000 m2.Sức chứa tổng cộng: 16,000 MT
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần trục bánh lốp KC 3 16 MT
Cân ô tô điện tử 1 60 MT
Ngoạn hàng rời 01 1,5 m3
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
94,479 MT
101,545 MT
110,046 MT
58,897 MT
70,090 MT
103,367 MT
132,250 MT
Nhập 2,745 MT 373 MT 269 67 60 MT
Xuất 17,850 MT
58,760 MT
51,582 MT
16,050 MT
10,347 MT
9,429 MT 13,921 MT
Nội địa 73,066 MT
40,040 MT
58,091 MT
42,847 MT
59,474 MT
93,880 MT
118,259 MT
Số tàu đến
282 252 210 117 119 150 103,550 MT
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Nâng cấp, phát triển bến cảng Gianh giai đoạn II, nâng khả năng thông qua 500.000T/năm cho tàu 2.000T ra vào .
40 tỷ Đồng
2005-2010
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, bảo quản, vận tải, đại lý hàng hải, sửa chữa phương tiện vận tải, cung ứng xuất khẩu lao động
10. Hệ thống máy tính:
07 máy nối mạng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG VINASHIN - CỬA VIỆT
Tên cảng: Cảng Vinashin - Cửa ViệtTrực thuộc: Tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Quảng TrịVị trí Cảng: 16°54'15"0N - 107°10'58"8EĐiểm đón trả hoa tiêu: 16°54'24"6N - 107°12'18"7EĐịa chỉ: Thị trấn Cửa Việt - Gio Linh - Quảng TrịTel: (84.53) 3824355 - 3824274 Fax: (84.53) 3824280 Email: vinashincuaviet@yahoo.com.vn
Ông Nguyễn Văn Định
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông NGUYỄN VĂN ĐỊNHTel: 0913485827
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Phó GĐ Kinh doanh Ông PHAN MINH ÁNHTel: 097621609
3. Luồng vào Cảng:
Dài1.8 km. Độ sâu: 2.1 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 0.8 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 2.9 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được:
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng . Cầu số 1. Cầu số 2
63.7 m63.7 m
-5.0 m-5.0 m
Tổng hợp
-nt-
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 60,000 m2, trong đó:Kho: 1,621 m2. Bãi: 26,200 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu Kamaz 02 20 MT/xe
Xe xúc 01 2,3 m3
Trạm cân điển tử 01 30 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
66,000 MT
50,500 MT
120,000 MT
44,824 MT
57,637 MT
83,865,91 MT
30,341 MT
Nhập 23,000 MT
500 MT 986 MT 10,744 MT
22,952,4 MT
12,761 MT
Xuất 13,000 MT
23,000 MT
241 MT 10,500 MT
16,582 MT
34,026,25 MT
10,398 MT
Nội địa 30,000 MT
27,000 MT
116,604 MT
23.530 MT
41.055 MT
26,887,26 MT
7,182 MT
Số tàu đến
193 150 207 139 148 226 95
8. Kế hoạch phát triển:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa, kho hàng, vận tải
10. Hệ thống máy tính:
04 máy, ứng dụng trong quản lý văn phòng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG THUẬN AN
Trực thuộc: Sở Giao Thông Vận Tải Thừa Thiên - HuếVị trí Cảng: 16°33'24"N - 107°38'38"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 16°35'21"N - 107°37'23"EĐịa chỉ: thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên - Huế.Tel: (84.54) 3866037 / 3866164 Fax: (84.54) 3866164 Email: cangthuananctcp@gmail.comWbsite: www.thuananport.huecity.com Ông Võ Văn Trí
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông VÕ VĂN TRÍTel: (84.54) 3866131
Phó Giám Đốc Ông TRƯƠNG VĂN ĐÔNGTel: (84.54) 3856782
3. Luồng vào Cảng:
Dài4.4 km. Độ sâu: -4.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 0.4 m.Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 4.5 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 2,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu số 1Cầu số 2Bến nghiêng
92 m93 m95 m
-4.0 m-5.9 m-3.5 m
BH, hàng rờiBH, hàng baoTàu khách du lịch
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 85,000 m2
Kho: 1,800m2
Bãi: 50,000 m2
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cần cẩu bánh xích 01 29 MT
Cần cẩu bánh lốp 03 16 ~ 25MT
Cần trục ôtô bánh lốp 01 8 ~ 12,5 MT
Máy xúc lật 01 V=1,7 m3
Trạm cân điện từ 01 50 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
190,000 MT
220,000 MT
230,000 MT
250,000 MT
240,000 MT
90,000 MT
177,000 MT
Nhập 22,000 MT 20,000 MT
15,000 MT
5,000 MT 2,000 MT 1,000 MT 1,000 MT
Xuất 20,000 MT 40,000 MT
50,000 MT
73,000 MT
50,000 MT
29,000 MT 25,000 MT
Nội địa 148,000 MT
160,000 MT
165,000 MT
172,000 MT
188,000 MT
60,000 MT
151,000 MT
Số tàu đến
335 315 300 320 301 130 82
8. Kế hoạch phát triển:
Dự ánTổng kinh phí Kế hoạch thời
gianChỉnh trị luồng Cảng Thuận An 160 tỷ đồng
2007-2009
8. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa, vận tải biển, vận tải hàng hóa bằng ô-tô, sửa chữa tàu thuyền, dịch vụ cung ứng tàu biển, kinh doanh xăng dầu...
9. Hệ thống máy tính:
15 máy tính, ứng dụng trong quản lý văn phòng và khai thác
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG CHÂN MÂY
- Cơ quan chủ quản: Cty TNHH một thành viên cảng Chân Mây- Trực thuộc: Tập đòan công nghiệp tàu thủy Việt Nam- Vị trí cảng : 16°20'00"N - 108°00'00"E- Điểm đón trả hoa tiêu: 16°21'17"N - 108°00'00"E- Địa chỉ: Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế- ĐT: (84.54) 3876096 - Fax: (84.54) 3891838- E-mail: info@chanmayport.com.vn - Website: www.chanmayport.com.vn
Nguyễn Hữu Thọ
2. Ban Lãnh Đạo:
Gíam đốc Nguyễn Hữu ThọTel: (84.54) 3833596
Phó giám đốc khai thác Trần Văn Phong Tel: (84.54) 6217161
Phó giám đốc kỹ thuật Huỳnh Văn Toàn Tel: (84.54) 6217160
3. Luồng vào Cảng:
Dài 2.7 km. Độ sâu: -12 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 0.8 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào 11 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 30,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Bến số 1 Chân mâyBến kéo dàiCầu Cảng tạm
300 m 120 m
-12.5 m12.5 m
12.5m
Tàu hàng, tàu du lịchTàu 30.000 DWTTàu 30.000DWT
5. Kho bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 82.000 m2, trong đó:Kho: 2000 m2. Bãi: 80,000 m2, trong đó bãi chứa container 10.000 m2. Sức chứa tổng cộng: 200,000 MT,
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cầu bờ di động Gottwald 1 63 MT
Cầu bánh lốp Krupp 1 25 MT
Cẩu bánh xích 1 60 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Xe chụp reachstacker 1 45 MT
Xe nâng forklift 5 3 - 5 MT
Tàu lai dắt 2 1,020HP/1,800 HP
Đầu kéo roomoc 02 45 MT
Xe xúc lật 03 1 - 3 m3
7. Sản lượng xếp dỡ :
2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
200, 480 MT 402,000 MT MT
526,293 MT MT
800,000 MT 800.000 MT
Nhập 216 MT 14,911 MT 46,121 MT 100,000 MT 18,000 MT
Xuất 146,764 MT 199,682 MT 446,653 MT 400,000 MT 400,000 MT
Nội địa 53,500 MT 187,407 MT 33,519 MT 300,000 MT 382,000 MT
Số tàu đến 89 105 170 220 251
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thời gian-Hiện trạng thực thiện
. Xây dựng bến số 2 và số 3 dài 440m, đón tàu 30.000DWT, độ sâu 12,5m.. Bến chuyên dụng cho tàu khách. Đê chắn sóng 500m.. Khu dịch vụ cơ khí hàng hải
2.500 tỷ Đồng
2010
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ, vận chuyển hàng hóa, giao nhận, bảo quản hàng hóa. Cho thuê kho hàng, bến bãi. Lai dắt tàu biển. Dịch vụ cung ứng tàu biển. Đại lý, môi giới hàng hải. Sửa chữa cơ khí. Xuất nhập khẩu hàng hóa. Cung cấp các dịch vụ hàng hải, xuất nhập khẩu
10. Hệ thống máy tính:
31 máy tính nối mạng, ứng dụng trong quản lý và điều hành hoạt động cảng
CẢNG ĐÀ NẴNG:
Với một vị trí đặc biệt thuận lợi về giao thông đường biển, Đà Nẵng chỉ cách cảng Hải Phòng 310 hải lý, cảng Sài Gòn 520 hải lý, cảng Macao 480 hải lý, cảng Hồng Kông 550 hải lý, cảng Manila 720 hải lý, cảng Malaysia 720 hải lý, cảng Singapore 960 hải lý, cảng Đài Loan 1.030 hải lý, cảng Thái Lan 1060 hải lý...nên rất thuận tiện cho việc đi lại, vận chuyển. Chỉ cần khoảng 2 ngày đêm là các loại hàng hóa từ các nước trong khu vực như
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Phillipin, Malaysia, Singapore, Thái Lan...đã có thể đến Đà Nẵng và ngược lại.
Là thương cảng lớn thứ 3 của Việt Nam, cảng Đà Nẵng có độ sâu trung bình từ 15-20 m, có khả năng tiếp nhận các tàu lớn có trọng tải đến 28.000 tấn và có chiều dài trên 220 m. Vịnh Đà Nẵng rộng và kín gió, là nơi neo đậu thuyền rất an toàn trong mùa mưa bão. Vào những năm đầu thế kỷ 21, khi cảng Liên Chiểu với công suất 20 triệu tấn/năm được xây dựng xong thì hệ thống cảng Đà Nẵng được nối liền với cảng Kỳ Hà, Dung Quất ở phía Nam sẽ trở thành một cụm cảng liên hoàn lớn nhất nước, giữ vị trí quan trọng trên tuyến hàng hải Đông Nam Á và Đông Bắc Á.
Đà Nẵng đang phát huy thế mạnh vị thế cảng biển của mình. Năm 2007 đã có hơn 3 triệu tấn hàng hóa vận chuyển qua cảng. Nhiều tàu du lịch với hàng ngàn du khách bốn phương đã cập cảng Đà Nẵng.Cảng Đà Nẵng hiện bao gồm 2 cảng: Cảng Tiền Xa và cảng Sông Hàn
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Tên Cảng: CẢNG ĐÀ NẴNGCơ quan chủ quản: TỔNG CTY HÀNG HẢI VIỆT NAMTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Đà NẵngVị trí Cảng: 16°07'02"N - 108°12'08"EĐiểm lấy hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'E Địa chỉ: 26 Bạch Đằng - Đà NẵngSố điện thoại: 84.511.3822513 /3 835675 Fax: 84.511.3822565Email: cangdn@dng.vnn.vnWebsite: http://danangportvn.com
Ông Nguyễn Thu
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng Giám Đốc Ông NGUYỄN THUTel: (84.511) 3821114
Phó TGĐ, Khai thác Ông Nguyễn Ngọc ThếTel: (84.511) 3822512
Phó TGĐ, Kỹ thuật Ông NGUYỄN XUÂN DŨNGTel: (84.511) 3822517
Phó TGĐ, Kinh doanh Ông Nguyễn Hữu SiaTel: (84.511) 3835675
3. Luồng vào Cảng:
Dài 6 km. Độ sâu: -10-17 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 0.9 m.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -12 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 45,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệuDài Sâu
Loại tàu/Hàng
Tiên Sa 1Tiên Sa 2Tiên Sa 3Tiên Sa 4Tiên Sa 5Sông Hàn 1Sông Hàn 2Sông Hàn 3Sông Hàn 4Sông Hàn 5
186 m 186 m186 m186 m225 m140 m 100m100 m 92 m 93 m
-11 m-10 m-10 m-11 m-12 m -7 m -7 m -7 m -7 m -7 m
≤45.000DWT≤40.000DWT
≤40.000DWT≤40.000DWTContainer 2000 TEUs và Tàu 45.000DWTTàu hàng tổng hợp 5.000DWTTàu hàng tổng hợp 5.000DWTTàu hàng tổng hợp 5.000DWTTàu hàng tổng hợp 5.000DWTTàu hàng tổng hợp 5.000DWT
5. Sức chứa:
Tổng diện tích: 299,265 m2, trong đó : Kho: 29,204 m2, trong đó kho CFS 2.014 m2.Bãi: 183,722 m2, trong đó bãi container 82.400m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu giàn Gantry 2 36 MT
Cẩu khung RTG 2 36 MT
Cẩu bờ cố định 2 40 MT
Cẩu bờ các loại 23 10 ~ 80 MT
Xe nâng chụp container 2 42 MT
Xe nâng xúc các loại 32 1.5 ~ 22 MT
Đầu kéo, ben 28 20 ~ 40 MT
Cân điện tử 3 80 MT
Tàu lai 7 350 CV & 1700 CV
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
2,074,048 MT
2.178.588 MT
2,308, 973 MT
2,256,068 MT
2,371,024 MT
2,736,936 MT
2.742.257 MT
Nhập 802,751 MT
824.305 MT
724,668 MT
778,440 MT
414,791 MT
489,273 MT
525,906 MT
Xuất 511,166 554.147 739,850 595,171 892,081 1,241,204 1,230,793
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
MT MT MT MT MT MT MT
Nội địa 760,131 MT
800.136 MT
844,455 MT
882,457 MT
1.064.152 MT
1,006,459 MT
985,558 MT
Container
30,882 Teus
27.163 TEUs
32,416 TEUs
34,343 TEUs
37,404 TEUs
53,372 TEUs
Số tàu đến
920 894 1,026 1,290 1.312 1,542
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Đầu tư xây dựng cảng Sơn Trà 100 tỷ 2009-2012, đang triển khai
Đầu tư xây dựng Cảng Tiên Sa giai đoạn 2 150û tỷ 2010-2012Đầu tư xây dựng phần mềm quản lý cảng đa dụng dùng chung cơ sở dữ liệu
600 triệuĐồng
03/2009-12/2009
Đầu tư thiết bị phục vụ bốc xếp 4.9 tỷ Đồng
01/2009-12/2009
9. Các dịch vụ chính:
Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa Dịch vụ lưu và cho thuê kho bãi Lai dắt hỗ trợ tàu Vận tải đường thủy, đường bộ Cung ứng xăng dầu Sửa chũa phương tiện vận tải Xây dựng, sửa chữa công trình vừa và nhỏ
Kinh doanh các dịch vụ hàng hải khác
10. Hệ thống máy tính:
Tổng số máy: 80 máy, 2 máy chủ hiệu Hp proliant 350G3 và 350G4. Lĩnh vực áp dụng: mạng nội bộ thông tin quản lý + truy cập internet, chương trình quản lý container CASTOS
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG 9 SÔNG HÀN
Trực thuộc: Cty CP Vận tải biển Đà Nẵng - Sở Giao thông Công chánh TP. Đà Nẵng Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Đà NẵngVị trí Cảng: 16°03'40"N - 108°13'16"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'EĐịa chỉ: 156 Bạch Đằng, Tp.Đà NẵngTel: (84.511) 3822977Fax: (84.511) 3834796Email: danangship@vnn.vn
Mr. Lê Viết Hội
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông Lê Viết HộiTel: (84.511) 3241648
Phó GĐ Khai thácÔng Nguyễn Thế Trọng Tel: (84.511) 3822977
3. Luồng vào Cảng:
Dài 3 km. Độ sâu: 7.0 m. Chênh lệch bình quân: 0.9 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Mớn nước: 7.9 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 7,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Vũng Thùng số 1
150 m
-7 m
Bách hóa
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 30,000 m2, trong đó:Kho: 9,000 m2, trong đó kho ngoại quan 6.000 m2.Bãi: 15,000 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ bánh lốp 2 15 MT
7. Hàng hoá thông qua:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
95,000 MT
90,000 MT
nil (do giải toả
không khai thác
được)
nil (do giải toả
không khai thác
được)
nil (do giải toả
không khai thác
được)
nil (do giải toả
không khai thác
được)
nil (do giải toả
không khai thác
được)
nil (do giải toả
không khai thác
được)
Nhập nil nil
Xuất 95,000 MT
90,000 MT
Số tàu đến
99 90
8. Kế hoạch phát triển:
Di dời, giải tỏa cảng cũ làm cảng mới tại Vũng Thùng, Sơn Trà. Tổng kinh phí 70 tỷ. Kế hoạch thời gian: 2 năm. Hiện trạng thực hiện: đang xúc tiến.
