công nhận tín chỉ cho sv trần quang huy, lớp Điện...
Post on 01-Jan-2020
1 Views
Preview:
TRANSCRIPT
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
1. Các học phần tương đương thuộc phần đại cương và cơ sở chung
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC
Mã học phần
Tên học phần Số TC
Mã học phần
Tên học phần Số TC
Mã học phần
1. Triết học Mác-Lênin 4 SSH1010 Những NL CB của CN Mác – Lênin 1
2 SSH1110 Những NL CB của CN Mác – Lênin 1
2 SSH1110
2. Kinh tế chính trị 3 SSH1020 Những NL CB của CN Mác – Lênin 2
3 SSH1120 Những NL CB của CN Mác – Lênin 2
3 SSH11203. CNXHKH 2 SSH10404. Lịch sử ĐCSVN 2 SSH1030 Đường lối CM của
ĐCSVN3 SSH1130 Đường lối CM của
ĐCSVN3 SSH1130
5. Tư tưởng HCM 2 SSH1050 Tư tưởng HCM 2 SSH1050 Tư tưởng HCM 2 SSH10506. - Giáo dục Quốc phòng 1
- Giáo dục Quốc phòng 2
(*)
MIL1010MIL2010
- Đường lối QS- Công tác QPAN- QS chung
MIL1011MIL1012MIL1013
- Đường lối QS của Đảng- Công tác QPAN- QS chung và KCT bắn súng AK
MIL1110MIL1120MIL1130
7. Giải tích 1 3 MI1010 Giải tích 1 3 MI1010 Giải tích 1 4 MI11108. Giải tích 2 3 MI1020 Giải tích 2 3 MI1020 Giải tích 2 3 MI11209. PTVP và chuỗi 2 MI1040 PTVP và chuỗi 2 MI1040 Giải tích 3 3 MI113010. Đại số 3 MI1030 Đại số 3 MI1030 Đại số 4 MI1140
11. Vật lý đại cương 1 4 PH1010 Vật lý đại cương 1 4 PH1010 Vật lý 2 3 PH112012. Vật lý đại cương 2 4 PH1020 Vật lý đại cương 2 4 PH1020 Vật lý 3 3 PH113013. Tin học đại cương 3 IT1010 Tin học đại cương 3 IT1010 Tin học đại cương 4 IT111014. Xác suất thống kê 3 MI2020 Xác suất thống kê 3 MI2020 - Xác suất thống kê
- Xác suất TK & QHTN 1)
33
MI2020MI3180
15. Hình học hoạ hình 2 ME2010 Hình học hoạ hình 2 ME2010 - Đồ họa kỹ thuật cơ bản, hoặc- Đồ họa kỹ thuật 1 2)
33
ME2015ME201116. Vẽ kỹ thuật 2 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2 ME2020
Chú thích:1) Những SV K52 và K53 của Viện Kỹ thuật Hóa học chưa đạt học phần Xác suất thống kê (MI2020) có thể thay thế bằng học phần Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm (MI3180)2, 3) Áp dụng đối với các ngành sau: Cơ khí chế tạo máy, Cơ điện tử, Cơ khí động lực, Kỹ thuật tầu thủy, Kỹ thuật hàng không (*) Từ năm học 2010-2011, sinh viên K52-K53 còn nợ các học phần Giáo dục quốc phòng theo chương trình cũ sẽ phải học các học phần thay thế (MIL1110, MIL1120, MIL1130).
2. Các môn học tương đương thuộc phần cơ sở ngành và chuyên ngành
2.1. Viện Cơ khí Động lựcDANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG
DO BỘ MÔN Ô TÔ VÀ XE CHUYÊN DỤNG GIẢNG DẠY(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
1. Cấu tạo ô tô I 3 ME4010 Cấu tạo ô tô I 3 ME4010 Động cơ đốt trong 3 TE30102. Cấu tạo ô tô II 3 ME4020 Cấu tạo ô tô II 3 ME4020 Kết cấu ô tô 3 TE3200
3.Lý thuyết ô tô I (BTL)Lý thuyết ô tô II
22
ME4050ME4060
Lý thuyết ô tô I (BTL)Lý thuyết ô tô II
22
ME4050ME4060 Lý thuyết ô tô
3 TE3210
4. Thiết kế tính toán ô tô 3 ME4070 Thiết kế tính toán ô tô 3 ME4070 Thiết kế tính toán ô tô 3 TE4210
5.Máy và truyền động thuỷ lực
2 ME4110 Máy và truyền động thuỷ lực
2ME4110 Máy thủy khí
3 TE3400
6. Công nghệ khung vỏ ô tô 2 ME4130 Công nghệ khung vỏ ô tô 2 ME4130 Công nghệ khung vỏ ô tô 2 TE4220
7. Xe chuyên dụng 3 ME4150 Xe chuyên dụng 3 ME4150 Xe chuyên dụng TE5230
8.HT điện và điện tử trên ô tô
3 ME4300 HT điện và điện tử trên ô tô
3ME4300 Điện, điện tử ô tô
3 TE4200
9.Trang bị điện và HTĐK điện tử ô tô
4 ME4090 Trang bị điện và HTĐK điện tử ô tô
4 ME4090Điện, điện tử ô tô
3 TE4200
10.Cơ sở thiết kế ô tô và xe chuyên dụng
3 ME4890 Cơ sở thiết kế ô tô và xe chuyên dụng
3 ME4890Cơ sở thiết kế ô tô
2 TE4250
11. Thí nghiệm ô tô 3 ME4120 Thí nghiệm ô tô 3 ME4120 Thí nghiệm ô tô 2 TE5220
12. Lý thuyết và kết cấu ô tô 4 ME4200 Lý thuyết và kết cấu ô tô 4 ME4200 Kết cấu ô tô 3 TE3200
13. Tin học ứng dụng trong TK ô tô (BTL)
2 ME4140 Tin học ứng dụng trong TK ô tô (BTL)
2 ME4140 ƯD máy tính trong thiết kế ô tô
2 TE5200
14. ĐA môn học TKTT ôtô 1 ME3187 ĐA môn học TKTT ôtô 1 ME3187 Đồ án chuyên ngành ô tô 2 TE5240
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG GIẢNG DẠY
(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
Các học phần của chương trình đào tạo Các học phần của chương trình đào tạo Các học phần của chương trình đào tạo
2007 (áp dụng cho K52) 2008 (áp dụng cho K53) 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
15. Đại cương ĐCĐT 2 ME4170 Đại cương ĐCĐT 2 ME4170 Động cơ đốt trong 3 TE3010
16. Động cơ đốt trong 2 ME4910 Động cơ đốt trong 2 ME4910 Động cơ đốt trong 3 TE301017. Lý thuyết động cơ ô tô 3 ME4030 Lý thuyết động cơ ô tô 3 ME4030 Lý thuyết động cơ ô tô 3 TE3021
18. Lý thuyết ĐCĐT 4 ME4180 Lý thuyết ĐCĐT 4 ME4180 Lý thuyết ĐCĐT 1&2 3+3TE3020
& TE5010
19.HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT
3 ME4210HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT
3 ME4210HT nhiên liệu và TĐĐC tốc độ ĐCĐT
3 TE3040