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, vận tải, kho hàng,đóng bao, sửa chữa, lai dắt, đại lý
10. Hệ thống máy tính:
05 máy sử dụng trong lĩnh vực văn phòng, quản lý.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG HẢI SƠN
Trực thuộc: Quân chủng Hải quân - Bộ Quốc PhòngTrong vùng quản lý hàng hải của: Cảng vụ Đà NẵngVị trí Cảng: 16°06'04"N - 108°14'03"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'EĐịa chỉ: 96 Yết Kiêu, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, Tp.Đà Nẵng.Tel: (84.511) 3831100 / 3920196Fax: (84.511) 3831520 / 3920196 E-mail: haisonx50@gmail.com
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông HÀ ĐĂNG HOÀNTel: (84) 0905117590
Phó GĐ Kinh doanh Ông LÊ VIẾT HẠNHTel: (84) 0905117590
Phó GĐ Kỹ Thuật Ông LÊ MẠNH THẮNG Tel: (84.511) 3241890
Phó GĐ sản xuất Ông NGUYỄN HỮU XIẾTTel: (84) 0 983567017
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
3. Luồng vào Cảng:
Dài1.85 km. Độ sâu:-6.0 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân:1.0 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 6.5 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngBến liền bờCầu bê tông cốt thép – hai phía
373 m140 m x
2
-6.0 m -6.0 m
Bách hóa/Container/ Hàng siêu trường, siêu trọng
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích: 42,000 m2, trong đó:Kho: 3,000 m2. Bãi: 39,000 m2, gồm cả bãi chứa container 20.000 m2. Bồn: 200 m3
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu nổi 1 90 MT
Cẩu bánh lốp 4 5/15/25/50 MT
Xe nâng 3 1.5/2/12 MT
Tàu lai 2 225 HP & 1200 HP
Đốc nổi 1 4,500MT displacement
Sàn nâng tàu 1 350 MT displacement
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
86,000 MT
20,000 MT
120,554 MT
80,000 MT
100,000 MT
100,000 MT
120,000 MT
Nhập 14,446 MT
10.000 MT
5.000 MT 10,000 MT
Xuất Nil Nil Nil Nil Nil
Nội địa 105,554 MT
80,000 MT
90,000 MT
95,000 MT
110,000 MT
Số tàu đến
46 60 72 64 74 100 125
8. Kết hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Thời gian thực hiện
8. Các dịch vụ chính:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Bốc xếp hàng hóa, sửa chữa các loại tàu có lượng giản nước đến 5.000T, gia công cơ khí. Thực hiện cẩu các mã hàng siêu trường siêu trọng đến 80T. Cung cấp các dịch vụ kho bãi, điện, nước; dịch vụ dầu khí. Lai dắt tàu biển
9. Hệ thống máy tính:
36 máy, sử dụng trong quản lý nhân sự, tính lương, lập trình tính toán chế độ thử tải động cơ
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG NGUYỄN VĂN TRỖI
Trực thuộc: Cty Sông Thu - Bộ Quốc Phòng.Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Đà NẵngVị trí Cảng: 16°03N - 108°13'15"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 16°10'N - 108°11'EĐịa chỉ: 152 đường 2 tháng 9, Thành phố Đà NẵngTel: (84.511) 3626313 - 3622902Fax: (84.511) 3623755 - 3621964Email: info@songthu.com.vn Website: www.songthu.com.vn Ông Hà Sơn Hải
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng Giám Đốc Ông Hà Sơn HảiTel: (84.511) 3625666
Phó Gíam Đốc Cty Ông Nguyễn Tư BửuTel: (84.511) 3615778
Gíam Đốc XN Cảng Ông Nguyễn Quang NgọcTel: (84.511) 3626313
3. Luồng vào Cảng:
Dài:12 km ; Mớn Nước:-3,8 mChế độ thủy triều: bán nhật triều; Chênh lệch bình quân:1,0 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 800 GRT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệuDài Sâu
Loại tàu/Hàng Cầu A1Cầu A2Cầu A3Cầu B1Cầu B2Cầu C
240 m 80 m 160 m 50 m 50 m 100 m
-5.0 m-5.0 m-4.0 m-4.0 m-4.0 m-4.0 m
Hàng khô Sửa chữa tàuSửa chữa tàuHàng khôHàng khôHàng khô
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 70,000 m2, trong đó:Kho: 1,500 m2. Bãi: 3,000 m2.Sức chứa tổng cộng: 3,700 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cẩu bờ 10 7 ~ 50 MT
Xe nâng 3 2.5 ~ 5 MT
Đầu kéo 2 300 HP/400 HP
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
463,000 MT
330,000 MT
306,000 MT
225,000 MT
245,000 MT 211,092MT
136,270 MT
Nhập 2,000 MT 4,000 MT 5,000 MT 4,200 MT 3,000 MT 14,190 MT 700 MT
Xuất 1,000 MT 1,000 MT 1,000 MT 3,700 MT 0 MT 0 MT
Nội địa 460,000 MT
325,000 MT
300,000 MT
217,100 MT
242,000 MT
196,902 MT 135,570 MT
Số tàu đến
420 484 430 317 343 308 202
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, vận tải, đóng bao, sửa chữa và đóng mới tàu biển, vệ sinh tàu dầu, xử lý cặn dầu, v.v.
10. Hệ thống máy tính:
50 máy, áp dụng nội bộ công ty
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG KỲ HÀ
Tên cảng: CẢNG KỲ HÀ – CTY THÉP TRƯỜNG THÀNHTrực thuộc: Bộ Quốc PhòngTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Đại diện Cảng vụ Đà Nẵng tại Kỳ HạVị trí Cảng: 15°29'05"N - 108°41'05"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 15°29'N - 108°41'05"EĐịa chỉ: Tam Quang, Núi Thành, Quảng NamTel: (84.510) 3871303 – 3871302 - 3871309 Fax: (84.510) 3871301 Email: truongthanhsteel@gmail.com
Ông LÊ NGỌC CƯƠNG
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông LÊ NGỌC CƯƠNGTel: (84.510) 3871303
Phó GĐ Khai Thác Ông NGUYỄN VĂN THUẬN Tel: (84.510) 3872864
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
3. Luồng vào Cảng:
dài: 4 km. Độ sâu: 6.5 m. Chế độ thủy triều: nhật triều không đều.Chênh lệch bình quân: 1.2 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -5.5 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Cầu số 1Cầu số 2
214 m145 m
-6.0 m-4.0 m
Hàng bách hóa, hàng khô Phục vụ hàng quân sự
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 180,000 m2, trong đó:Kho: 5,000 m2. BãI: 90,000 m2. Bồn: 300 m3 Sức chứa tổng cộng: 120,000 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu chuyên dùng phá dỡ 06 30 MT
Cẩu bánh lốp 03 15 - 25 MT
Xe nâng 06 6 MT
Xe tải, đầu kéo 05 18 MT
Bàn cân điện tử 01 80 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2007 2008
Tổng sản lượng 210,000 MT 210,000 MT
Nhập 0 MT 10,000MT
Xuất 50,000 MT 60,000 MT
Nội địa 160,000 MT 140,000 MT
Số tàu đến 434 135
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng vốn đầu tư Kế hoạch thời gian
Nạo vét cầu cảng đạt độ sâu 6m và mua thêm cẩu bờ 60MT
4 tỷ Đồng
2009
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ, lưu kho, vận tải hàng hóa, phá dỡ tàu cũ, sửa chữa và đóng mới tàu đánh bắt xa bờ, dịch vụ hậu cần biển
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
14 máy nối mạng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG KỲ HÀ -QUẢNG NAM
Trực thuộc: Khu kinh tế mở Chu Lai Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Kỳ HàVị trí Cảng: 15°28'44"N - 108°41'03.5EĐiểm đón trả hoa tiêu: 15°29'5"N - 108°41'7"EĐịa chỉ: Xã Tam Quang, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Tel: (84.510) 3550777 - 3550108 Fax: (84.510) 550108 / 872787 Email: kyhaport@dng.vnn.vn
2. Ban Lãnh Đạo:
Phó GĐ Kỹ thuật Ông Võ Phước LongTel: (84.510) 550575
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 3 km. Độ sâu: -5,2 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 1.2 m.Mớn nước cao nhất tàu ra vào : ≤ 6.0 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 6,600 DWT.
4. Cầu bến:
Tên / số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
Cầu số 2 160 -8.2 Tổng hợp/Container
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 54,000 m2, trong đó:Kho: 3,000 m2. Bãi: 30,000 m2,
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 6 20 ~ 80 MT
Xe nâng 3 3 MT
Đầu kéo trung chuyển 5 30 MT
Tàu lai 1 530 HP
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Trạm cân 1 60 MT
Ngoạm 4 2.5 m3
Xe xúc lật 3
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
30,000 MT
54,000 MT
70,000 MT
105,000 MT
300,000 MT
530,000 MT
400,000 MT
Nhập 1,000 MT
15,000 MT
7,000 MT
10,000 MT
5,200 MT 10,000 MT
100,000 MT
Xuất 3,000 MT
5,000 MT
13,000 MT
80,000 MT
210,000 MT
350,000 MT
177,000 MT
Nội địa 26,000 MT
30,000 MT
50,000 MT
15,000 MT
84,800 MT
170,000 MT
123,000 MT
Container 3,500 TEUs
5,000 TEUs
6,115 TEUs
Số tàu đến
30 54 94 100 230 317 220
8. Kế hoạch phát triển
Dự án/kế hoạch Tổng kinh phí
Thời gian thực hiện
Xây dựng nhà kho 1.5 tỷ đồng 2009Nạo vét luồng và nâng cấp bến để tiếp nhận tàu có trọng tải đến 20,000DWT
2009 - 2013
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa Cho thuê kho bãi Lai dắt tàu biển
Cung cấp nước ngọt
10. Hệ thống máy tính:
11 máy. Lĩnh vực áp dụng: các phần mềm tính toán và quản lý kinh doanh khai thác cảng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG DUNG QUẤT
CẢNG DUNG QUẤT
Đã vận hành Bến cảng cho tàu 21.000 DWT. Đầu năm 2006 triển khai xây dựng Cảng Tổng hợp:
+ Cảng Tổng hợp số 1: cho tàu 30.000 DWT đã đi vào hoạt động do Công ty Cổ phần Cảng quốc tế Gemadept làm chủ đầu tư.
+ Cảng Tổng hợp số 2: cho tàu 30.000 DWT, dự kiến hoàn thành vào quý III/2007 đang xây dựng do Công ty Vinalines làm chủ đầu tư.
• Xây dựng hoàn thành 6 Bến xuất sản phẩm dầu cho tàu 10.000-50.000 DWT, 1 bến nhập dầu thô cho tàu đến 150.000 DWT. • Hạ tầng Cảng: Hoàn thành việc xây dựng Đê chắn sóng (1.600m), Kè chắn cát (1.750m, giai đoạn I: 1000m) và hạ tầng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
tiện ích Cảng. Đang triển khai đầu tư các Dự án kho bãi ngoại quan, bãi container, cảng cạn ICD… và Khu bảo thuế liền kề.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG QUY NHƠN
Tên Cảng : CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG QUY NHƠN. Cơ quan chủ quản : Tổng Công ty hàng hải Việt Nam.Trong vùng quản lý hàng hải của: Cảng vụ Quy Nhơn.Vị trí Cảng : 13°44'33"N - 109°14'EĐiểm lấy hoa tiêu : 13°44'33"N - 109°15'00"EĐịa chỉ : 02 Phan Chu Trinh-TP. Quy Nhơn-Tỉnh Bình Định. Số điện thọai: (84.56) 3892159 / 3892363 Số Fax : (84.56) 3891783 Website: http://www.quinhonport.com.vnEmail: quinhonport@dng.vnn.vn
Ông Nguyễn Tín Dân
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông: NGUYỄN TÍN DÂNĐT: 84.56.3892015
Phó giám đốc khai thác Ông: NGUYỄN QUÝ HÀĐT: 84.56.3891793
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 7 km. Độ sâu: -10.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 2 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: -12 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 30,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu số 1Cầu số 2Cầu số 3Cầu số 4Cầu số 5Cầu số 6
115 m115 m120 m155 m155 m175 m
-7.5 m-7.5 m-7.5 m-9.3 m-9.3 m
-12.0 m
7,000T / Bao,rời,gỗ cây7,000T / Bao/Cont.7,000T / Bao/Cont.20,000T / Bao, rời20,000T / Bao, rời, cont.30,000T/ Bao, rời, cont.
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 360,736 m2, trong đó:Kho: 18,507 m2, trong đó kho CFS 1,971 m2. Bãi: 201,000 m2 trong đó bãi chứa container 48.000 m2. Bồn: 12,000 m2. Sức chứa tổng cộng: 200,000 MT.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần cẩu cont 01 100 MT
Xe cẩu 100T 01 100 T
Xe cẩu các loại 17 07 - 50 T
Xe nâng cont rỗng 01 10 MT
Xe nâng cont có hàng 03 45 MT
Xe nâng hàng 14 1,7 - 7 MT
Đầu kéo có chassis 7 < 15 MT
Xe tải ben 06 15 MT
Xe xúc, đào các loại 12
Trạm cân ô-tô 02 80 MT
Tàu lai 02 800 - 980 CV
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
1.548.290
2.036.729
2.415.745
2.450.000
2.671.001
3,208,879 MT
3,310,799 MT
Nhập 545.721 720.142 869.584 666.249 641.293 828,148 MT
834,688 MT
Xuất 555.765 647.128 855.485 1.076.374
1.302.568
1,603,210 MT
1,524,644 MT
Nội địa 446.804 669.459 690.676 707.377 727.122 777,521 MT
951,467 MT
Container
17.781 25.532 38.751 41.767 51.946 61,826 TEUs
72,276 TEUs
Số tàu đến
745 1.000 1.102 1.032 1.091 1,264 1,296
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
- Xây dựng cầu tàu dài 200m công-ten-nơ 30.000 DWT và các thiết bị chuyên dụng công-ten-nơ
- Đầu tư bổ sung các trang thiết bị xếp dỡ, thiêt bị văn phòng, chương trình quản lý
750 tỷ Đồng
97.3tỷ Đồng
2009-2010
2009
9. Các dịch vụ chính:
Kinh doanh xếp dỡ, kinh doanh kho bãi, dịch vụ lai dắt, vận chuyển kho bãi bằng đường biển
Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển , Khai thác và chế biến đá granit, dịch vụ đại lý vận tải
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
thủy, mua bán vật tư, thiết bị phục vụ cho cảng, dịch vụ ăn uống, dịch vụ cung ứng lương thực cho tàu biển, đại lý mua bán xăng dầu, gia công sản xuất các sản phẩm cớ khí, sửa chữa máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải thủy, sửa chữa cầu cảng, lắp ghép các bộ phận của cầu và bến cảng, xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
10. Hệ thống máy tính:
60 máy, lĩnh vực áp dụng: Văn phòng, quản lý SXKD của doanh nghiệp
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG THỊ NẠI
Trực thuộc: Tổng Công ty sản xuất đầu tư DV XNK Bình Định Vị trí Cảng: 13°46'N - 109°15'16"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 13°44'19"N - 109°15'16"EĐịa chỉ: số 2 Trần Hưng Đạo, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.Tel: (84.56) 3892991Fax: (84.56) 3892097Email: thinaiport@vnn.vn
Ông TRẦN CÔNG TRIỆU
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông TRẦN CÔNG TRIỆUTel: (84.56) 3891667
Phó Giám ĐốcÔng NGUYỄN VĂN THITel: (84.56) 3891522
3. Luồng vào Cảng:
- Dài: 6 km ; Độ sâu: 11 m; Mớn Nước: 6.5 m- Chế độ thủy triều: bán nhật triều; Chênh lệch bình quân: 1.7 m- Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 GRT- Mớn nước cao nhất: -6,5m
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu 2000TCầu 5000T
165 m123 m
-4.5 m-6.5 m
Tàu hàng khô (Dry cargo vessel) -"-
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 28,000 m2, trong đó:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Kho: 4,500 m2. Bãi: 10,000 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 7 16 ~ 35 MT
Xe nâng 2 1 ~ 3 MT
Xe san ủi 1 1.25 m3
Cân ôtô điện tử 1 80 MT
Xe máy đào 1 0.3 m3
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
270,000 MT
405,000 MT
411,627 MT
500,506 MT
562,000 MT
464,000 MT
Nhập 0 MT 0 MT 16 MT 3,266 MT 6,000 MT 9,500 MT
Xuất 27,000 MT 45,000 MT 49,518 MT 111,716 MT
135,000 MT
54,000 MT
Nội địa 243,000 MT
360,000 MT
362,093 MT
385,524 MT
421,000 MT
449,100 MT
Số tàu đến
390 421 450 566 577 467
8. Kế hoạch phát triển
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiệnNâng cấp cầu tàu 2000T lên 5000TXây kho tổng hợp 700 m2
50 tỷ Đồng
1,0 tỷ Đồng
2008
2008
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa Kinh doanh cho thuê kho bãi Dịch vụ cung cấp điện nước Dịch vụ sửa chữa tàu biển, ô-tô
Môi giới vận tải tàu biển, ô-tô
10. Hệ thống máy tính:
15 máy, nối mạng nội bộ
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG NHA TRANG
Trực thuộc: Cục Hàng Hải Việt NamTrực thuộc: Cục Hàng hải VNVị trí Cảng: 12°12'N - 109°13' EĐiểm đón trả hoa tiêu: 12°14'5"N - 109°18'7"E & 12°10'2"N - 109°15'5"EĐịa chỉ: 5 Trần Phú, phường Vĩnh Nghiêm, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh HòaTel: (84.58) 3590021 / 3590022 Fax: (84.58) 3590017 Website: www.nhatrangport.com.vnEmail: nhatrangport@dng.vnn.vn
Ông MAI QUÝ NHU
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông MAI QUÝ NHUTel: (84).903516814
Phó Giám Đốc Kỹ thuậtÔng MAI ĐÌNH VŨTel: (84).91406284
3. Luồng vào Cảng:
Dài5 km. Độ sâu: 11.1 m. Chế độ thủy triều: nhật triều. Chênh lệch bình quân: 1.4 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -11.8 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: tàu hàng 20,000 DWT, tàu khách dài đến 240m
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài SâuCầu dẫn bắc, cầu 1Cầu chính, cầu 2Cầu nhô ngoài, cầu 3Cầu nhô trong, cầu 4Cầu chính trong, cầu 5
60 m165 m215 m181 m120 m
-4.5 m -9.0 m -11.8 m -8.5 m -4.5 m
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 80,000 m2, trong đó:Kho: 16,380 m2. Bãi: 50,000 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Tàu lai dắt 03 7-1000HP
Cẩu bờ 12 5 - 60 MT
Xe nâng 01 5 MT
Xe tải 04
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Xe xúc gạt 01
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
548,043 MT
647,267 MT
615,222 MT
671,000 MT
1,077,000 MT
1,277,844 MT
1,172,144 MT
Nhập 19,406 MT
19,355 MT
16,041 MT
15,000 MT
6,250 MT 5,000 MT 15,139 MT
Xuất 92,947 MT
96,521 MT
101,817 MT
11,000 MT
157,288 MT
253,335 MT
210,920 MT
Nội địa 435,690 MT
531,391 MT
487,494 MT
546,000 MT
905,278 MT
965,509 MT
946,085 MT
Container 4,556 TEUs
4,322 TEUs
Số tàu đến
399 467 417 497 633 681 648
8. Kế hoạch phát triển
Dự án nâng cấp, mở rộng cảng:
Tổng kinh phí: 149 tỷ Đồng .Kế hoạch thực hiện: giai đoạn I đến năm 2002 với kinh phí đầu tư 60 tỷ Đồng đã hoàn tất . Giai đoạn II, đang chờ bố trí vốn tiếp tục thực hiện 2 gói thầu 4A, 4B: nhà điều hành, điện nước, kho bãi .
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, giao nhận, vận chuyển, bảo quản lưu kho hàng hóa; lai dắt, hỗ trợ tàu ra vào cảng; đón tàu khách, hành khách trong nước và quốc tế; cho thuê kho bãi, thiết bị,...