20. ĐLH và dao động ĐCĐT 3 ME4220 ĐLH và dao động ĐCĐT 3 ME4220 ĐLH và dao động ĐCĐT 3 TE502021. Tăng áp động cơ 2 ME4230 Tăng áp động cơ 2 ME4230 Tăng áp động cơ 2 TE504022. Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4 ME4240 Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4 ME4240 Thiết kế, tính toán ĐCĐT 4 TE5030
23. Đồ án môn học ĐCĐT 1 ME4250 Đồ án môn học ĐCĐT 1 ME4250Đồ án chuyên ngành ĐCĐT
1 TE5060
24. Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3 ME4260 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3 ME4260 Sử dụng, sửa chữa ĐCĐT 3 TE402025. Trang bị động lực 3 ME4270 Trang bị động lực 3 ME4270 Trang bị động lực 3 TE5050
26. Chuyên đề ĐCĐT 2 ME4280 Chuyên đề ĐCĐT 2 ME4280Nhiên liệu, dầu mỡ và khí thải
3 TE3030
27. Thí nghiệm ĐCĐT 3 ME4290 Thí nghiệm ĐCĐT 3 ME4290 Thí nghiệm ĐCĐT 3 TE401028. Trang bị động lực tàu thủy 3 ME4600 Trang bị động lực tàu thủy 3 ME4600 Trang bị động lực tàu thủy 3 TE4050
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ MÔN KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ GIẢNG DẠY
(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
29.Cơ sở kỹ thuật hàng không
2 ME4320 Cơ sở kỹ thuật hàng không 2 ME4320Nhập môn kỹ thuật hàng không
3 TE2801
30. Khí động lực học 3 ME4330 Khí động lực học 3 ME4330 Khí động học lực I 3 TE3811
31. Lý thuyết động cơ tuabin khí
2 ME4360Lý thuyết động cơ tuabin khí
2 ME4360 Động cơ Hàng không I 3 TE4801
32. Truyền động thuỷ khí máy bay
3 ME4370Truyền động thuỷ khí máy bay
3 ME4370Hệ thống thủy lực và khí nén trên máy bay
3 TE3821
33. Cơ học vật bay (BTL) 3 ME4350 Cơ học vật bay (BTL) 3 ME4350 Cơ học vật bay 4 TE4841
34.Các hệ thống trên máy bay (BTL)
3 ME4410 Các hệ thống trên máy bay 3 ME4410Các hệ thống trên Máy bay
3 TE3851
35. Luật hàng không 2 ME4430 Luật hàng không 2 ME4430 Luật Hàng không 2 TE3841
36. Bảo dưỡng sửa chữa máy bay
2 ME4440Bảo dưỡng sửa chữa máy bay
2 ME4440Kiểm tra và Bảo dưỡng Máy bay
3 TE4821
37. Trang thiết bị mặt đất 2 ME4460 Trang thiết bị mặt đất 2 ME4460 Trang thiết bị mặt đất 3 TE4831
38.Kết cấu và tính toán vật bay
3 ME4420Kết cấu và tính toán vật bay
3 ME4420 Kết cấu máy bay 2 TE3801
39. Động cơ và sức đẩy 2 ME4390 Động cơ và sức đẩy 2 ME4390 Động cơ Hàng không II 3 TE4801
40.Cơ sở thiết kế máy bay (BTL)
2 ME4480Cơ sở thiết kế máy bay (BTL)
2 ME4480 Cơ sở thiết kế máy bay TE4871
41. Máy bay trực thăng 2 ME4470 Máy bay trực thăng 2 ME4470 Máy bay trực thăng TE581142. Vật liệu hàng không 2 ME3117 Vật liệu hàng không 2 ME3117 Vật liệu Hàng không 3 TE2811
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG DO BỘ MÔN KTTK VÀ TT GIẢNG DẠY
(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