10. Hệ thống máy tính:
20 máy, hệ thống máy tính nhằm phục vụ cho nghiệp vụ các phòng ban & tổng hợp, tra cứu thông tin số liệu.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG CAM RANH
Tên cảng: Công ty TNHH một thành viên Cảng Cam Ranh Trực thuộc: Tổng công ty hàng hải Việt NamTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Nha TrangVị trí Cảng: 11°54'N - 109°09'E Điểm đón trả hoa tiêu: 11°48.5'N - 109°12.5'EĐịa chỉ: 9 Nguyễn Trọng Kỷ, phường Cam Linh, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh HòaTel: (058) 3854565/3854307Fax: (058) 3854536Email: mail@camranhport.vnWebsite: www.camranhport.com.vn
Ông PHẠM HỮU TẤN
2. Ban Lãnh Đạo:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Giám Đốc Ông PHẠM HỮU TẤN Tel: (058) 3854703
Phó Giám Đốc Nội chínhÔng NGUYỄN VIẾT NHÂMTel: (058) 3854930
Phó Giám Đốc Khai ThácÔng DƯƠNG VĂN THÀNH Tel: (058) 3950252
3. Luồng vào Cảng:
Dà: 8.6 hải lý. Độ sâu: -10.2 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 1.5 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào cảng: 9.7 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 30,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Vùng quay trở tàu và cỡ tàu tiếp nhận
Cầu chínhCầu phụ
182 m126,5 m
-11,6 m - 6 m
Tổng hợp (General cargoes)
Tổng hợp (General cargoes)
101.748 (m2) -30.000DWT
61.038 (m2) – 5000 DWT
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng:890,000 m2, trong đó: Kho: 11,000 m2. Bãi: 30,000 m2. Sức chứa tổng cộng: 90,000 MT
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Tàu lai 02 960 HP & 1500 HP
Trạm cân điện tử 01 80MT
Cẩu bờ 08 15 ~ 35 MT
Xe xúc gạt và xe tải các loại 50
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
537,000 MT
672,000 MT
1,104,500 MT
923,000 MT
942,373 MT
1,140,766 MT
1,295,798 MT
Nhập 0 MT 6,000 MT
4,700 MT 12,360 MT
Xuất 271,000 MT
336,000 MT
742,500 MT
600,000 MT
516,597 MT
697,745 MT
854,176 MT
Nội địa
266,000 MT
330,000 MT
357,300 MT
323,000 MT
425,776 MT
443,031 MT
429,262 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Số tàu đến
213 272 338 329 401 397 503
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Đầu tư một bến tổng hợp và công-ten-nơ cho tàu 50.000 DWT
300 tỷ Đồng, GĐ.I
2008-2010
Đầu tư một bến hàng lỏng và kho bãi 150 tỷ Đồng
2008-2010
Đầu tư xây dựng khu hành chính mới 5 tỷ Đồng
2009
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ, giao nhận, tái chế đóng gói hàng hoáKinh doanh kho bãi, bãi bảo quản hàng hoáDịch vụ vận chuyển đường ngắnĐại lý hàng hải, dịch vụ sửa chữa và cung ứng tàu biểnHổ trợ, lai dắt tàu biểnCung ứng nhiên liệuKinh doanh nhà hàng khách sạn
10. Hệ thống máy tính:
10 máy
CẢNG VÂN PHONG
Cảng Vân Phong là cảng tổng hợp quốc gia, trung chuyển quốc tế (loại 1A) của Việt Nam nằm trong vịnh Vân Phong, khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Hiện tại, cảng Vân Phong chỉ có 2 khu bến. Một là khu bến Mỹ Giang ở phía nam vịnh Vân Phong chuyên dùng cho dầu và sản phẩm dầu có năng lực tiếp nhận tàu chở hàng lỏng đến 350 nghìn DWT và dự kiến là 400 nghìn DWT vào năm 2020. Hai là khu bến Dốc Lết-Ninh Thủy ở tây nam vịnh Vân Phong chuyên dùng cho hàng rời. Theo quy hoạch, cảng Vân Phong sẽ có khu bến thứ ba và sẽ là khu bến chính, cảng trung chuyển container, đó là khu bến Đầm Môn ở phía bắc vịnh Vân Phong.
Ý tưởng đầu tiên về Cảng trung chuyển container được kỹ sư Doãn Mạnh Dũng - tổng thư ký Hội Khoa học kỹ thuật biển TP.HCM đưa ra trong “Hội thảo quy hoạch du lịch Văn Phong- Đại Lãnh” tại Nha Trang năm 1997. Ý
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
tưởng này đã nhận được sự quan tâm của nhiều chuyên gia trong ngành cũng như các nhà đầu tư, tuy nhiên phải sau đó 12 năm dự án cảng container này mới chính thức được triển khai.
Ban đầu dự án khởi công khu bến Đầm Môn giai đoạn 1 vào tháng 1 năm 2008 nhưng buộc phải dừng do vướng dự án xây dựng nhà máy thép của liên doanh POSCO - VINASHIN. Sau những tranh luận gay gắt từ nhiều phía, cuối cùng chính phủ từ bỏ dự án thép nói trên.
Tháng 10 năm 2009, dự án xây dựng cảng đã được khởi động lại. Theo đó, với vốn đầu tư giai đoạn khởi động hơn 1.000 tỷ đồng, từ nguồn vốn của Vinaline. Cảng sẽ được khởi động bằng việc xây dựng 2 bến cảng nước sâu tại khu vực Đầm Môn (vịnh Vân Phong, tỉnh Khánh Hoà) với quy mô có thể tiếp nhận tàu chở container trọng tải 9.000 TEU (container tiêu chuẩn 20f), khả năng thông qua 0,5 triệu TEU/năm. Chính phủ Việt Nam đã quyết định chọn cảng Vân Phong làm cảng cấp quốc gia cửa ngõ quốc tế (loại 1A).
Việc xây dựng cảng được chia làm 4 giai đoạn:
Giai đoạn khởi động, sẽ phát triển tại nơi đây hai bến với tổng chiều dài bến 690m, diện tích cảng 41,5ha, có khả năng tiếp nhận tàu container sức chở tới 9.000 TEU, đáp ứng lượng hàng thông qua 0,71 triệu TEU/năm.
Giai đoạn 1 (2010 - 2015),sẽ xây dựng tại bờ Đông vũng Đầm Môn (Cổ Cò) và về phía bắc Hòn Ông 4 bến cho tàu container sức chở đến 9.000 TEU và 5 bến cho tàu feeder. Tổng diện tích toàn cảng là 118 - 125ha, tổng chiều dài bến 1.680-2.260m, đáp ứng lượng hàng thông qua 1,05 - 2,1 triệu TEU/năm.
Giai đoạn 2 (đến năm 2020), sẽ xây dựng tại phía Bắc vũng Đầm Môn 8 bến cho tàu container sức chở đến 12.000 TEU và 8 bến cho tàu feeder. Tổng diện tích toàn cảng 405ha, tổng chiều dài 4.450 - 5.710m, đáp ứng lượng hàng thông qua 4 - 4,5 triệu TEU/năm.
Giai đoạn tiềm năng, khả năng thông qua toàn cảng vào khoảng 14,5-17 triệu TEU/năm. Cảng được xây dựng hoàn chỉnh trong vũng Đầm Môn, gồm 25 bến cho tàu container sức chở đến 15.000 TEU và 12 bến cho tàu feeder. Tổng diện tích toàn cảng 750ha, tổng chiều dài bến 11.880 - 12.590m.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cảng trung chuyển quốc tế đầu tiên tại Việt Nam đã chính thức được khởi công tại Vịnh Vân Phong, nơi được coi là duy nhất ở Việt Nam có thể xây dựng cảng trung chuyển quốc tế do hội tụ các điều kiện lý tưởng như: vịnh kín gió, nước sâu, rộng, vị trí đắc địa. Việc xây dựng cảng Vân Phong đánh dấu sự tham gia của Việt Nam vào việc điều phối, trung chuyển hàng hóa trong khu vực và thế giới, cạnh tranh với các cảng trong khu vực như Singapo,Malaysia.
CẢNG NHA TRANG
- Tên đơn vị - Quyết định thành lập- Đơn vị chủ quản- Vị trí cảng- Điểm đón trả hoa tiêu- Luồng vào cảng
: CẢNG NHA TRANG: Số 609/QĐ-TCCB-LĐ ngày 05/04/1993 của Bộ Giao Thông Vận Tải : TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM: 12o12'N - 109o13'E: 12o14'5"N - 109o18'7"E & 12o10'2"N - 109o15'5"E: + Dài : 5km + Độ sâu : 11.5 mét + Chế độ thuỷ triều: nhật triều, chênh lệch bình quân 1.4 mét + Năng lực tiếp nhận: Tàu hàng 20.000DWT, tàu khách 0.000 GRT
Lãnh đạo cảng: + Giám đốc : Mai Qúy Nhu + Điện thoại : 058.590867 Fax:058.3590017
Cảng Nha trang là một Doanh nhiệp Nhà nước nằm trong vịnh Nha Trang thuộc tỉnh Khánh Hoà, là đầu mối giao thông quan trọng bằng đường biển của thành phố Nha trang tỉnh Khánh Hoà nói riêng và khu vực Nam trung bộ nói chung.
Với điều kiện tự nhiên rất thuận lợi cho việc phát triển cảng biển, gần quốc lộ 1A và trục hàng hải quốc tế. Hoạt động kinh doanh của cảng Nha Trang không ngừng phát triển nhờ vào sự đầu tư đúng hướng của Cục Hàng hải Việt nam - Bộ Giao Thông Vận Tải, sự nổ lực không ngừng của tập thể CBCNV và đặc biệt là sự ủng hộ hợp tác gắn bó mật thiết với khách hàng. Cảng Nha Trang đã và đang
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
đầu tư, đổi mới hệ thống công nghệ sẽ trở thành một trong những cảng biển hiện đại nhất của Việt Nam, với sản lượng hàng hoá thông qua năm sau cao hơn năm trước, chiếm gần 70 đến 80% hàng hoá phục vụ cho Nha Trang tỉnh Khánh Hoà và khu vực nam trung bộ.
CẢNG BA NGÒI
Cảng Ba Ngòi là cảng thương mại quốc tế nằm trong vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa, nơi hội tụ những điều kiện tự nhiên hết sức thuận lợi cho phát triển dịch vụ cảng biển như mực nước sâu, kín gió, diện tích lớn, nằm gần đường hàng hải quốc tế và sân bay Cam Ranh, cách quốc lộ 1A 1,5 km và tuyến đường sắt Bắc – Nam 3 km nên từ lâu cảng đã là đầu mối giao thông đường biển quan trọng cho khu vực Nam Khánh Hòa và các tỉnh lân cận.
Từ những những lợi thế nêu trên, trong những năm qua cảng đã không ngừng được đầu tư nâng cấp cả về nhân lực và cơ sở hạ tầng để thúc đẩy phát triển và hội nhập quốc tế. Từ một Phân cảng của Cảng Nha Trang – Ba Ngòi trực thuộc Cục Hàng Hải, năm 1991 Cảng được tách thành một đơn vị kinh doanh cảng biển độc lập. Qua 15 năm hoạt động, Cảng Ba Ngòi không ngừng lớn mạnh về mọi mặt, lượng hàng thông qua Cảng tăng hơn 10 lần đến nay đã vượt trên 01 triệu tấn, các dịch vụ hậu cần cảng biển cung ứng cho chủ tàu, chủ hàng ngày càng được mở rộng về lượng và nâng cao về chất.
Hiện nay, với tổng chiều dài khai thác cầu cảng là 308 mét, độ sâu trước bến –11,6 mét, độ sâu luồng -10,2 mét, Cảng đã tiếp nhận được các loại tàu có trọng tải đến 30.000 DWT. Cơ sở hạ tầng trong cảng không ngừng được hoàn thiện, trang thiết bị phục vụ xếp dỡ tiếp tục được đầu tư, qui trình công nghệ liên tục được cải tiến đã đưa năng suất xếp dỡ hàng rời đạt từ 4.000 - 5.000 tấn/ngày, hàng bao từ 2.000 - 2.500 tấn/ngày, đảm bảo giải phóng tàu nhanh. Mọi công đoạn bốc dỡ từ tàu lên xe, hoặc nhập kho, lưu bãi và ngược lại được thực hiện theo qui trình khép kín đã đáp ứng được yêu cầu của chủ hàng.
Trong những năm tiếp theo, Cảng Ba Ngòi sẽ tiếp tục đẩy mạnh đầu tư phát triển toàn diện để sớm trở thành cảng tổng hợp và container quốc tế, cung ứng những dịch vụ chất lượng ngày càng cao đến với chủ tàu, chủ hàng.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG VŨNG RÔ1. Tên và địa chỉ liên lạc:
Tên cảng: CTY TNHH MỘT TV CẢNG VŨNG RÔ Trực thuộc: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Vị trí cảng: 109°25'E - 12°51'NĐiểm đón trả hoa tiêu: 12°51'06"N - 109°24'30"E Địa chỉ: 192 Trần Hưng Đạo, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên ĐT: (84.57) 3501538 / 3511633/3820312 Fax: (84.57) 3823703/3511634E-mail: vpct@vungroport.com.vn Website: http://www.vungroport.com.vn
Mr. Nguyen Minh
2. Lãnh đạo:
Giám đốc
Mr. Nguyễn MinhTel: 09.13.802304
Phó giám đốc Mr. Hoàng Thanh Lâm Tel: 09.13.445300
Trưởng phòng Kỹ thuật cơ giới Mr. Phan LàoTel: 09.86.858072
Trưởng phòng Kế hoạch điều độ Mr. Nguyễn Hồng LộcTel: 0903527883
Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính Mr. Nguyễn Đức ThịnhTel: 0982579540
Trưởng phòng Kế toán – Thống kê
Mr. Ngô Minh DũngTel: 09888132166
3. Luồng vào cảng:
Length 2,8 km, rộng: 300m . Channel depth: - 12,3m. Tidal regime: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 1,5m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào cảng: 10 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 3.000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị :
. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Vùng quay trở tàu và cỡ tàu tiếp nhận
Cầu chínhK1K2
78,1m78,1m
- 6.3m - 6.3 m
Hàng rờiHàng rời
101.748 (m2) - 30.000 DWT
61.038 (m2) - 5000 DWT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
. Kho bãi:
Tổng diện tích mặt bằng :24.000 m2. trong đó: Kho: 2550 m2. Bãi: 20.000 m2. Sức chứa tổng cộng: 10.000 MT
. Thiết bị chính :
Loại/kiểu Số lượngSức nâng/tải/công suất
Cẩu thủy lực bánh lốp Kato-25 1 25 MT
Tàu lai 1 700 CV
Xe xúc lật 1 2.2m3
Gàu ngoạm 3 1.5 – 2.5 m3
Xe nâng hàng Komashu 1 3.5 MT
Cẩu bánh xích Hitachi 1 25MT
Cẩu thủy lực bánh lốp Tadano-25 1 25MT
Cẩu thủy lực bánh lốp Kato-2 1 20MT
5. Sản lượng xếp dỡ:
2008
Tổng cộng 272.168 MT
Nhập
Xuất 9.660 MT
Nội địa 262.509 MT
Tàu đến 264
Tỷ lệ chiếm dụng cầu bến: 90% Mặt hàng chính xuất: Bột mỳ 9.660MT,
Hàng nội địa chính : xi-măng 179.272 MT, Clinker 71.369MT, Hàng hóa khác 11.868 MT.
6. Kế hoạch phát triển
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Đầu tư nâng cấp mở rộng cảng (xây mới hai cầu 1500 DWT)
35 billion VNĐ
2010 – 2012
Nâng cấp cầu hiện hữu từ 3.000DWT lên 5000 DWT 20 billion VNĐ 2010 – 2015
7. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, vận tải, đóng gói, lai dắt, cứu hộ, đại lý
8. Hệ thống máy tính :
10 máy tính cá nhân (chưa sử dụng phần mềm chuyên dụng về quản lý cảng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
III. Nhóm Cảng Miền Nam:
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG BÌNH DƯƠNG
Tên cảng: CTY CỔ PHẦN CẢNG BÌNH DƯƠNG Trực thuộc: Sở Kế họach và Đầu tư tỉnh Bình Dương Vị trí cảng: 10°53'57"N - 106°50'17”EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'40”N - 107°02'03”EĐịa chỉ: Ấp Ngãi Thắng, xã Bình Thắng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình DươngĐT: (84.8) 37325674 - 37325675; (84.650) 3749470 Fax (Fax): (84.8) 37325673; (84.650) 3749478Email : cuongdk@binhduong.com.vnWebsite :
Mr. Phạm Đình Tánh
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc
Mr. Phạm Đình TánhTel: (0650) 3749478
Phó giám đốc Mr. Đỗ Kỷ CươngTel: (0650) 3749469
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 58 hải lý. Độ sâu luồng: 5.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 2.5 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -7.5 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệuDài Sâu
Loại tàu/Hàng Cầu chính Bến phụ
100 m
10 m
6.2 m
4.0 m
Công-ten-nơ, bách hóa/rời/dầu thực vậtSà-lan: hàng bao/bách hóa/rời
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 45,000 m2Kho: 850 m2. Bãi: chứa hơn 3.000 TEUs.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu điện Thụy Điển cố định trên cầu cảng
2 36 MT - 32 moves/hour
Xe nâng hàng các lọai 6 4-45 MT
Đầu xe kéo 10 30 MT
Băng tải, băng chuyền 2 26m & 10m
7. Hàng hoá thông qua:
2006 2007 2008
Tổng sản lượng 312,000 MT 552,185 MT 355,685 MT
Nhập 135,000 MT 249,040 MT 130,000 MT
Xuất 177,000 MT 278,145 MT 120,000 MT
Nội địa 105,685 MT
Container 109,943 TEUs
Số tàu đến 720 820
8. Kế hoạch phát triển:
Dự ánTổng kinh
phíKế hoạch thực
hiện
Nâng cấp sân bãi tăng công suất xếp dỡ 2.000 TEUs/Tuần
2007-2010
Đóng 2-6 sà lan chuyển tải và tàu có sức chứa 70-250 TEUs
2007-2010
9. Các dịch vụ chính:
Khai thác bốc xếp hàng hóa cảng); Đại lý tàu biển . Giao nhận hàng hóa đường biển, đường sông, đường bộ và hàng không; Vận chuyển hàng
công trình; Khai thác kho bãi các lọai; Vận tải công-ten-nơ chuyên chuyến.
Sửa chửa công-ten-nơ và các phương tiện cơ giới bốc xếp; Xuất nhập khẩu, làm thủ tục hải quan
10. Hệ thống máy tính
50 máy, phục vụ công tác quản lý và các dịch vụ cảng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG BÌNH MINH
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tên cảng: CTY CỔ PHẦN CẢNG BÌNH MINH
Trực thuộc: LD Cty CP Hoàng Quân Mê Kông - Cty CP 620 Châu Thới Vị trí cảng: 10°20'N - 105°49'E Điểm đón trả hoa tiêu: 09°30'26"6N - 106°30'01"7E
Địa chỉ : Ấp Mỹ Hưng, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh LongĐT: (84.70) 3752567 Fax: (84.70) 3752599 E-mail : binhminhport@yahoo.com.vn
2. Ban Lãnh Đạo:
Chủ tịch Hội đồng quản trị Mr. Trương Anh Tuấn
Giám Đốc Mr. Nguyễn Đình ThảnhTel: (84) 90.3934529
Phó Giám Đốc Mr. Trương Đức HiếuTel: (84) 90.3607225
3. Luồng vào Cảng:
Dài 60 hải lý . Độ sâu: 4.2 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch b/q: 3 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 7 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài
Sâu
Loại tàu/Hàng
Cầu cảng số 1
90 m -10 m
Tổng hợp
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 120,000 m2Kho: 20,000 m2. Bãi: 80,000 m2, trong đó bãi container 30.000 m2Sức chứa tổng cộng: 200,000 MT
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bánh xích 2 45-60 MT
Cẩu bánh hơi 1 25 MT
Xe tải ben 2 13 MT
Đầu kéo 1 30 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2008
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tổng sản lượng 190,000 MT
Nhập 0
Xuất 0
Nội địa 190,000 MT
Số tàu đến 12
8. Kế hoạch phát triển
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch và hiện trạng thực hiện
Mở rộng cảng
1.500 tỷ Đồng
2009-2015. đang triển khai xây dựng
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa, cho thuê kho bãi, vận tải, đóng bao kiện và các dịch vụ hàng hải khác
9. Hệ thống máy tính
05
CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ VIỆT NAM
1. Tên & địa chỉ liên hệ:
Tên cảng: CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ VN – CTY LD P/TRIỂN TIẾP VẬN SỐ 1Trực thuộc: Bộ Kế họach và Đầu tưVùng quản lý hàng hải : Cảng vụ Hàng hải Tp. HCM Vị trí cảng: 10°46'N - 106°44'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: Đường A5, Khu phố 5, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM ĐT (Tel): (84.8) 38729999 Fax (Fax): (84.8) 38724888 E-mail: vt.ha@vict-vn.com Website: www.vict-vn.com
Mr. Joseph Wann Shang Jye
2. Lãnh đạo :
Tổng giám đốc Mr. Joseph Wann Shang JyeTel: (84.8) 38729999 Ext. 200
Phó Tổng giám đốc Mr. Trương Văn MỹTel: (84.8) 38729999 Ext. 100
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Giám đốc Cảng Mr. K. R. Chen Tel: (84.8) 38729999 Ext. 400
GĐ Khai thác Mr. Vũ Đức Liêm Tel: (84.8) 38729999 Ext. 405
GĐ Kinh doanh Mr. Eddie Hsu Tel: (84.8) 38729999 Ext. 124
GĐ Tài chính Mr. Bong Yak WuiTel: (84.8) 38729999 Ext. 300
3. Luồng vào cảng:
Dài: 84 km. Độ sâu: -10.8 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch b/quân: 2.2 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -10.0m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 20,000 DWT
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
V1V2V3V4
181 m 192 m175 m130 m
-10.7 m-10.5 m-10.0 m-10.0 m
Container 20,000 tonsContainer 20,000 tonsContainer 20,000 tonsContainer 20,000 tons
. Kho bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 20 ha.Kho hàng lẻ: 8306 m2. Bãi: 198,800 m2, trong đó bãi chứa công-ten-nơ: 99,840 m2. Bồn: 250 m2. Sức chứa: 900,000 MT.
. Thiết bị chính:
Loại/kiểu Số lượng Sức nâng/tải/công xuất
Cẩu bờ 6 35 MT
Cẩu bãi (RTG) 10 35 MT
Cẩu bãi 6 40 MT
Xe xếp container có hàng 6 45 MT
Xe xếp container rỗng 4 7 MT
Xe nâng hàng 20 5 MT
Xe đầu kéo 24
Rơ-moóc 32
Chốt cắm container lạn 435
5. Sản lượng xếp dỡ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2007 2008
Tổng sản lương 8,579,970 MT 0
Nhập 4,154,070 MT 0
Xuất 4,425,900 MT 0
Nội địa 0 0
Container 571,998 TEUs 536,176 TEUs
Tàu đến 1,220 1,015
6. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện04 cẩu bãi mới T2/200902 cẩu bờ mới T3/2009
6. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ tàu Giao nhận hàng qua xà lan Giao nhận container Đóng rút hàng lẻ
7. Hệ thống máy tính :
150, máy chủ HP Proliant, IBM X series. Phần mềm Hệ thống quản lý khai thác cảng
1. Tên & địa chỉ liên hệ :
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG CÁI CUI
Tên cảng : CẢNG CÁI CUI Trực thuộc: Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam Vị trí cảng: 09°59'6.28"N - 105°50'7.98"E Điểm đón trả hoa tiêu: 09°30'23"2N - 106°30'26"E Địa chỉ: Số 02 khu vực Phú Thắng, phường Tân Phú, quận
Cái Răng, Tp. Cần Thơ ĐT (Tel): (84.710) 3917393 - 3917395 Fax (Fax): (84.710) 3917394
E-mail: caicuiport@gmail.com Mr. Bùi Tiến Dũng
2. Lãnh đạo :
Giám đốc Mr. Bùi Tiến Dũng Tel: (84.710) 917395
Phó GĐ Khai thác Mr. Nguyễn Văn Bá Tel: (84.710) 917393
Phó GĐ Kinh tế Mr. Tô Nhất ThốngTel: (84.710) 242987
3. Luồng vào cảng :
Dài: 55 hải lý. Độ sâu luồng: 4.2m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.0 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -7.0 m. Cở tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 DWT.
4. Cầu bến :
Tên/Số hiệu Dài - Rộng Sâu Loại tàu/Hàng Cầu 1
165 m - 5 m
- 8 m, +5m ((Hải
đồ )
Công-ten-nơ, hàng tổng hợp
5. Kho bãi :
Tổng diện tích mặt bằng: 39,924 m2Kho: 3,024 m2. Bãi: 36,900 m2, trong đó:
Bãi chất xếp container 03 tầng (tải trọng 6 tấn/m2) : 11,812m2 Bãi công nghệ quanh kho số 1 : 10,998,5m2 Bãi chứa container rỗng : 3,900 m2
Bãi hàng tổng hợp : 10,237.5
6. Thiết bị chính :
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cần cẩu dùng để sang mạn hàng tời ngoài phao: 08 chiếc
8 45 -75 MT
Cần cẩu dùng để bốc xếp hàng hóa tại cầu cảng
8 25 – 60 MT
Xe vận chuyển các loại 9
7. Sản lượng xếp dỡ năm :
2007 2008
Tổng sản lượng 534,116 MT 2,553,775 MT
Nhập 0 MT 2,772MT
Xuất 387,149 MT 2,358,991 MT
Nội địa 146,967 MT 192,012 MT
Số tàu đến 102 324
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án (Project) Tổng kinh phí đầu tư
Kế hoạch thực hiện
Giai đoạn II sẽ đầu tư thêm 500 m cầu tàu với tải trọng 20,000DWT và hệ thống kho bãi mở rộng
525 tỷ Đồng
2010
Giai đoạn III sẽ xây dựng hệ thống kho bãi rộng 13.6ha
Sau 2010
9. Các dịch vụ chính :
Xếp dỡ hàng hóa. Kiểm đếm và giao nhận. Vận tải hàng hóa thủy bộ. Cho thuê kho bãi, văn phòng và các dịch vụ hàng hải khác,… Cung ứng dịch vụ cho tàu biển, khách hàng trong và ngoài nước: cung cấp nguyên vật liệu xăng dầu và các dịch vụ hàng hải khác
9. Hệ thống máy tính:
13 máy tính, úng dụng trong các hoạt động quản lý và khai thác cảng
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG VŨNG TÀU
Cảng Vũng Tàu là một cụm cảng biển tổng hợp cấp quốc gia, đầu mối quốc tế của Việt Nam. Cảng thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, Đông Nam Bộ Việt Nam.
Cảng Vũng Tàu hiện nay bao gồm 4 khu bến.
Khu bến Cái Mép, Sao Mai Bến Đình: đây là khu bến cảng chính cho tàu công te nơ hiện nay và cho đến năm 2020. Hiện tại, khu bến này có khả năng tiếp nhận tàu đến 50 nghìn DWT. Chính phủ đang phát
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
triển bến này để đến năm 2015 có thể tiếp nhận tàu trọng tải đến 100 nghìn DWT.
Khu bến Phú Mỹ, Mỹ Xuân: là một khu bến cảng tổng hợp, cảng công te nơ khác hiện có khả năng tiếp nhận tàu đến 30 nghìn DWT. Theo quy hoạch của Chính phủ Việt Nam, đến năm 2015 khu bến này sẽ có khả năng tiếp nhận tàu đến 80 nghìn DWT.
Khu bến sông Dinh: hiện có khả năng tiếp nhận tàu đến 20 nghìn DWT, đến năm 2015 có thể tiếp nhận tàu đến 30 nghìn DWT.
Khu Bến Đầm, Côn Đảo
Theo quy hoạch, từ nay đến năm 2020, sẽ có hai khu bến cảng nữa được xây dựng. Một là khu bến Long Sơn chuyên dùng phục vụ công nghiệp lọc hóa dầu và khu bến khách Sao Mai-Bến Đình chuyên phục vụ vận tải hành khách.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
THƯƠNG CẢNG VŨNG TÀU
Chủ khai thác: Cty CP Thương cảng Vũng TàuVị trí cảng: 10°24'40"N - 107°03'00"E Địa chỉ: 973 đường 30 Tháng 4, P. 11, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ĐT: (84.64) 3848312 / 3848544 Fax: (84.64) 3848193E-mail: ops-cms@vungtauport.com.vn Website: www.vungtauport.com.vn
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng giám đốc Cty Mr. Nguyễn Quốc Thái Tel: (84.64) 621979
Giám đốc XN cảng Mr. Trương Hữu Hạnh Tel: (84.64) 848544
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 14 Km. Độ sâu luồng: -4.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.8 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào cảng: -7 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 8,000 DWT.
4. Cầu bến:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu hàng tổng hợp 250 m
-7 m Công-ten-nơ, bách hóa,
hàng lỏng
5. Kho Bãi:
Kho thường: 12,032 m2. Kho lạnh : 950 MT. Bãi: 82,680 m2. Bãi container : 10.249 m2Kho ngoại quan: 15,659 m2 (phần kho/shed: 2,205 m2, phần bãi/yard: 13,454 m2)., bãi kho: 9.728m2
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 03 12 ~ 100 MT
Xe nâng 05 1.5 ~ 7MT
Đầu kéo + rờ moóc 07
Xe tải 06 10MT
Tàu lai 01 2.800HP
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
85,126 MT
217,274 MT 274,809 MT 414,665 MT
643,480 MT
855.455 MT
Nhập 9,381 MT
29,836 MT 22,425 MT 21,747 MT
35,051 MT
31.724 MT
Xuất 25,417 MT
89,410 MT 44,440 MT 32,647 MT
272,333 MT
704.398 MT
Nội địa 50,328 MT
98,208 MT 207,944 MT 360,271 MT
336,096 MT
670.378 MT
Container 251 TEUs
Số tàu đến 216 476 472 472 524 467
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ công-ten-nơ và các lọai hàng hóa. Lưu kho bãi. Dịch vụ kho ngọai quan. Đại lý tàu biển. Kiểm đếm hàng hóa. Đại lý giao nhận. Dịch vụ vận chuyển công-ten-nơ từ Vũng Tàu đi các cảng trong và ngòai nước. Các dịch vụ hàng hải khác
10. Hệ thống máy tính:
05 máy
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG BẾN ĐẦM
Tên cảng: CẢNG BẾN ĐẦM Trực thuộc: UBND Huyện Côn Đảo.Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Vũng TàuĐịa chỉ: Văn phòng Ban Quản Lý Cảng Bến Dầm: 1007/36 đường 30/4 - phường 11 - Tp. Vũng TàuĐT: (84.64) 3621048 Fax: (84.64) 362104Email: bqlcbd-hcd@yahoo.com
Vị trí cảng:
1. Bến Cảng Bến Đầm - Côn Đảo: 08°39'00" N - 106°33'00"E Địa đón trã hoa tiêu: 08°40'30" N - 106°32'42"E
2. Bến Cảng Côn Đảo - Vũng Tàu:10°24'48" N - 107°07'30"E Địa đón trã hoa tiêu: 10°19'00" N - 107°02'00"E
Ông ĐINH QUANG ĐÔNG
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông ĐINH QUANG ĐÔNGTel: (84.64) 3621042
Phó Giám Đốc Ông NGUYỄN HỮU TÀITel: (84.64) 3830050
Phó Giám Đốc Ông LÊ XUÂN HUY Tel: (84.64) 3625309
3. Luồng vào Cảng:
Bến cảng Bến Đầm-Côn Đảo: dài (length) 5 Km. Độ sâu: -12 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào cảng: 9.5 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 2,000 DWT tàu hàng
Bến cảng Côn Đảo-Vũng Tàu: dài 14 Km. Độ sâu: -9 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.8 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào cảng: 7 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 2,000 DWT tàu hàng
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu 2000 tấn Bến Đầm Cầu 500 tấn Bến ĐầmCầu tàu khách Côn ĐảoCầu cảng Côn Đảo-VT
82 m
74.5m 30 m 110 m
-12.0 m
-5.5 m-2.5 m-9.0 m
Tàu hàng + tàu kháchTàu chở hàng 500 DWT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
5. Kho Bãi:
1. Bến Đầm - Côn Đảo:Tổng diện tích mặt bằng: 24,000m2, trong đó bãi: 5,725m2
2. Côn Đảo - Vũng Tàu:Tổng diện tích mặt bằng: 20,300m2, trong đó kho 500m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 01 5 MT
Xe nâng 02 2.5 MT
Cano 2 12 HP, 1 - 2 m3
Đội tàu vận tải 02 390 hành khách
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
85,000 MT 156,000 MT
204,289,98 MT
236.417 MT
224.350 MT
250.000 MT
Nhập 5,000 MT
0 0 0 0 0
Xuất nil 0 0 0 0 0
Nội địa 80,000 MT
156,000 MT 204,289,98 MT
236.417 MT
224.350 MT
250.000 MT
Số tàu đến 7,525
122 tàu hàng và 6.004 tàu đánh bắt
thuỷ sản xa bờ3,758 4.297 4.492 221
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Nâng cấp Bến cảng Côn Đảo-Vũng Tàu 53.33 tỷ Đồng
2009
Xây dựng kho lạnh 300T tại Bến cảng Bến Đầm-Côn Đảo
8 tỷ Đồng 2009
Kho bãi chứa hàng 3,2 ha tại Cảng Bến Đầm-Côn Đảo
23 tỷ Đồng
2009-2010
Cải tạo nâng cấp cầu cảng du lịch Côn Đảo 100 tỷ Đồng
2009-2010
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa, cho thuê phương tiện vận chuyển xếp dỡ, cung ứng hậu cần nghề cá, vận chuyển khách du lịch, tiếp nhận t àu thuyền
10. Hệ thống máy tính:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
15 máy.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG PHÚ MỸ
Trực thuộc: Cty CP Dịch Vụ XNK Nông lâm Sản và Phân Bón Bà Rịa Vùng quản lý hàng hải: Cảng Vụ Vũng TàuVị trí Cảng: 10°35'00"~10°35'30"N - 107°01'30"~107°02'02"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°19'00"N - 107°02'00"EĐịa chỉ: Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuTel: (84.64) 3876603 – 3876604 - 3876605Fax: (84.64) 876600 – 876800Email:cecile.nguyen@bariaserece.com Ông Jean Louis Nicaise
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng Giám Đốc Ông JEAN LOUIS NICAISETel: (84.64) 3876601
Phó Tổng Giám Đốc Bà NGUYỄN THU TRANGTel: (84.64) 3893811
Trưởng phòng khai thác Ông NGUYỄN NHƯ CHITel: (84.64) 3894505
Trưởng phòng thương vụ Ông PHẠM VĂN TRƯỜNGTel: (84.64) 3893916
Trưởng phòng kho vận Ông NGUYỄN NHƯ PHONGTel: (84.64) 3894504
Phụ trách phòng hành chánh Ông NGUYỄN ĐẶNG MINHTel: (84.64) 3895008
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 24 hải lý. Độ sâu: 9.3 m nhỏ nhất. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.8 m. Mớn nước tại mặt ngoài cầu cảng lúc thủy triều thấp nhất: 12 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 60,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu (Depth along side) Loại tàu/ hàngCầu cảng hình chữ T:
- Mặt ngoài
- Mặt trong
453 m
428 m
12m, lúc thủy triều thấp nhất
7m, lúc thủy triều thấp nhất
02 tàu panamax 60.000DWT
Tàu 5.000DWT, dài <110m