43. Kỹ thuật thủy khí (BTL) 3 ME3080 Kỹ thuật thủy khí (BTL) 3 ME3080 Kỹ thuật thủy khí (BTL) 3 TE360144. Kỹ thuật thủy khí A (BTL) 4 ME3087 Kỹ thuật thủy khí A (BTL) 4 ME3087 Kỹ thuật thủy khí (BTL) 3 TE360145. Kỹ thuật thủy khí C 2 ME3400 Kỹ thuật thủy khí C 2 ME3400 Kỹ thuật thủy khí 2 TE3602
46.Thủy động lực học chuyên sâu (BTL)
3 ME 4530Thủy động lực học chuyên sâu (BTL)
3 ME 4530Thủy động lực học chuyên sâu (BTL)
3 TE3603
47.Cơ học chất lỏng chuyên sâu (BTL)
3 ME 4690 Cơ học chất lỏng thực 2 TE 4810Thủy động lực học chuyên sâu (BTL)
3 TE 3603
48. Thủy lực 2 ME4950 Kỹ thuật thủy khí C 2 ME3400 Kỹ thuật thủy khí 2 TE360249. Cơ học ứng dụng 2 ME4920 Kỹ thuật thủy khí C 2 ME3400 Kỹ thuật thủy khí 2 TE360250. Cơ học chất lỏng thực 2 TE4810 Cơ học chất lỏng thực 2 TE4810 Cơ học chất lỏng thực 2 TE481051. Thủy lực 2 ME4940 Kỹ thuật thủy khí C 2 ME3400 Kỹ thuật thủy khí 2 TE360252. Lý thuyết tàu thủy 3 ME4520 Lý thuyết tàu thủy 3 ME4520 Lý thuyết tàu thủy 4 TE361053. Thiết kế tàu thủy 3 ME4620 Thiết kế tàu thủy 3 ME4620 Thiết kế tàu thủy 4 TE366054. Kết cấu tàu thủy 3 ME4590 Kết cấu tàu thủy 3 ME4590 Kết cấu tàu thủy 3 TE3650
55.Công nghệ đóng mới tàu thủy
3 ME4660Công nghệ đóng mới tàu thủy
3 ME4660Công nghệ đóng mới tàu thủy
3 TE4630
56.Trang bị điện điện tử tàu thủy
2 ME4560Trang bị điện điện tử tàu thủy
2 ME4560Trang bị điện điện tử tàu thủy
2 TE5640
57. Hệ thống thiết bị tàu thủy 1 ME4610 Hệ thống thiết bị tàu thủy 1 ME4610 Thiết bị tàu thủy 2 TE4660
58.Hệ thống điều khiển tàu thủy
2 ME4570Hệ thống điều khiển tàu thủy
2 ME4570Ổn định và điều khiển tàu thủy
2 TE5620
59. Chân vịt tàu thủy 2 ME4640 Chân vịt tàu thủy 2 ME4640 Chân vịt tàu thủy 2 TE5610
60.Ứng dụng tin học trong CNTT
2 ME4680 Ứng dụng tin học trong 2 ME4680 Ứng dụng tin học trong 2 TE5650
Chú thích:
Vì mỗi khoa kí hiệu lai khác do vậy nay thay đổi theo kí hiệu
3 tin chí : TE 3601 có bài tập lớn
2 Tín chỉ : TE 3602
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNGDO BỘ MÔN MÁY VÀ TỰ ĐỘNG THỦY KHÍ GIẢNG DẠY
(Có thể thay thế giữa các chương trình đào tạo)
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
TT Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
Tên học phầnSố TC
Mã học phần
61. Cơ học chất lỏng chuyên sâu 3 ME4690 Cơ học chất lỏng chuyên sâu 3 ME4690 Công nghệ chế tạo MTK 2 TE457562. Lý thuyết cánh 3 ME4730 Lý thuyết cánh 3 ME4730 Lý thuyết cánh I 2 TE340063. Bơm quạt cánh dẫn 3 ME4550 Bơm quạt cánh dẫn 3 ME4550 Bơm quạt cánh dẫn I 2 TE341064. Tua bin nước 3 ME4780 Tua bin nước 3 ME4780 Tua bin nước I 2 TE342065. Truyền động thủy động 2 ME4770 Truyền động thủy động 2 ME4770 Truyền động thủy động 3 TE4430