5. Kho Bãi:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tổng diện tích mặt bằng: 129,790 m2, trong đó: Warehouse/shed: 35,250 m2, trong đó kho ngoại quan 18,000 m2. Bãi: 30,000 m2, trong đó 14,500 m2 sử dụng cho kho ngoại quanSức chứa tổng cộng của các kho: 150,000 MT.Sức chứa tổng cộng của các bãi: 25,000 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu di động trên ray 3 25 MT tầm với 28m
Phểu 11 18~50 m3
Gàu cạp 28 3.5~25 m3
Xe cuốc, xe xúc 23 0.4~05 m3
Xe nâng 12 3~15 MT
Xe tải 9 11~15 MT
Cầu cân 6 60 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2008
Tổng sản lượng
1,108,553 MT
1,422,035 MT 2,267,512 MT
2,633,221.813 MT
2,743,017 MT
Nhập 816,357 MT
878,693 MT
1,793,691,65 MT
2,124,315.045 MT
2,178,767 MT
Xuất Nil 32,324 MT 22,880,36 MT 50,668,640 MT 88,254 MT
Nội địa 292,196 MT
511,018 MT
450,940,24 MT
458,238,128 MT
475,996 MT
Số tàu đến
243 283 401 419 382
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Xây thêm 02 kho chứa hàng xá sức chứa 50.000 MT
6 triệu USD
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, đóng bao, kho hàng
10. Hệ thống máy tính:
68 cái, loại Pentium 4+5, modem 10 đến 100Mb, áp dụng trong quản lý và khai thác
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cảng SP-PSA: SP-PSA là cảng container nước sâu đầu tiên của Việt Nam và đã bắt đầu hoạt động vào ngày 29/05/2009.SP-PSA có hơn 150 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khai thác và phát triển cảng của các cổ đông sáng lập Cảng Sài Gòn, Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam và PSA Việt Nam (một công ty trực thuộc Tập đoàn PSA Quốc tế).Rất thuận lợi đi trực tiếp quốc lộ 51 và đường thủy đến Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai và các tỉnh lân cận.Hoạt động 24 giờ mỗi ngày, trong suốt năm và sẽ cung cấp ở mức cao nhất các dịch vụ, sự an toàn, an ninh và hiệu quả cho người sử dụng.Trang thiết bị gồm cẩu bờ Post-Panamax có khả năng xếp dỡ loại tàu container lên đến 18 hàng cùng với cần cẩu khung bánh lốp và xe nâng phục vụ cho việc giao nhận nhanh chóng container tới người vận tải.Hệ thống điều hành khai thác cảng của SP-PSA cho phép người sử dụng Cảng trao đổi và cập nhật thông tin điện tử theo thời gian thực tế.Kho đóng rút hàng container (CFS) và các phương tiện giao dịch ngân hàng nằm ngay gần Cảng. Ngày 21.2.2010, Cảng quốc tế SP-PSA (SP-PSA) tại Cái Mép - Thị Vải thuộc Bà Rịa - Vũng Tàu cho biết, trong dịp tết vừa qua, cảng SP-PSA đã tiếp nhận thử nghiệm thành công một tàu lớn nhất từ trước cho đến nay cập cảng Việt Nam. Đó là tàu container Albert Maersk (của hãng tàu Maersk) - dài 352m, tải trọng 109.000DWT, công suất thiết kế 8.272TEU. Cảng SP-PSA còn tiếp nhận thành công tàu du lịch Queen Mary II - dài 345m, với sức chứa 2.600 hành khách. Theo Chủ tịch HĐQT cảng SP-PSA, việc đón nhận thành công tàu lớn nhất này là sự khởi đầu cho các dịch vụ vận chuyển đi thẳng từ Việt Nam đến thị trường Châu Âu, Bắc Mỹ, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà xuất nhập khẩu hàng hóa trong năm 2010. Cảng SP-PSA thuộc liên doanh giữa TCty Hàng hải Việt Nam, cảng Sài Gòn và Tập đoàn PSA International - Singapore, bắt đầu khai thác từ cuối 5.2009.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG ĐỒNG NAI
Cảng Đồng Nai (Phường Long Bình Tân. TP Biên Hoà. Tỉnh Đồng Nai, trên Sông Đồng Nai)Khu vực Long Bình Tân có thể tiếp nhận được tàu 5.000 DWT. Đầu tư Cảng Long Bình Tân chia làm 2 giai đoạn: Giai đoạn 1:
Từ 12/2007-06/2008
Đền bù giải tỏa 3ha để làm bãi Container
USD 1.300.000
Mở rộng 4,8ha để làm bãi Container
USD 2.000.000
Làm 01 bến Sà lanUSD
630.000
Giai đoạn 2:Từ 06/2008-06/2009
Hoàn thiện 4,8ha bãi ContainerUSD
2.500.000Mở rộng thêm 15ha bãi xây dựng thêm 02 cầu cảng để làm bãi trung chuyển Container
Năm 2010
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2/ Cảng Gò Dầu A (Khu Công Nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái. Long Thành. Tỉnh Đồng Nai, trên sông Thị Vải)Khu vực Gò Dầu A có thể tiếp nhận được tàu 10.000 DWT Đã hoàn thiện bến tàu 10.000DWT để bốc xếp Container
USD 2.000.000
Đưa vào khai thác từ ngày 25/05/2007
Khảo sát thiết kế phần còn lại bến tàu 10.000 DWT(cho tàu từ 2.000 DWT-10.000 DWT) vào nhận trả hàng
Năm 2007
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu xây dựng bến tàu 10.000 DWT
USD 2.000.000
Từ 12/2007-10/2008
Thi công đường bãi và đầu tư thiết bị xếp dỡ
Năm 2009
3/ Cảng Gò Dầu B (Khu Công Nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái. Long Thành. Tỉnh Đồng Nai, trên sông Thị Vải)Khu vực Gò Dầu B có thể tiếp nhận được tàu 15.000 DWT
Đã hoàn thiện bến tàu 15.000 DWT (GDB-3)Thiết kế nạo vét khu nước trước bến cho bến tàu này
Đã đưa vào khai thác
Triển khai đấu thầu và thi công nạo vét khu nước trước bến
Dự kiến: USD
1.000.000Quý I/2008
Thi công XD bến tàu 15.000DWT(GDB-4, GDB-5) xây hệ thống kho bãi phù hợp với tiến độ khai thác cảng
Dự kiến: USD
5.000.000
Quý IV/2008
Từ năm 2010-2012 Thi công XD bến tàu dự kiến 30.000DWT(GDB-6)
Dự kiến: USD
6.300.000
Còn lại, hoàn chỉnh hệ thống đường bãi
Dự kiến: 6.300.000
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG ĐỒNG NAI
Tên cảng: Công ty CP Cảng Đồng NaiTrực thuộc: Công ty phát triển Khu Công Nghiệp Biên Hoà. Trong vùng quản lý hàng hải của cảng vụ: Cảng vụ Đồng NaiVị trí Cảng: - Cảng Long Bình Tân: 10°54’01"N - 106°50'29"E- Cảng Gò Dầu A: 10°39’28"N - 107°01'16"E- Gò Dầu B: 10°37’08"N - 107°01'26" "EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°01'26"EĐịa chỉ: Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng NaiTel: (84.61) 3832225 - 3831439 Fax (Fax): (84.61) 3831259E-mail : dongnaiport3@gmail.com Website: www.dongnai-port.com
VP bến cảng Gò Dầu A: Xã Phước Thái, H. Long Thành, tỉnh Đồng NaiTel: (84.61) 3543328 Fax: (84.61) 3841252
VP bến cảng Gò Dầu B: Xã Phước Thái, H. Long Thành, tỉnh Đồng NaiTel: (84.61) 3841599 Fax: (84.61) 3543790
Ông Nguyễn Mạnh Tiến
2. Ban Lãnh Đạo:
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốcÔng NGUYỄN MẠNH TIẾNTel: (84.61) 3831733
Ủy viên HĐQT kiêm Phó Tổng GĐ Kinh doanhÔng NGUYỄN NGỌC TUẤN Tel: (84.61) 3831577
Phó chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng GĐ Kỹ thuật Ông ĐỖ VĂN SÂMTel: (84.61) 3831803
Phó Tổng GĐ kiêm GĐ Cảng Gò Dầu AÔng PHẠM VĂN QUYẾNTel: (84.61) 3543328
3. Luồng vào Cảng:
Long Bình Tân (trên sông Đồng Nai): dài 100km, Độ sâu đáy luồng: 4.0mChế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 3m Mớn nước cao nhất: 6.2mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT
Gò Dầu A và Gò Dầu B (trên sông Thị Vải): dài 35km, Độ sâu đáy luồng: 6.5mThủy triểu: bán nhật triều không đều.Chênh lệch bình quân: 4.6m Mớn nước cao nhất tàu ra vào: 11.1mCỡ tàu lớn nhất: 10,000 DWT (Gò Dầu A) , 15.000 DWT (Gò dầu B)
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Long Binh Tan K1Long Binh Tan K2
60.2 m 72.0 m
-7.5 m-8.3 m
Tổng hợp"
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Long Binh Tan K3Long Binh Tan K4Go Dau A1Go Dau A3Go Dau B1Go Dau B2Go Dau B3
10.0 m 20.0 m 30.0 m 110.0 m 72.5 m 120.0 m 120.0 m
-3.5 m-3.0 m-7.5 m-8.5 m-8.5 m-9.5 m-9.5 m
"""
Công-ten-nơTổng hợp
””
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 443,000 m2 (Long Binh Tan: 43,000 m2, Go Dau A: 180,000 m2, Go Dau B: 220,000 m2)Kho: 5,000 m2. Bãi: 80,000 m2. Bồn: 3.000 m3 Sức chứa tổng cộng: 200,000 MT
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 11 25 ~ 70 MT
Xe nâng hàng 6 5 ~ 10 MT
Đầu kéo 3
Xe vận chuyển 5
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
1,127,000 MT
1,420,872 MT
1,620,000 MT
1,612,000 MT
1,814,000 MT
2,922,280 MT
2,803,091 MT
Nhập 460,000 MT
542,954 MT
708,054 MT
763,000 MT
711,506 MT
880,463 MT
720,914 MT
Xuất 52,000 MT
33,527 MT
53,149 MT
35,000 MT
165,349 MT
973,750 MT
914,8 59MT
Nội địa
615,000 MT
844,392 MT
858,797 MT
814,900 MT
937,145 MT
1,068,067 MT
1,167,319 MT
Số tàu đến
601 800 800760 và 760 sà
lan...
625 tàu, 1428 sà
lan...775 775
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Khu cảng Long Bình Tân:- Nâng cấp 2 bến 2.000Dwt thành cầu tàu
5.000Dwt
15 tỷ Đồng
2007-2008
- Đền b ù giải tỏa 3 ha và san lấp mặt bằng
40 tỷ Đồng
2008
- Mở rộng thêm 15 ha bãi và xây dựng thêm 1 cầu cảng 5.000Dwt
250 tỷ Đồng
2010
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Khu cảng Gò Dầu A:- Nâng cấp cầu 3.000T thành cầu 10.000T
30 tỷ Đồng
2008
- Đầu tư 1 cần cẩu bành lốp 100 tấn 6 tỷ Đồng
2008
Khu cảng Gò Dầu B:- Thi công xây dựng bến tàu 15.000Dwt,
xây dựng hệ thống kho bãi phù hợp với tiến độ khai thác cảng. Diện tích 20 đến 30 ha
5.000.000 USD và 150 tỷ Đồng
2009
- Đầu tư 2 cần cẩu công-ten-nơ 40 tấn 2 triệu USD 2009- Đầu tư tàu lai dắt 2000CV 7 tỷ Đồng
2009
9. Các dịch vụ chính:
Kinh doanh khai thác cầu cảng kho bãi Xếp dỡ vận tải hàng hóa trong và ngoài cảng Dịch vụ sửa chữa phương tiện xếp dỡ và vận tải Đại lý và dịch vụ khai thác hàng hải Cung cấp nhiên liệu cho tàu xe: xăng dầu, dầu nhờn,... Dịch vụ vận chuyển taxi Mua bán vật liệu xây dựng: đất đá, cát, sỏi Cửa hàng miễn thuế, câu lạc bộ thủy thủ Khảo sát, thiết kế, thi công các công trình giao thông Đầu tư kinh doanh hạ tầng và nhà đất Mua bán nhập khẩu gỗ tròn, sắt thép các loại, hàng nông sản trừ bông vải, hạt điều
Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với qui định của pháp luật
10. Hệ thống máy tính:
40 máy
CẢNG SÀI GÒN
Cảng Sài Gòn, hay Cảng thành phố Hồ Chí Minh, là một hệ thống các cảng biển tại Thành phố Hồ Chí Minh đóng vai trò là cửa ngõ của miền Nam (bao gồm cả Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long) trong các hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu. Năm 2006, tổng khối lượng hàng hóa thông qua cảng là 35 triệu tấn.
Cụm cảng Sài Gòn bao gồm các khu bến cảng:
các khu bến cảng tổng hợp và cảng công te nơ, gồm:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
o Hiệp Phước trên sông Soài Rạp: hiện tại có thể tiếp nhận tàu trọng tải đến 20 nghìn DWT, theo quy hoạch sẽ có thể tiếp nhận tàu đến 80 nghìn DWT vào năm 2020,
o Cát Lái trên sông Đồng Nai: có thể tiếp nhận tàu đến 30 nghìn DWT
các khu bến cảng tổng hợp địa phương và chuyên dùng trên sông Sài Gòn, Nhà Bè có thể tiếp nhận tàu từ 10 nghìn đến 30 nghìn DWT, gồm:
o Tân Cảng, o Bến Nghé, o Khánh Hội, o Nhà Rồng, o Tân Thuận
Chính phủ Việt Nam đã có kế hoạch xây dựng thêm khu bến Cần Giuộc, Gò Công trên sông Soài Rạp thuộc địa phận Long An và Tiền Giang làm khu bến vệ tinh cho các khu bến chính trong cảng Sài Gòn.
Năm 2005, Chính Phủ Việt Nam đã phê duyệt di dời, chuyển đổi công năng các cảng trong hệ thống cảng Sài Gòn ra ngoại thành, cụ thể sẽ là công năng cảng vận tải hàng hóa của các cảng Nhà Rồng, Khánh Hội, Tân Thuận sẽ dời ra cảng Hiệp Phước ở Nhà Bè, của các cảng còn lại như Tân Cảng sẽ dời đến cảng Cát Lái (Quận 2 ), nhà máy đóng tàu Ba Son ở Quận 1 cũng sẽ di dời.[1]
Các khu bến tàu hiện tại chủ yếu sẽ phục vụ vận tải hành khách với năng lực đón nhận tàu tới 60 nghìn GRT vào năm 2015.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
TÂN CẢNG SAIGON
Tên cảng: CTY TÂN CẢNG SAIGON Trực thuộc: Bộ Tư lệnh hải quânTrong vùng quản lý Hàng hải của Cảng vụ: Tp.HCMVị trí cảng: - Tân Cảng: 10°47'N - 106°42'E- Cát Lái: 10°45'25"N - 106°47'40"E Điểm đón trả hoa tiêu: 10°20'40”N - 107°02'E Địa chỉ: Cuối đường Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. HCM ĐT: 84.8.38994388 / 38990694 / 35122099 Số fax: 84.8.38993950 / 35120591 E-mail: info.snp@saigonnewport.com.vn Website: www.saigonnewport.com.vn
Ông Nguyễn Đăng Nghiêm
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông Nguyễn Đăng NghiêmTel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Bí Thư Đảng Uỷ Ông Trần Đình ThảoTel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Kỹ ThuậtÔng VŨ KIM KHÁNHTel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Kinh DoanhÔng Ngô Trọng PhànTel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Khai ThácÔng Trần Quang BìnhTel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Ông Trịnh Văn Mợi Tel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Ông Vũ Văn Khánh Tel: (84.08) 38990694
Phó Tổng Giám Đốc Mr. Trần Đình Thảo Tel: (84.8) 38990694
3. Luồng vào Cảng:
Dài: vào Tân Cảng: 52 hải lý , vào Cát Lái : 43 hải lý . Độ sâu: -8.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 4 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào : -11.5 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 30,790 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Ter A : Cầu B1, B2,Ter B: Cầu B3, B4, B5, B6
303 m670 m
11.5 m 11.5 m
Tàu công-ten-nơ
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 4.526.979 m2 . Trong đó: Tân Cảng: 381.879 m2,Tân cảng Cát Lái: 800.000 m2, Tân Cảng Sóng Thần: 500.000 m2, Tân Cảng Nhơn Trạch: 8.100 m2, Tân Cảng Cái mép: 600.000 m2, Tân cảng Long Bình: 2.300.000 m2.
Bãi Container: Tổng cộng: 1.712.000 m2. Trong đó: Tân Cảng: 275.000 m2,Tân cảng Cát Lái: 650.700 m2, Tân Cảng Sóng Thần: 300.000 m2, Tân Cảng Nhơn Trạch: 6.300 m2, Tân Cảng Cái mép: 480.000 m2, Tân cảng Long Bình: m2.
Kho hàng: Tổng cộng: 195.368 m2. Trong đó : Tân Cảng: 24.050 m2,Tân cảng Cát Lái: 17.400 m2, Tân Cảng Sóng Thần: 135.918 m2, Tân Cảng Nhơn Trạch: 0 m2, Tân Cảng Cái mép: 0 m2, Tân cảng Long Bình: 36. 000 m2.
Chiều dài cầu tàu: Tổng cộng : 2.853 m. Trong đó: Tân Cảng: 704 m,Tân cảng Cát Lái: 1.189 m, Tân Cảng Sóng Thần: 0 m, Tân Cảng Nhơn Trạch: 70 m2, Tân Cảng Cái mép: 890 m, Tân cảng Long Bình: 0 m.
Số bến: 10 bến. Trong đó tân Cảng Cát lái: 7 bến; Tân Cảng Cái mép: 3 bến
Bến xà lan : 4 bếnBến phao (Tân cảng Cát lái) : 3 bến
6. Thiết bị chính:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu nổi 1 100 MT
Cẩu dàn xếp dỡ tàu cont. 24 35-40 MT
Cẩu bờ di động trên ray xếp dỡ tàu container
2 36MT
Cẩu bờ cố định chuyên dụng xếp dỡ tàu container
8 36MT
Cẩu khung bánh lốp xếp dỡ bãi 21 35MT
Cẩu khung trên ray xếp dỡ bãi 6 32MT
Xe nâng cont. có hàng 32 28 - 42MT
Xe nâng cont. rỗng 22 7-10MT
Đầu kéo chuyên dùng cont. 170 176~215HP
Tàu lai 7 615-2400HP
Cẩu sà-lan 4 45M
Cẩu khung 28 40 MT
Sà lan tự hành 6
Ổ cắm container lạnh 1.400
Ổ cắm container lạnh 3 60 – 400 MT
Xáng cạp 1 50 m3/h
Búa đóng cọc 5
Xe lu 9
Xe gạt 2
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
5,589,000 MT
7,500,000 MT
11,048,823 MT
14.570.000 MT
20.000.000 MT
25,6 MT 2,018,104 TEUs.
Nhập 2,421,062 MT
3,773,970 MT
4,823,400 MT
6.329.921 MT
9.192.000 MT
12,66 MT 975,283 TEUs
Xuất 2,739,067 MT
3,408,600 MT
5,795,155 MT
7.604.500 MT
9.958.000 MT
12,54 MT 1,024,821 TEUs
Nội địa 428,671 MT
3,714,301 MT
430,268 MT
635.579 MT
850.000 MT
0,4 MT 0
Container
475,000 TEUs
700,000 TEUs
879,504 TEUs
1.056.000 teus
19.150.000 TUEs
1.800.000 TUEs
2,018,104 TEUs
Số tàu đến
824 1,344 1,388 1.544 1.914 2045 2,168
8. Kế hoạch phát triển
Dự án Kinh phí KH thời gian & hiện trạng thực hiện
Tân Cảng-Cái mép GĐ1, 300m cầu tàu và 20ha bãi
491 tỷ đồng 5/2009 đưa vào hoạt động
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tân Cảng-Cái mép GĐ2, 600m cầu tàu và 40ha bãi
1371 tỷ đồng
2010 đưa vào hoạt động
ICD Tân Cảng-Long Bình 138 tỷ Đồng
5/2009 đưa vào hoạt động
9. Các dịch vụ chính:
- Dịch vụ cảng biển, kho bãi- Cảng mở, cảng trung chuyển- Dịch vụ logistics và khai thuê hải quan- Dịch vụ ICD, xếp dỡ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa- Kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế- Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ, đường sông- Lai dắt tàu biển, nạo vét, cứu hộ trên biển, trên sông- Dịch vụ hàng hải, môi giới hàng hải, đại lý tàu biển và đại lý vận tải tàu biển- Dịch vụ cung ứng, vệ sinh và sửa chữa tàu biển- Xây dựng và sửa chữa các công trình thủy, công trình công nghiệp, dân dụng- Kinh doanh bất động sản- Sản xuất vật liệu xây dựng- Vận tải và đại lý kinh doanh xăng dầu- Trung tâm thương mại và hội chợ triển lãm- Dịch vụ kỹ thuật cơ khí
9. Hệ thống máy tính
650 máy, ứng dụng trong quản lý, điều hành, khai thác cảng
Phần mềm chuyên dụng:Phần mềm điều hành cảngTOP X (RBS), phầm mềm quản lý container.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG SÀI GÒN
Tên cảng: CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẢNG SÀI GÒNTrực thuộc: Tổng Công Ty Hàng Hải Việt NamVị trí cảng : 10°50'N -106°45'E,Các bến cảng tại khu vực Tp.HCM : 10°34’41”N - 107°01’27”E các bến cảng tại Phú Mỹ, Bà Rịa-Vũng TàuĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N -107°03'E vào các bến cảng tại khu vực Tp.HCM (to the terminals in HCMC), và 10°19’00”N -107°02’00” vào các bến cảng tại khu vực Phú Mỹ, Bà Rịa-VT
Địa chỉ VP chính: 3 Nguyễn Tất Thành, Q.4, TPHCMĐT: (84.8) 39401825 – 39401826 - 39400826. IDD call: (84.8) 9401030 - 38254362 Fax: (84.8) 39400168 - 38263092
Ông Lê Công Minh
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
E-mail: info@saigonport.com.vn Website: www.csg.com.vn
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng Giám Đốc Ông LÊ CÔNG MINHTel: (84.8) 38264143
Phó Tổng GĐ Kinh Tế Ông NGUYỄN THANH HÙNGTel: (84.8) 39402975
Phó Tổng GĐ Nội Chính v Kỷ thuật Ông HOÀNG VĂN NHƯỢNGTel: (84.8) 39400412
Phó Tổng GĐ Khai Thác Ông NGUYỄN VĂN MINHTel: (84.8) 39404122
3. Luồng vào Cảng:
- Các bến tại khu vực Tp.HCM: Dài: 85 Km ; Sâu: 8.5 m ; Mớn Nước: 10.5 mChế độ thủy triều: bán nhật triều không đều; Chênh lệch bình quân: 2.7 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 32.000 DWT vào cầu và 60.000 DWT tại khu vực chuyển tải Thiềng Liềng.
- Các bến tại Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Dài: 25 Km ; Sâu: 9.1 m ; Mớn Nước: 12.5 mChế độ thủy triều: bán nhật triều không đều; Chênh lệch bình quân: 0.2 - 4 mCỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 50.000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng. Tại Tp.Hồ Chí Minh: Nha Rong - Khanh
HoiTerminal Tan Thuan Terminal Tan Thuan II Terminal. Tại Phú Mỹ, BR-VT: Phu
My Steel Port
1750m773 m222 m
230 m
8.2 ~ 10 m
11.0 m5.5m
-14 m
Bhóa/Hành kháchBhóa/ContainerRoro/Cont./Hàng rờiHàng bao/Hàng rời Sắt thép các loại
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 500,000 m2Kho: 25 (53,887 m2). Bãi: 225,839 m2, trong đó bãi chất xếp container 160.569 m2.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu nổi 1 100 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Cẩu dàn xếp dỡ container 2 40 MT
Cẩu khung bánh lốp xếp container bãi
3 1 over 4, 6 wide - 40 MT
Cẩu khung trên ray chất xếp container bãi
2 1 overy 3, 12 wide - 40 MT
Cẩu bờ di động 7 80~100 MT
Cẩu bánh lốp 19 10~30 MT
Cẩu bánh xích 3 25~90 MT
Cẩu di động trên ray 10 5~15 MT
Xe nâng chụp 14 42 MT
Xe nâng các loại 41 1.5~30 MT
Xe gạt bãi, hầm hàng 31
Đầu kéo 31 20'/40' container
Tàu lai 18 425~2400 HP
Thiết bị đóng bao 21 lines
Xe tải 20
7. Hàng hoá thông qua:
2002 20032004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
12,077,000 MT
10,888,806 MT
10,533,524 MT
10, 744, 131 MT
11,127,000 MT
13,618,000 MT
13,165,933 MT
Nhập 4,812,000 MT
5,047,740 MT
4,630,254 MT
4,964,731 MT
6,286,000 MT
7,307,000 MT
5,413,000 MT
Xuất 2,916,000 MT
2,018,122 MT
2,255,620 MT
2,548,795 MT
2,016,000 MT
2,114,000 MT
2,845,000 MT
Nội địa 4,349,000 MT
3,822,944 MT
3,647,650 MT
3,230, 605 MT
2,825,000 MT
4,197,000 MT
4,908,000 MT
Container 295,000 Teus
329,532 Teus
300,291 TEUs
284,506 TEUs
220,569 TEUs
350,418 TEUs
510,496 TEUs
Số tàu đến
1,881 1,773 1,732 1,843 1,905 2,004 1,819
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án xây dựng các cảng công-ten-nơ Cái Mép và cảng tổng hợp Thị Vãi tại Bà Rịa-Vũng Tàu, cảng Hiệp Phước tại khu vực ngoại vi thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng kinh phí đầu tư khoảng: 628 triệu USD
Kế hoạch thực hiện: 2005-2010.
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, đóng bao, kho hàng, giao nhận, vận tải thủy bộ, xây dựng công trình, sửa chữa cơ khí, dịch vụ lai dắt và cứu hộ tàu biển, đại lý, cung ứng tàu biển, xuất nhập khẩu, giao nhận kho vận và thủ tục Hải quan, v.v.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
410 máy, ứng dụng trong lĩnh vực quản lý văn phòng, hệ thống quản lý kho bãi container, hệ mạng EDI với các đại lý, hãng tàu, chủ hàng và các cảng khác trong khu vực
SƠ ĐỒ
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG BẾN NGHÉ
Tên cảng: Công ty TNHH một thành viên Cảng Bến NghéTrực thuộc: Tổng Công ty Cơ khí - GTVT Sài Gòn Trong vùng quản lý hàng hải của cảng vụ: Sài GònVị trí Cảng: 10°45’45"N - 106°44'00"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: đường Bến Nghé, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: (84.08) 38723316 / 38723317Fax: (84.08) 38728383 / 38726499Website: http://www.benngheport.comEmail: nthai@benngheport.com Ông NGUYỄN TRỌNG CỪU
2. Ban Lãnh Đạo:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Giám Đốc Ông NGUYỄN TRỌNG CỪU
Tel: (84.08) 38722075
Phó Giám Đốc Kỹ thuậtÔng TRẦN HOÀ LANTel: (84.08) 38728284
3. Luồng vào Cảng:
Dà: 84 km. Độ sâu: -8.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch b/quân: 2.7 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -11m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 36,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng K14 K15 K15B K15C
88 m265 m175 m288 m
-7.5 m -9.5 m-11.5 m-13.0 m
5,000 DWT vessels10,000 ~ 20,000 DWT
vessels36,000 DWT vessels36,000 DWT vessels
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 320,000 m2Kho: 10,080 m2. Bãi: 200,000 m2Sức chứa tổng cộng: 550,000 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu dàn 2 40 MT
Cẩu bờ di động 3 64 & 104 MT
Cẩu bờ bánh lốp 3 20 ~ 30 MT
Xe nâng container 10 7 – 45MT
Xe nâng bách hóa 30 2 ~ 15 MT
Đầu kéo và xe tải 13 10 ~ 26 MT
Chassis container 11 40 feet
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
2,700,000 MT
3,002,584 MT
3,170,000 MT
3,384,000 MT
3,680,000 MT
4,059,990 MT
4,198,829 MT
Nhập 2,149,000 MT
2,037,177 MT
1,400,000 MT
1,468,000 MT
1,033,000 MT
998,486 MT
1,512,210 MT
Xuất 372,000 MT
605,168 MT
700,000 MT
454,000 MT
223,000 MT
180,531 MT
499,674 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Nội địa 179,000 MT
360,239 MT
1,070,000 MT
1,462,000 MT
2,424,000 MT
2,880,973 MT
2,186,954 MT
Container
77,698 TEUs
88,911 TEUs
129,045 TEUs
163,810 Teus
191,048 Teus
218,004 TEUs
188,815 TEUs
Số tàu đến
718 672 754 919 797 760 857
8. Kế hoạch phát triển
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Đầu tư 4 thiết bị RTG 40 tỷ Đồng
2008
Đầu tư mở rộng cảng GĐ III 220 tỷ Đồng
2005-2009.
Xây dựng cảng Phú Hữu, Q.9, Tp.HCM 320 tỷ Đồng
2007-2009
9. Các dịch vụ chính:
Kinh doanh bốc xếp hàng hóa tại khu vực cảng. Kinh doanh kho bãi chứa hàng trong và ngoài nước. Kinh doanh kho ngoại quan. Môi giới tiêu thụ hàng hóa gởi ở kho ngoại quan
Dịch vụ trung chuyển container quốc tế, Đầu tư và kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan địa điểm ngoài cửa khẩu ICD. Xuất nhập khẩu trang thiết bị, vật tư phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của cảng và phục vụ kho ngoại quan
Dịch vụ cảng biển khác..
9. Hệ thống máy tính
89 máy nhánh và 5 máy chủ ), lĩnh vực áp dụng: quản lý và điều hành cảng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG TÂN THUẬN ĐÔNG
Trực thuộc: Cty CP Dịch vụ Vận tải Sài GònVị trí cảng: 10°45'27"N - 106°43'57"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí MinhĐT: (84.8) 38721873 - 38721836 - 38726221 – 38728691 Fax: (84.8) 38721873 - 38725190 E-mail: ttdongport@hcm.vnn.vn Mr. Hồ Sỹ Dũng
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám đốc
Mr. Hồ Sỹ DũngTel: (84.8) 38721836
Phó GĐ Hành chính & Tổ chức Mr. Nguyễn Văn Thuyên Tel: (84.8) 38720984
3. Luồng vào cảng:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Dài: 84 km. Độ sâu: -8.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 2.7 m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: -10.5 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 GRT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
K13 149 m 9.5 m Hàng khô
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 29,500 m2Kho: 6,000 m2. Bãi: 18,000 m2.Sức chứa tổng cộng: 50,000 MT
6. Thiết bị chính: Thuê ngoài
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
380,860 MT
358,200 MT
388,258 MT
304,072 MT
314,530 MT
531,353 MT
555,593 MT
Nhập 373,586 MT
356,300 MT
384,812 MT
299,718 MT
256,948 MT
444,774 MT
497,977 MT
Xuất 4,432 MT 1,900 MT 0 138 MT 35,816 MT
Nội địa 2,841 MT nil 3,446 MT 4,354 MT 57,582 MT
86,441 MT
21,800 MT
Số tàu đến
151 118 106 84 103 148 141
8. Kế hoạch phát triển:
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, vận tải,...
10. Hệ thống máy tính:
8 máy vi tính phục vụ cho các bộ phận kế toán-tài vụ, thương vụ và hành chánh tổ chức
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG RAU QUẢ
Trực thuộc: Công ty cổ phần Cảng Rau quảTrực thuộc: Bộ Nông ngiệp và Phát triển Nông thôn Vị trí Cảng: 10°44'N - 106°44'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: 1 đường Nguyễn Văn Quỳ, Phường Phú Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.Tel: (84.08) 37731121 / 37731123 / 38733109 / 38730095Fax: (84.08) 38733342Email : vegeportjco@vnn.vn Website : www.vegeportjco.com
Ông Đặng Như Bình
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông ĐẶNG NHƯ BÌNHTel: (84.08) 37731121- 0903 752632
Phó giám đốc – Trưởng Ban ANCB Mr. HUỲNH KIM SẮT
Phó Giám Đốc Kinh DoanhÔng HUỲNH NGUYÊNTel: (84.08) 38733109
3. Luồng vào Cảng:
- Dài: 40 hải lý; Mớn nước: -10.5m- Chế độ thủy triều: Bán nhật triều không đều; chênh lệch bình quân: 2.6m- Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 20,000GRT
4. Cầu bến:
Tên / Số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
K16 222 -11.5 Bách hóa / hàng bao / rời
3 bến phao có khả năng neo 2 tàu 30,000 DWT và 1 tàu 15,000 GRT tại hải lý 8 bờ trái sông Nhà Bè.
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 72,477 m2Kho: 18,053 m2 trong đó kho lạnh 6.500 m2 , kho khô: 11,553m2, kho huyện đội: 3319 m2. Bãi: 27,263 m2 trong đó bãi tại kho 4000T là 17267 m2, Bãi Ao sen: 2800m2, bãi kho huyện đội: 7,197m2
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Xe nâng hàng 8
Xe cẩu 1
7. Hàng hoá thông qua:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
2002 2003 2004 2005 2006 2008
Tổng sản lượng
638,544 MT
939,883 MT
921,634 MT
868,645.110 MT
991,191.150 MT
308,057 MT
Nhập 398,417 MT
781,882 MT
611,271 MT
373,093.937 MT
418,071.520 MT
294,089 MT
Xuất 84,212 MT 126,842 MT
208,142 MT
374,284.368 MT
475,806.630 MT
13,969 MT
Nội địa 155,915 MT
31,159 MT 101,921 MT
120,204.750 MT
97,313.000 MT
Số tàu đến
157 195 193 221 186 136
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiệnXây dựng kinh doanh khách sạn
420 tỷ Đồng
Từ Quý 1/2008 đến hết Quý 2/2011
Cải tạo nâng cấp kho lạnh hiện hữu
20 tỷ Đồng
Từ Qúy 1/2008
Xây dựng nhà văn phòng-trung tâm thương mại cho thuê
25 tỷ Đồng
2007-2008, vừa triển khai, vừa khai thác
9. Các dịch vụ chính:
Khai thác cảng, phao neo tàu, cho thuê kho lạnh, kho khô, bãi, văn phòng. Bốc xếp, đóng bao hàng rời, kho hàng, giao nhận, vận tải, thu mua giao nhận hàng hóa và xuất
nhập khẩu.
Xuất nhãp khẩu trực tiếp hàng tiêu dùng, nguyên vật liệu, h óa chất….