66. ĐLH hệ TĐ TLTT (BTL) 2 ME4740 ĐLH hệ TĐ TLTT (BTL) 2 ME4740LT ĐC tự động bằng các CCTK
3 TE4440
67. Máy thủy lực thể tích 2 ME4710 Máy thủy lực thể tích 2 ME4710 Máy thủy lực thể tích 2 TE345068. Truyền động thủy lực thể TT 3 ME4720 Truyền động thủy lực thể TT 3 ME4720 Truyền động thủy lực TT 2 TE446069. Truyền động và tự động KN 2 ME4850 Truyền động và tự động KN 2 ME4850 Truyền động và tự động KN 2 TE447070. Công nghệ chế tạo MTK 2 ME4820 Công nghệ chế tạo MTK 2 ME4820 Công nghệ chế tạo MTK 2 TE4575
71. Rô bốt công nghiệp 2 ME4840 Rô bốt công nghiệp 2 ME4840 Rô bốt công nghiệp 2 TE4576
2.2 Viện Cơ khí
Các học phần của chương trình đào tạo 2007 (áp dụng cho K52)
Các học phần của chương trình đào tạo 2008 (áp dụng cho K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC
Mã học phần
Tên học phần Số TC
Mã học phần
Tên học phần Số TC
Mã học phần
1. Hình học họa hình 2 ME2010 Hình học họa hình 2 ME2010 Đồ họa kỹ thuật 1 3 ME20112. Vẽ kỹ thuật 2 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2 ME2020 Đồ họa kỹ thuật cơ bản 3 ME20153. Vẽ kỹ thuật 2 2 ME3020 Vẽ kỹ thuật 2 2 ME3020 Đồ họa kỹ thuật 2 3 ME2012
4. Vẽ kỹ thuật 3 2 ME3030 Vẽ kỹ thuật 3 2 ME30305. ...
(tiếp tục cập nhật ...)
2.3 Viện Điện
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Tín hiệu và hệ thống EE3000 Tín hiệu và hệ thống 3 EE20002. Lý thuyết mạch điện I 4 EE3010 Lý thuyết mạch điện I 4 EE20203. Lý thuyết mạch điện II 2 EE3020 Lý thuyết mạch điện II 2 EE21204. Lý thuyết trường 2 EE3030 Trường điện từ 2 EE20305. Mạch điện tử tương tự 2 EE3051/3052 Điện tử tương tự 3 EE2110
6. Điện tử số 2 EE3071/3072 Thiết kế hệ thống số 3 EE21307. Kỹ thuật đo lường 3 EE3110/EE3116 Kỹ thuật đo lường 3 EE31108. Máy điện 1 3 EE3141/3142 Máy điện 1 3 EE31409. Lý thuyết điều khiển tự
động I2 EE3281/3282/3283 Lý thuyết điều khiển tự động I 3 EE 3280
10. Hệ thống cung cấp điện 3 EE3421 Hệ thống cung cấp điện 4 EE342011. Hệ thống cung cấp điện 3 EE3422/3469 Hệ thống cung cấp điện 4 EE342012. Kỹ thuật Vi xử lý 3 EE3480 Vi xử lý EE348013. Vi xử lý I ? EE3499 Vi xử lý EE348014. Kỹ thuật lập trình 3 EE3490 Kỹ thuật lập trình 3 EE349015. Điều khiển quá trình 3 EE3552/3553 Điều khiển quá trình 3 EE355016. Truyền động điện 3 EE3510/3513 Truyền động điện 3 EE351017. Lý thuyết điều khiển tự
động I3 EE3281/3282 Lý thuyết điều khiển I 3 EE3280
18. Lý thuyết điều khiển tự động II
3 EE3291/3292 Lý thuyết điều khiển tự động II
3 EE4230
19. Xử lý tín hiệu EE4503 Xử lý tín hiệu EE450320. Cơ sở dữ liệu EE4253 Cơ sở dữ liệu EE450921. Kỹ thuật điện 3 EE2010 Kỹ thuật điện EE2010/2014
/2016
2.4 Viện Điện tử - Viễn thông
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Lập trình 3 ET3000 Ngôn ngữ lập trình 3 ET20302. Cấu kiện điện tử 3 ET3070 Cấu kiện điện tử 3 ET20403. Điện tử số 3 ET3060 Điện tử số 3 ET32204. Điện tử số 4 ET3061 Điện tử số** 3 ET32205. Thực tập cơ bản 3 ET3550 Thực tập cơ bản 3 ET20206. Xử lý số tín hiệu 3 ET3080 Xử lý số tín hiệu 3 ET40207. Điện tử tương tự I 3 ET3090 Điện tử tương tự I 3 ET32308. Thông tin số 3 ET3130 Thông tin số 3 ET32509. Đồ án thiết kế I 2 ET3170 Đồ án thiết kế I 2 ET329010. Thông tin vô tuyến 3 ET3180 Thông tin vô tuyến 3 ET424011. Cơ sở mạng thông tin 2 ET3200 Cơ sở truyền số liệu 3 ET407012. Đồ án thiết kế II 2 ET4210 Đồ án thiết kế II 2 ET401013. Mạng thông tin 3 ET4220 Mạng thông tin 3 ET408014. Mạng máy tính 3 ET4230 Mạng máy tính 3 ET405015. Đa phương tiện 2 ET4260 Đa phương tiện 2 ET426016. Kiến trúc máy tính 3 ET4270 Kiến trúc máy tính 3 ET404017. Phân tích và thiết kế
hướng đối tượng3 ET4240 Phân tích và thiết kế hướng
đối tượng3 ET4060
18. Hệ thống viễn thông 3 ET4250 Hệ thống viễn thông 3 ET425019. Kỹ thuật siêu cao tần –
antenna3 ET4320 Kỹ thuật siêu cao tần 3 ET4090
20. Cơ sở điện sinh học 2 ET4440 Cơ sở điện sinh học 2 ET410021. Giải phẫu và sinh lý học 2 ET4450 Giải phẫu và sinh lý học 2 ET4450
22. Cảm biến và KT đo lường y sinh
3 ET4460 Cảm biến và KT đo lường y sinh
3 ET4110
23. Mạch xử lý tín hiệu y 2 ET4470 Mạch xử lý tín hiệu y sinh 2 ET4470
sinh24. Công nghệ chẩn đoán
hình ảnh I3 ET4480 Công nghệ chẩn đoán hình ảnh
I3 ET4480
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2009 (K54) CÓ THỂ THAY THẾ HỌC PHẦN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2008 (K53) VÀ 2007 (K52) VỚI ĐIỀU KIỆN
BỔ SUNG THÊM KHỐI LƯỢNG 1 TÍN CHỈ BÀI TẬP
TT (1) (2) (3)
ET2050 Lý thuyết mạch 3(3-0-1-6)
ET2051* Bài tập lý thuyết mạch 1(0-1-0-2)
ET3210 Trường điện từ 3(3-0-1-6)
ET3211* Bài tập trường điện từ 1(0-1-0-2)
ET2080 Cơ sở kỹ thuật đo lường 2(2-0-1-4)
ET2081*Bài tập cơ sở kỹ thuật đo lường 1(0-1-0-2)
ET3260Kỹ thuật phần mềm ứng dụng 2(2-1-0-4)
ET3261*Bài tập kỹ thuật phần mềm ứng dụng 1(0-1-0-2)
ET3300 Kỹ thuật vi xử lý 3(3-1-0-6)
ET3301* Bài tập kỹ thuật vi xử lý 1(0-1-0-2)
Học phần trong CT 2009 Học phần trong CT 2008, 2007
1
2
3
4
5
ET3030
ET3160
ET3110
Lý thuyết mạch 4(4-1-1-8)
ET3040
ET3150
Trường điện từ
Cơ sở đo lường điện tử
Kỹ thuật phần mềm ứng dụng
Kỹ thuật vi xử lý
4(4-2-0,5-8)
3(3-1-0,5-6)
3(3-2-0-6)
4(4-1-1-8)
Chú thích:
1. Học phần ở cột của chương trình đào tạo 2009 có thể được dùng để thay thế cho các học phần ở cột của chương trình đào tạo 2007,2008 nhưng các học phần của chương trình đào tạo 2007,2008 không thể dùng thay thế các học phần của chương trình đào tạo 2009.