9. Hệ thống máy tính
30 máy vi tính
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG CÁT LÁI
Tên cảng: XĂNG DẦU CÁT LÁI Trực thuộc: Cty Thương mại Kỹ thuật & Đầu tư PETEC Vị trí Cảng: 10°44’N - 106°46'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: Đường số 3, Phường Cát Lái, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh Tel: (84.08) 38976046 / 38976423Fax: (84.08) 38976045E-mail : minhkhu_petec@yahoo.com.vn
Ông NGUYỄN QUANG MINH
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông NGUYỄN QUANG MINHTel: (84.8) 38976046
Phó Giám Đốc khai thác Ông NGUYỄN THU PHONG Tel: (84.8) 37420171
Phó Giám Đốc Ông MAI VĂN MẠNH Tel: (84.8) 37420173
3. Luồng vào Cảng:
43 hải lý. Độ sâu: 8.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 2.6 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 10.5 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 25,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Cầu chínhCầu phụ
230 m
60 m
-13.0 m
-7.0 m
Tàu dầuSà lan dầu
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 126,000 m2Sức chứa tổng cộng: 16 bồn/95,000 m3
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 1 2 MT
Ống dẫn, đường kính 8"-12" 8 lines Công xuất: 6,000 MT/giờ
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
1,000,000 MT
1,427,746 MT
1,428,758 MT
1,207,632 MT
1,306,000 MT
1,100,000 MT
1,100,000 MT
Nhập 1,207,632 MT
1,306,000 MT
1.100,000 MT
1.100,000 MT
Số tàu đến
83 97 96 92 93 90 90
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, xuất nhập khẩu xăng dầu
10. Hệ thống máy tính
15 máy vi tính.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
SAIGON PETRO
Trực thuộc: Cty TNHH một thành viên Dầu khí Tp.HCMTrong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Cảng vụ Tp.HCMVị trí Cảng: 10°45’10"N - 106°47'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí MinhĐ/c liên hệ: Cty Dầu khí Tp. HCM, 27 Nguyễn Thông, Quận 3, Tp. HCMĐT: (84.8) 39307037 Fax: (84.8) 39307642Email : vinhsang@saigonpetrol.com.vn
Ông Đặng Vinh Sang
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Ông Đặng Vinh SangTel: (84.08) 39307680
Phó Giám Đốc Kinh Doanh Bà LÊ THỊ ANH MẪNTel: (84.08) 39300939
Phó Giám Đốc Kỹ thuậtÔng PHẠM ANH HÙNGTel: (84.08) 39301646
Phó Giám Đốc Nội chínhÔng NGUYỄN VĂN QUỲTel: (84.08) 39302319
3. Luồng vào Cảng:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Dài: 88 Km. Độ sâu luồng: 1.2 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 2.7 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -12 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 32,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Cầu cảng A1Cầu cảng B
80 m77 m
-10 m-10 m
Xăng dầu, khí hóa lỏng
"
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 260,000 m2Kho tàng: 141,117 m2. Bồn: 204,000 m2
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cần tiếp nhận xăng dầu 02 2,400 m3/giờ
Hệ thống phao chắn dầu
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
856,901 MT
1.037,646 MT
1,035,803,17 MT
941,822,125 MT
810,400,984 MT
808,098 MT
Nhập 43,310 MT
Xuất
Nội địa 18,875 DWT
Số tàu đến
150 174 180 157 157 134
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp, kho hàng, xuất khầu xăng dầu.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính
53 máy, modem tốc độ 56Kbps. Lĩnh vực quản lý: theo dõi sản xuất kinh doanh
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG XĂNG DẦU NHÀ BÈ
Tên cảng: CẢNG XĂNG DẦU NHÀ BÈTrực thuộc: Cty Xăng dầu Khu vực IIVị trí cảng: 10°42'N - 106°44'34"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'N - 107°03'EĐịa chỉ: Thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh ĐT (Tel): (84.8) 38738586 - 38738587 Fax (Fax): (84.8) 38738580Email : hungnd.kv2@petrollimex.com.vn
Mr. Nguyễn Danh Hùng
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám đốc Mr. Nguyễn Danh Hùng Tel: (84.08) 38738702
Phó GĐ Khai thác Mr. Phạm Hoa NamTel: (84.08) 38738701
Phó GĐ Kỹ thuật Mr. Nguyễn Tiến QuảngTel: (84.08) 38738532
Phó GĐ Nội chính Mr. Hồ Văn HồngTel: (84.08) 38738704
3. Luồng vào Cảng:
Dài 80 km từ Vũng Tàu. Độ sâu: -16 m. Mớn nước: -11 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.6 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 11 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 36,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu 1A Cầu 2ACầu 3ACầu 4ACầu 1BCầu 3BCầu 4BCầu 1CCầu 2C
75.1 m16.1 m18.3 m45.0 m36.2 m69.2 m
102.0 m52.8 m45.0 m
-15.0 m -4.1 m -3.2 m -8.9 m -6.8 m-11.0 m-11.0 m -7.0 m -8.0 m
Nhiên liệu lỏng(liquid fuel)
- ditto-- ditto-- ditto-- ditto-- ditto-- ditto-
Nhựa đường, dầu nhờn, gas
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 130ha. Trong đó: Kho: 5,000 m2. Bồn: 400,000 m3
6. Thiết bị chính:
Loại/kiểu Số lượng Sức nâng/tải/công xuất
Dàn nâng hạ ống 2
Xe nâng 2 2 MT
Tàu ca-nô buộc neo 2 250 HP
Phao quây ứng cứu dầu tràn 1 1,400 m
Xà lan chứa phao vây dầu 1 250CV
Canô trực SCVCTD 1 250CV
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
3,682,416 MT
3,300,000 MT/M3
7,932,506 MT
3,900,000 m3/MT
3,900,000 m3/MT
4,500,000 MT
Nhập 4,012,112
MT 3,900,000
m33,900,000
m3
4,500,000 MT hàng
lỏng
Xuất 3,920,394 MT
Tàu đến
318 318 345 200 200 214
8. Kế hoạch phát triển :
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Nâng cấp cầu tàu 4B, nâng lên 40,000DWT
25 tỷ Đồng
2009
Nâng cấp cầu 3B lên 36.000DWT 500 triệu Đồng
2009
Nâng cấp hệ thống xử lý nước thải 1 tỷ VND Đồng
2010
Nâng sức chứa tổng kho lên 1 triệu m3 200 tỷ VND
2015
Nâng cấp cầu tàu 1 A 500 triệu 2009Nâng cấp hệ thống PUc 5 tỷ đồng 2010
9. Các dịch vụ chính:
Kho hàng, xuất nhập khẩu kinh doanh các loại xăng dầu. Đại lý tàu biển. Cung ứng tàu biển. Cột mở dây tàu. Ứng phó sự cố tràn dầu
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
105 máy, lĩnh vực áp dụng: quản lý hàng hóa, kế toán, tiền lương, v.v.
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG LOTUS
Tên cảng: CẢNG LOTUS Trực thuộc: Công ty Liên doanh Bông SenVị trí cảng: 10°41'N - 106°46'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°20'40"N - 107°02'30"EĐịa chỉ: 1A Nguyễn Văn Quỳ, P. Phú Thuận, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (84.8) 38730147 - 38730148 Fax): 84.8.8730145E-mail: lotusportvn@hcm.vnn.vn Website: www.lotusport.com
Ông PHẠM HUY MINH
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng giám đốc Mr. Pham Huy Minh Tel: (84.8) 38730149
Phó TGĐ Khai thác Mr. Iun Trokel Tel: (84.8) 38730148
Phó TGĐ Kinh doanh Mr. Nguyễn Anh Tuấn Tel: (84.8) 387301
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 43 hải lý. Độ sâu:12 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều không đều. Chênh lệch bình quân: 2.5 m. Mớn nước: 4 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 30,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
K17K18
150 m125 m
-11 m-11 m
Bách hóa/Công-ten-nơ -nt-
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 150,000 m2Kho: 8,000 m2, trong đó kho ngoại quan 1.200m2.Bãi: 142,000 m2, trong đó bãi công-ten-nơ 30.000m2Sức chứa tổng cộng: 450.000DWT
6. Thiết bị chính:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu công-ten-nơ Liebherr 2 40 MT
Cẩu P&H 1 80 MT
Xe chụp công-ten-nơ 4 35~45 MT
Xe nâng hàng 15 2 ~ 15 MT
Đầu kéo container 12 40 MT
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Total 500,000 MT
520,000 MT
517,822 MT
800,000 MT
864,572 MT
1,200,000 MT
1,133,700 MT
Import 440,000 MT
460,000 MT
517,822 MT
700,000 MT
704,320 MT
1,130,000 MT
1,309,700 MT
Export 50,000 MT
50,000 MT
0 100,000 MT
160,252 MT
50,000 MT 94,000 MT
Domestic 10,000 MT
10,000 MT
0 0 0 20,000 MT 0 MT
Container 17,328 TEUs
9,000 TEUs
21,000 TEUs
17,583 TEUs
24,000 TEUs
24,252 TEUs
Shipp calls
172 210 257 308 341 411 411
8. Kế hoạch phát triển :
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện02 bến xà lan.
18 tỷ Đồng
Đang thi công
Cải tạo cầu cảng thành cầu liền bờ 50 tỷ Đồng
Đang thiết kế
9. Các dịch vụ chính:
Vận tải biển; khai thác cảng, kho bãi; xếp dỡ hàng hóa các loại: công-ten-nơ, hàng thiết bị máy móc, sắt thép; giao nhận quốc tế
10. Hệ thống máy tính
45 máy, mạng máy tính nội bộ có kết nối internet ADSL. Lĩnh vực áp dụng: khai thác cảng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG MỸ THO
Tên cảng: Công ty Cổ phần cảng Mỹ ThoTrực thuộc: Sở Giao thông Vận tải Tiền Giang Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Cảng Mỹ ThoVị trí Cảng: 10°20'N - 106°19'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°19'148"6 N - 107°03'17"7 EĐịa chỉ: km 02, đường 864, Xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.Tel: (84.73) 3853048Fax: (84.73) 3853049Email: mythoporttg@vnn.vn
Ông Bùi Trung Nhân
2. Ban Lãnh Đạo:
Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Giám đốc
Ông Bùi Trung NhânTel: (84.73) 3853047
Phó Giám đốc Ms. Lương Thị Diễm TrangTel: (84.73) 3853048
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 72 km.độ sâu : 6 – 10 hải đồ. Mớn nước: 4.5~5.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.0 m.Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 3,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/HàngCầu tàu 3000T Cầu tàu 1000T Bến sà lan
62,5 m
50 m
135 m
-7 m
-5 m
-5 m
Tàu 3000DWT/Hàng khô, công-ten-nơ
Loại ràu 3000DWT công-ten-nơ
Sà lan 500-1000T/Hàng khô
5. Kho Bãi:
- Tổng diện tích mặt bằng: 45,036 m2, trong đó- Kho: 2.196 m2- Bãi: 13,625 m2
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 05 35~45 MT
Tàu kéo 01 135 CV
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
74,580 MT
138,267 MT
142,804 MT
172,709 MT
279,710 MT
321,74 MT
286.039 MT
Nhập 0 2,588 MT 14,984 MT
13,914 MT
15,912 MT
21,465 MT
17,427 MT
Xuất 8,839 MT
2,148 MT 6,268 MT 513 MT 4.049 MT 63,745 MT
80.446 MT
Nội địa 65,741 MT
133,531 MT
122,552 MT
158,282 MT
259,749 MT
232,525 MT
188.166 MT
Số tàu đến
38 53 110 117 112 162 184
8. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa, cho thuê kho bãi, giao nhận hàng hóaDịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải Dịch vụ lai dắt tàu biểnDịch vụ cung ứng tàu biểnKinh doanh vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy và đường bộ
10. Hệ thống máy tính
09 máy vi tính.
CẢNG ĐỒNG THÁP1. Tên & địa chỉ liên hệ:
Tên cảng: CẢNG ĐỒNG THÁP Trực thuộc: Sở Giao thông Vận tải Đồng ThápVị trí cảng:
Bến cảng Đồng Tháp : 10°29'30"N - 105°34'20"EPhường 11, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp .ĐT: (84.67) 893398 Fax: (84.67) 893398
Bến cảng Sa Đéc (Sa Dec Terminal): 10°10'15"N - 105°45'00"EKhu C – Khu công nghiệp Sa Đéc, xã Tân Qui Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp. ĐT : (84.67) 761667 - 762298.
Điểm đón trả hoa tiêu: 10°20'07"N - 105°03'00"E VP chính: Phường 11, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng ThápĐT : (84.67) 3893398 Fax: (84.67) 3893398Email: nguyenthaibinh2008@yahoo.com.vn
2. Lãnh đạo:
Phó Giám đốc Mr. Nguyễn Hữu PhướcTel: (84.67) 3893398 098.7162162
3. Luồng vào cảng :
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Đồng Tháp: luồng Cửa Tiểu 201 km, Sông Tiền, cao độ đáy luồng 2,4m, chênh lệch b/q 3m, mớn nước tối đa 5,5m; hoặc luồng Định An, Sông Hậu 220 km, cao độ đáy luồng 3,5m, chênh lệch bình quân3.5 m, mớn nước tối đa 7 m . Chế độ thủy triều: bán nhật triều.
Sa Đéc: luồng Cửa Tiểu, Sông Tiền 165 km, cao độ đáy luồng 2,4m, chênh lệch b/q 3m, mớn nước tối đa 5,5m; hoặc luồng Định An, Sông Hậu 250 km, cao độ đáy luồng 3,5m, chênh lệch bình quân3.5 m, mớn nước tối đa 7 m . Chế độ thủy triều: bán nhật triều
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 3,000 DWT tại Đồng Thá, 5,000 DWT tại Sa Đéc.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng Cầu cảng Đồng ThápCầu cảng Sa Đéc
67.5 m
90 m
6 m
10 m
Hàng khô/Container
5. Kho bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 87,253 m2 (Dong Thap terminal: 27,253 m2, Sa Dec terminal: 60,000 m2)Kho: 13,400 m2 (Dong Thap: 8,400 m2, Sa Dec: 5,000 m2). Bãi: 50,000 m2 (Dong Thap: 10,000 m2, Sa Dec: 40,000 m2)Sức chứa tổng cộng: 73,000 MT
6. Thiết bị chính:
Type No. Capacity
Cẩu bờ 3 15 /30MT
Cẩu nổi 2 55 & 125 MT
Xe nâng hàng 1 3 MT
Đầu kéo rờ-móoc 4 5 MT
Tàu kéo 1 120 HP
7. Sản lượng xếp dỡ :
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Total 161,119 MT
132,912 MT
168,688 MT
129,149 MT
201,700 MT
183,800 MT
183,800 MT
Import 6,216 MT 14,047 MT
25,731 MT
14,742 MT
22,902 MT
25,000 MT
25,000 MT
Export 11,830 MT
2,900 MT 3,400 MT 0l 0 0 0
Domestic 143,073 MT
115,965 MT
139,575 MT
114,407 MT
178,798 MT
158,800 MT
158,800 MT
Ship calls 183 120 93 43 43 33 33
8. Development Plans
Dự án Tổng kinh phí đầu tư
Kế hoạch thực hiện
Xây dựng nhà kho 1.800 m2 5 tỷ Đồng
2008
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ, kho bãi, cung cấp nước ngọt, nhiên liệu, thực phẩm cho tàu, lai dắt
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
10. Hệ thống máy tính:
04 máy, đang xây dựng trang Web
1. Tên & địa chỉ liên hệ :
CẢNG VĨNH LONG
Tên cảng : CTY CP CẢNG VĨNH LONG Trực thuộc: Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh LongVị trí cảng: 10°20'40"N - 107°03'00"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10°12'07"N - 106°57'30"EĐịa chỉ: 170/2 Phạm Hùng, phường 9, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long ĐT (Tel): (84.70) 822635 - 826124 Fax (Fax): (84.70) 825291E-mail: vinhthai-port2004@yahoo.com.vn
Mr. Nguyễn Văn Cưng
2. Lãnh đạo :
Tổng giám đốc
Mr. Nguyễn Văn CưngTel: (84.70) 3833103
Phó tổng giám đốc Mr. Cao Xuân Dự Tel: (84.70) 3880211
3. Luồng vào cảng:
Dài: 94 hải lý. Độ sâu: 7 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch b/q: 2 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 7 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 3,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Cầu cảng Bến sà lanBến phao
80 m90 m
360 m
-10 m -5 m - 9 m
Tổng hợpTổng hợpTổng hợp
5. Kho bãi:
Tổng diện tích mặt bằng): 23,000 m2Kho: 7,000 m2. Bãi: 12,000 m2, trong đó bãi container 6.000 m2.Sức chứa tổng cộng: 40,000 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6. Thiết bị chính :
Loại/kiểu Số lượng Sức nâng/tải/công xuất
Cẩu bánh xích 2 50 MT
Cẩu bánh hơi 1 25 MT
Xe nâng 3 5 MT
Cầu nổi 1 60 MT
7.Sản lượng thơng qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
169,000 MT
177,710 MT 161,000 MT 207,188 MT 187,000 MT 178.931 MT
Nhập 13,750 MT 23,500 MT 17,530 MT 16,942 MT 13,642 MT 0
Xuất 11,500 MT 1,700 MT 1,532 MT 1,882 MT 0
Nội địa 155,250 MT
142,710 MT 141, 870 MT
188,714 MT 171,476 MT 178,931 MT
Tàu đến 99 113 77 103 91 10
8. Kế hoạch phát triển :
Dự án Tổng kinh phí
Kế hoạch thực hiện
Xây dựng kho 2.000m2 2,4 tỷ Đồng
Quý II /2008
9. Các dịch vụ chính:
Bốc xếp hàng hóa, hoạt động kho bãi, dịch vụ trung chuyển nhiên liệu qua cảng, dịch vụ vận tải sông biển, đóng mới và sửa chữa tàu thuyền
10.Hệ thống máy tính :
08 máy. Lĩnh vực áp dụng: kế toán thống kê tài chính, văn phòng lưu trữ, thống kê sản lượng bốc xếp...
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG CẦN THƠ
Cơ quan chủ quản: Tổng công ty hàng hải Việt Nam Trong vùng quản lý hàng hải của cảng vụ: Cảng vụ hàng hải Cần Thơ Vị trí Cảng: 10°03'N - 105°42'EĐiểm đón trả hoa tiêu: 09°28'36"N - 106°30'34"EĐịa chỉ: 27 Lê Hồng Phong, phường Trà Nóc, Tp. Cần Thơ.Tel: (84.710) 3841251 - 3841252 - 3841937 Fax: (84.710) 3841247 / 3842642
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Email: linhtoan19@yahoo.com
Ông PHAN THÀNH TIẾN
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám ĐốcÔng PHAN THÀNH TIẾNTel: (84.710) 3841251
Phó giám đốc Khai thác Ông: PHAN CÔNG ĐỨCTel: (84.710) 3841252
Phó GĐ Nội chínhÔng NGUYỂN QUỐC THỐNGTel: (84.710) 3842779
3. Luồng vào Cảng:
Dài: 65 hải lý. Độ sâu luồng: 7.5 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.0-4.0 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -7.5 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài
Sâu
Loại tàu/Hàng
Cầu ACầu B
144 m160 m
-9 m-9 m
Tổng hợp ,15.000DWT
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 60,000 m2Kho: 10,910 m2, trong đó kho ngoại quan: 500 m2. Bãi: 29,900 m2, trong đó bãi chứa công-ten-nơ: 19,000 m2.Sức chứa tổng cộng: 160.000 Tấn hàng hóa (bình quân 4Tấn/m2)
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ, cẩu nổi 13 2 - 40 T
Xe nâng hàng 10 2,5 T - 10 T
Xe chụp công-ten-nơ 2 15 - 40 MT
Tàu lai 4 350 - 1200HP
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Đầu kéo công-ten-nơ 7 15 - 45MT
Sà lan 5 300 T – 600 T
Romooc 13
Xe ủi 3
Xe ben 5
7. Hàng hoá thông qua:
2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
637,619 MT
1,058,378 MT
1.145.289 MT
875.531 MT
1,305,952531 MT
2,843,098 MT
Nhập 57,217 MT
128,633 MT
538.530 MT
285.836 MT
211.123 MT 262,924 MT
Xuất 185,146 MT
69,167 MT 54.712 MT 52.686 MT
413.017 MT 2,074,475 MT
Nội địa 395,256 MT
860,578 MT
552.047 MT
537.089 MT
681.812 MT 505,699 MT
Container 11,223 TEUs
15,880 TUEs
159.238 MT
17.097 TUEs
21.132 TUEs 10,692 TEUs
Số tàu đến 189 184 210 159 271 1,388
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Nâng cấp, lắp đường ray (Cầu tàu B dài 160m) để đặt cẩu Gantry bốc xếp container
15 tỷ Đồng
2009
Thuê hạ tầng và xây dựng bờ kè bến xếp dỡ khu công nghiệp Trà Nóc 2 để bốc xếp container
08 tỷ Đồng
2009Mua 03 cần cẩu phục vụ vốc xếp tại cảng và phục vụ sản xuất các công trình ngoài cảng
50 tỷ Đồng
2009
Đóng mới xà làn 500 tấn 02 Tỷ đồng 2009Đóng mới sà lan 1.000 tấn 04 tỷ đồng 2009
9. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ, giao nhận, vận chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ lưu kho, bảo quản hàng hóa, đóng/rút ruột công-ten-nơ, cho thuê kho bãi, dịch vụ hỗ trợ lai dắt tàu biển, các dịch vụ cung ứng tàu biển, ...
Khai thác cảng, sửa chữa tàu biển, đại lý môi giới cung ứng dịch vụ hàng hải Cung ứng lao động hàng hải cho các tổ chức trong và ngoài nước Kinh doanh vận tải đường thủy, đường bộ Dịch vụ vui chơi giải trí Đại lý giao nhận, bán buôn, bán lẻ hàng hóa, kinh doanh cửa hàng miễn thuế, cung ứng tàu
biển; Nhập khẩu nguyên nhiên vật liệu phục vụ cho nghành Các hoạt động phụ trợ cho vận tải Kinh doanh kho ngoại quan, thông tin chuyên ngành Kinh doanh dịch vụ du lịch Cho thuê nhà phục vụ các múc đích kinh doanh
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Nạo vét lòng sông, lòng hồ theo hỡp đồng
Đại lý bán lẻ xăng dầu
10. Hệ thống máy tính
40 máy, phục vụ cho công tác quản lý sản xuất kinh doanh toàn đơn vị
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG MỸ THỚI
Tên cảng: MỸ THỚI - AN GIANG Trực thuộc: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh An GiangTrong vùng quản lý hàng hải của cảng vụ: Cảng vụ An GiangVị trí Cảng Mỹ Thới: 10°20'03"N - 105°29'08"EVị trí Cảng Bình Long: 10°34'14"N - 105°14'52"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 09°28'09"N - 106°30'4"EĐịa chỉ: Quốc lộ 91, phường Mỹ Thạnh, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.Tel: (84.76) 3831535 / 3831447Fax: (84.76) 3831129/3832221Email: mythoiport@vnn.vnWebsite: www.mythoiport.com.vn
Ông Bùi Thành Hiệp
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc
Ông BÙI THÀNH HIỆPTel: (84.76) 3831664
Phó GĐÔng NGUYỄN THỊ BẠCH MAI Tel: (84.76) 3831401
3. Luồng vào Cảng:
- Dài: 160 km; Mớn nước: -6.6 m; Độ sâu: 12 m- Chế độ thủy triều: Bán nhật triều; chênh lệch bình quân: 3 m- Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 10,000 GRT- Độ sâu trước cảng: 3.6m
4. Cầu bến:
Tên / Số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại Tàu / Hàng
Cầu số 1 106 -6,6 5.000 DWT/ Bách hoá, bao, container...
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng: 24,000 m2
Kho: 6,500 m2. Bãi: 17,500 m2, trong đó bãi chứa công-ten-nơ 15.000 m2.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Sức chứa tổng cộng: 50,000 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bờ 06 9 - 70T
Cẩu ponton 10 3 - 100T
Xe nâng 03 3, 5, 6T
Xe ôtô tải 03 8T
Xe ôtô ben 01 8T
Đầu kéo romooc 04 5T
Xe kéo container 03
Xe xúc hàng rời 02 0,3m3 , 1.8m3
Xe cuốc SK 01 0,3
Đầu kéo salan 2 600 MT
Xe cuốc, xe xúc, xe ủi 4 0.3 m3 - 1,8 m3
Sà lan cấp nước ngọt 01 50 m3
7. Hàng hoá thông qua:
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
418,960 MT
871,259 MT
606,495 MT
712,262 MT
936,026 MT
1,353,239 MT
1,442,396 MT
Nhập 150,933 MT
334,631 MT
375,935 MT
287,999 MT
175,371 MT
527,665 MT
141,227 MT
Xuất 87,144 MT
373,753 MT
82,747 MT
45,697 MT
287,165 MT
134,819 MT
163,724 MT
Nội địa 180,823 MT
162,875 MT
165,813 MT
387,566 MT
473,499 MT
690,755 MT
1,137,445 MT
Container 17,936 TUEs
24,599 TUEs
30,541 TEUs
Số tàu đến
181 342 342 195 212 313 292
8. Các dịch vụ chính:
Xếp dỡ hàng hóa, cho thuê kho bãi, kiểm đếm hàng hóa, sửa chữa tàu biển, vệ sinh và các dịch vụ cung ứng tàu biển, vận tải nội địa, đại lý vận tải
9. Hệ thống máy tính
12 máy vi tính, cở máy lớn nhất Pentium IV sử dụng cho quản trị văn phòng.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG TRÀ NÓC - CẦN THƠ1. Tên và địa chỉ liên lạc:
Tên cảng: CẢNG TRÀ NÓC - CẦN THƠTrực thuộc: Cty Lương thực Sông Hậu, Tổng Cty Lương thực Miên Trong vùng quản lý hàng hải của Cảng vụ: Cảng vụ Cần ThơVị trí cảng: 10°06'N - 105°42'26"EĐiểm đón trả hoa tiêu: 09°30'23"2N - 106°30'26"EĐịa chỉ: Lô 18 khu Công nghiệp Trà Nóc, Tp. Cần ThơSố ĐT.: 3841328 - 3841177 Fax.: (84.710) 841457 E-mail: sohafood_caphong@songhaufood.com.vn
Ông Nguyễn Văn Bích
2. Lãnh đạo:
Giám đốc cảng Mr. NGUYỄN VĂN BÍCHTel: (84) 091.3783658
Phó giám đốc khai thác Mr. VÕ ĐÔNG GIANGTel: (84) 098.8188155
Phó giám đốc tổ chức Mr. HUỲNH CHIẾN CÔNG Tel: (84) 091.8792504
3. Luồng vào cảng:
Dài: 120 Km. Độ sâu luồng: 4.2 m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch bình quân: 3.0 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: -7.0 m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT.
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu Dài (m) Sâu (m) Loại tàu/ Hàng
Một cầu 76.2 - 7 5000 T
5. Kho bãi:
Kho: 35,000 m2, trong đó Kho ngọai quan 800 m2.Bãi: 10,000 m2, trong đó bãi công-ten-nơ 7.000 m2 Bồn si-lô: 10,000 MT. Sức chứa tổng cộng: 70,000 MT.
6. Thiết bị chính:
Loại Số lượng Sức nâng/tải/công xuất
Cẩu bờ 02 25 - 70 Tấn
Cẩu nổi 03 30 - 110 Tấn
Xe nâng 03 2,5 - 5 Tấn
Xe xúc 01 3 m3
Đầu kéo/rờ-moóc 07 6MT
7. Sản lượng xếp dỡ năm:
2004 2005 2006 2007 2008
Tổng sản lượng
332,395 MT 389,000 MT 550,000 MT 710,500 MT 2,926,000 MT
Nhập 60,751 MT 71,222 MT 25,000 MT 40,000 MT 32,000 MT
Xuất 32,404 MT 60,611 MT 102,000 MT 93,000 MT 2,329,000 MT
Nội địa 239,240 MT 257,167 MT 423,000 MT 577,500 MT 565,000 MT
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Container 533 TEUs 544 TEUs 544 TEUs
Số tàu đến 73 61 130 161 385
8. Kế hoạch phát triển:
Dự án Tổng kinh phí đầu tư
Kế hoạch thực hiện
1 bến/10.000T 35 tỷ Đồng 2008-201002kho/10000 m2 10 tỷ Đồng 200903 bến phao 10000 – 15000MT 07 tỷ Đồng 2009
9. Các dịch vụ chính:
- Xếp dỡ bảo quản hàng hóa.- Dịch vụ kho bãi, vận tải công-ten-nơ và xếp dỡ vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng - Cung cấp nhiên liệu và nước ngọt cho tàu.
10. Hệ thống máy tính:
5 máy, ứng dụng trong các hoạt động quản lý và khai thác cảng
SƠ ĐỒ
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
CẢNG CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY VÀ VẬN TẢI CẦN THƠ
Tên cảng: Cảng Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy và vận tải cần thơ
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Trực thuộc: Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy và vận tải cần thơ và Cảng vụ hàng hải Cần Thơ Trong vùng quản lý hàng hải của cảng vụ: Sài GònVị trí Cảng: 10°04’N - 105°44'EĐiểm đón trả hoa tiêu : 09°30'23”6N - 106°30'01”EĐịa chỉ: 26 Lê Hồng Phong, phường Bình Thủy, Quận Bình Thủy,Tp. Cần Thơ ĐT: (84.0710) 3846650 / 3885381 Fax: (84.0710) 3885380 E-mail: cangcashin@gmail.com Website: www.cashin.vn
Mr. Mạc văn Cương
2. Ban Lãnh Đạo:
Giám Đốc Mr. Mạc văn Cương Tel: 0918.025.439
Phó Giám Đốc Kỹ thuật Mr. Nguyễn Thanh Tùng Tel: 0989.577.303
Phó Tổng Giám đốc khai thácMr. Trần Minh Sơn Tel: 0913.902.045
3. Luồng vào Cảng:
Dài 61 hải lý . Độ sâu trước cảng: 4.2m. Chế độ thủy triều: bán nhật triều . Chênh lệch bình quân: 3,0 -4.0m. Mớn nước cao nhất tàu ra vào: - 7,0m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được: 5,000 DWT
4. Cầu bến:
Tên/Số hiệu
Dài Sâu Loại tàu/Hàng
Cầu cảng 01
90m 7.0m 5.000 DWT vessels
Bến Phao 01
190m 9.6m 6.500 DWT Vessels
5. Kho Bãi:
Tổng diện tích mặt bằng : 30.000 m2Kho: 1.280 m2. trong đó kho CSF: 1.280 m2 Sức chứa tổng cộng: 120.000 MT.
6. Thiết bị chính:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Cẩu bánh xích 1 20 MT
Cẩu bánh hơi 2 30 MT
Xe nâng 2 3-6 T
Xe tải 2 6.5 T
7. Hàng hoá thông qua:
2008
Tổng sản lượng
Nhập
Xuất
Nội địa
Container
Số tàu đến 176
Hàng nội địa chính: Xi măng và gạo: 180,000 MT
8. Kế hoạch phát triển
Dự án Tổng kinh phí đầu tư
Kế hoạch thực hiện
Bến phao 10.000 DWT 3 tỷ Đồng
2010-2011
2 kho 6000m2 10 tỷ Đồng
2010-2012
Bãi Container 5000m2 5 tỷ Đồng
2010-2012
9. Các dịch vụ chính:
- Bốc xếp, giao nhận, lưu kho- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng đường thủy- Kinh doanh đóng mới, sửa chữa các loại phương tiện thủy nội địa
9. Hệ thống máy tính
06 máy ứng dụng trong các hoạt động và quản lý khai thác cảng
1. Tên và địa chỉ liên hệ:
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
CẢNG INTERFLOUR CAI MEP
Tên cảng: CẢNG INTERFLOUR CAI MEP Trực thuộc: Interflour Vietnam Ltd.,CoVị trí cảng: 10o 32’39”N - 107o01’35”EĐiểm đón trả hoa tiêu: 10o17’15”N – 107o04’56”EĐịa chỉ: Xã Tân Phước, Huyện Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng TàuĐT: +84 (064) 3 936 953 Fax: +84 (064) 3 936 948 Email: info@interflour.com.vn Website: www.interflour.net
Mr. Shuichi Sato
2. Ban Lãnh Đạo:
Tổng giám đốc
Phó TGĐ Mr. Shuichi Sato Tel:0938801807/08
Phó giám đốc Mr. Tran Huu Trung Tin Tel:064 3936953/0937253668
Trưởng phòng Khai thác Mr. Le Công Nghĩa Tel: 0907181881
3. Luồng vào Cảng:
- Tổng chiều dài :26 km- Chiều sâu luồng : 9.2 (m)- Chế độ thủy triều: Bán nhật triều. Chênh lệch bình quân 2,5m. Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được 75.000 DWT - Mớn nước cao nhất : 14.0 m (14.0 m)
4. Cơ sở hạ tầng và thiết bị:
- Cầu bến:
Tên / Số hiệuDài Sâu Cao
Loại tàu CAP
308m
- 15,5m
5.84m
- General Cargo
- Kho bãi: Tổng diện tích mặt: 50.000 m2 . Kho: 13.056 m2
- Thiết bị chính:
Loại / Kiểu Số lượng Sức nâng / Tải / Công suất
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Elevator Unloader
2 300T/h
Screw Unloader 1 1200 T/h
5. Hàng hoá thông qua:
2008
Total 153048 MT
Import 135763 MT
Export ...MT
Domestic 17285 MT
Container ... TEUs
Shipp calls 17
6. Kế hoạch phát triển :
Dự án Tổng kinh phí Kế hoạch thực hiện
Port Expansion 50 mil USD
2010
7. Các dịch vụ chính:
- Xếp dỡ hàng rời và hàng bao- Lưu kho và phân phối hàng rời và hàng bao
8. Hệ thống máy tính
Solomon system, Matrix system
5. Các Khái niệm về luồng:Luồng tàu biển: Là dải nước liên tục, kéo dài từ biển (thường từ phao số 0) đến các cảng biển để đáp ứng điều kiện đi lại an toàn cho các tàu biển.
Đoạn luồng tàu biển: Là một đoạn liên tục của luồng tàu biển có vị trí địa lý hoặc điều kiện chạy tàu khác với phần còn lại của tuyến luồng.
Kích thước các công trình bắc qua luồng tàu biển :Chiều rộng khoang thông thuyền: Khoảng cách tính từ phần nhô ra mặt trong của hai trụ cầu liên tiếp của khoang cho tàu biển đi qua.
Tĩnh không cầu: Khoảng cách từ đáy dầm cầu đến mực nước cao có tần suất 5% tại khoang thông thuyền.
Tĩnh không của đường dây điện bắc qua luồng tàu biển:Khoảng không tính từ vị trí có độ võng thấp nhất của dây đến mực nước cao nhất.
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
Tĩnh không của đường dây bắc qua luồng cho trong bảng 2 của tiêu chuẩn này chưa tính đến phần an toàn. Khi thiết kế công trình điện qua luồng tàu biển, tuỳ theo mức độ nguy hiểm của đường dây, phần an toàn phải được tính toán cụ thể và cộng thêm.Độ sâu của công trình ngầm đi qua luồng.
Khoảng cách theo phương thẳng đứng từ vị trí có cao độ lớn nhất của công trình đến mực nước thấp nhất (số "0 hải đồ").Độ sâu của công trình ngầm qua luồng cho trong bảng 2 của tiêu chuẩn này chưa tính đến phần an toàn. Khi thiết kế công trình ngầm đi qua luồng, tuỳ theo mức độ nguy hiểm của công trình, phần an toàn phải được tính toán cụ thể và cộng thêm.
STT Tên luồng
Thông số kĩ thuật
Đơn vị quản lýDài Rộng Sâu km m m
I Luồng hàng hải công cộng
1 Vạn Gia 9.50 110.00 -5.80 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
2 Hòn Gai - Cái Lân Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 Đoạn Hòn Một - Bãi Cháy 10.00 80.00 -8.10 Đoạn Hòn Bài - Hòn Một 20.00 200.00 -13.00 Đoạn Bãi Cháy - Cái Lân 4.50 8.00 -6.80
3 Hải Phòng Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 Đoạn Vật Cách 8.00 6.00 -3.70 Đoạn Sông Cấm 12.00 80.00 -4.50 Đoạn Nam Triệu 16.00 100.00 -4.50 Đoạn Bạch Đằng 10.00 100.00 -4.50
4 Phà Rừng Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 Đoạn Phà Rừng 11.20 60.00 -2.00 Đoạn Điền Công 2.40 5.00 -2.00
5 Diêm Điền 10.60 45.00 -0.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
6 Hải Thịnh 9.30 60.00 -0.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
7 Lệ Môn - Thanh Hóa 17.50 50.00 -1.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
8 Nghi Sơn - Tổng hợp 4.00 -8.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
9 Cửa Lò 4.50 80.00 -5.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
10 Cửa Hội - Bến Thủy Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
11 Vũng Áng 2.00 150.00 -9.70 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
12 Cửa Gianh 4.00 60.00 -3.30 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
13 Nhật Lệ 3.20 5.00 -1.20 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
14 Cửa Việt 2.60 6.00 -3.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
15 Thuận An 5.00 60.00 -4.20 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
16 Chân Mây 2.50 150.00 -2.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
17 Đà Nẵng Cty Bảo đảm Hàng Hải 2 Đoạn Tiên Sa 7.50 110.00 -11.00 Đoạn Sông Hàn 5.50 60.00 -6.20 Đoạn 234 3.00 44.00 -3.70
18 Kỳ Hà 4.90 80.00 -6.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
19 Sa kỳ 2.50 50.00 -3.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
20 Quy Nhơn 7.00 80.00 -8.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
21 Nha Trang 11.00 8.00 -8.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
22 Đầm Môn 16.50 150.00 -16.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
23 Sài Gòn - Vũng Tàu 91.00 150.00 -8.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
24 Soài Rạp 11.00 150.00 -7.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
25 Sông Dừa 10.00 60.00 -8.90 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
26 Đồng Nai 11.00 80.00 -8.40 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
27 Vũng Tàu - Thị Vải 35.50 80.00 -7.25 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
28 Cửa Tiểu - Sông Tiền Cty Bảo đảm Hàng Hải 2 Đoạn P0 - Cửa Tiểu 25.00 80.00 -2.20 Đoạn Cửa Tiểu - Mỹ Tho 45.00 130.00 -3.10
29 Định An - Cần Thơ 120.00 80.00 -4.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
30 Năm Căn 45.50 60.00 -2.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
31 Côn Sơn 14.00 200.00 -11.60 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
32 Hà Tiên 12.00 60.00 -1.20 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
II Luồng chuyên dụng
1 Luong Test Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
2 Test2111abc 150.00 45.00 90.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 Test doan luong
3 Mũi Chùa 15.00 60.00 -4.30 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
4 Luồng Cẩm Phả Cty Bảo đảm Hàng Hải 1 Đoạn P0 - Con Ong 27.00 110.00 -11.00 Đoạn Con Ong - Cảng 9.00 110.00 -7.40
5 Luồng vào cảng dầu Đình Vũ 1.00 80.00 -4.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
Môn: Quản Lý Đội Tàu
6 Xi măng Nghi Sơn 3.50 190.00 -11.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
7 Xi măng Hải Vân 6.00 80.00 -6.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
8 Luồng cảng xăng dầu Liên Chiểu
6.00 80.00 -6.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
9 Dung Quất 3.00 200.00 -15.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
10 Hyundai VinaShin 19.00 200.00 -15.00 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
11 Ba Ngòi 13.00 110.00 -9.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
12 Vũng Rô 5.00 150.00 -8.20 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
13 Sông Dinh 8.00 -5.50 Cty Bảo đảm Hàng Hải 1
14 Bến Đầm 10.00 200.00 -9.10 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
15 Bình Trị 17.00 68.00 -7.80 Cty Bảo đảm Hàng Hải 2
Sinh Viên: Vũ Đức Luân.Lớp: KTB48-DH1
top related