2. ** Học phần ET3220 có thể dùng để thay thế học phần ET3061 với điều kiện sinh viên phải làm bổ sung thêm 1 bài tập lớn.
2.5 Khoa Công nghệ Dệt may và Thời trang
2.5.1. Danh mục các học phần cơ sở ngành:
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Tiếng Anh CN dệt may I 2 FL3104 Tiếng Anh CN dệt may 3 TEX3040
2. Tiếng Anh CN dệt may II
3FL3105 Tiếng Anh CN dệt may
3TEX3040
3. Tổ chức sản xuất dệt may
2TEX3010 Quản lý sản xuất dệt may
2TEX3010
4. Quản lý chất lượng dệt may
2TEX3020 Quản lý chất lượng dệt may
3TEX3020
5. Hóa lý 3 CH3002 Hóa lý 3 CH3070
2.5.2. Danh mục các học phần chuyên ngành:
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG Chuyên ngành “Công nghệ dệt”
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Vật liệu dệt 1 4 TEX4013 Vật liệu dệt may 4 TEX30502. Chuẩn bị dệt 3 TEX4011 Chuẩn bị dệt 2 TEX40113. Công nghệ kéo sợi I 4 TEX4021 Công nghệ kéo sợi xơ ngắn 4 TEX40214. Công nghệ dệt kim I 3 TEX4031 Công nghệ dệt kim I 3 TEX40315. Công nghệ dệt thoi 4 TEX4041 Kỹ thuật dệt thoi 3 TEX40416. Công nghệ dệt kim II 3 TEX4051 Công nghệ dệt kim II 3 TEX40517. Công nghệ kéo sợi II 4 TEX4061 Công nghệ kéo sợi xơ dài 3 TEX40618. Công nghệ không dệt 3 TEX4071 Công nghệ vải không dệt 2 TEX40719. Cấu tạo và thiết kế vải
dệt thoi4
TEX4081 Cấu trúc vải dệt thoi2
TEX5031
10. Dệt không thoi 2 TEX4091 Kỹ thuật dệt không thoi 2 TEX409111. Cấu trúc sợi 2 TEX4101 Cấu trúc sợi 2 TEX5021 12. Đo lường dệt 2 TEX4111 Đo lường dệt 2 TEX501113. Cấu trúc vải dệt kim 3 TEX4121 Cấu trúc vải dệt kim 2 TEX504114. Tin học ứng dụng trong 2 TEX4131 Tin học ứng dụng trong công 2 TEX5051
công nghệ dệt nghiệp dệt 15. Thiết kế dây chuyền
công nghệ dệt3
TEX4141Đồ án thiết kế
3
TEX310116. Đồ án thiết kế dây chuyền công nghệ dệt
1TEX4151
17. Thực tập kỹ thuật 2.5 TEX4231 Thực tập kỹ thuật 2 TEX491118. Thực tập tốt nghiệp 4 TEX5011
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12
TEX591119. Đồ án tốt nghiệp 10 TEX5111
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG Chuyên ngành “Công nghệ may và thời trang”
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Vật liệu may 1 4 TEX4163 Vật liệu dệt may 4 TEX30502.
Nhân trắc học may mặc2
TEX4012 Nhân trắc học may mặc – CT KS
2TEX5062
3. Lịch sử trang phục 2 TEX4022 -4. Thiết bị may công
nghiệp4
TEX4032 Thiết bị may công nghiệp3
TEX4032
5.Công nghệ may I
3TEX4042 Công nghệ gia công sản phẩm
may 2
TEX4042
6. Thực hành may I 3 TEX4052 Thực hành may cơ bản 3 TEX40527.
Công nghệ may II2
TEX4062 Công nghệ sản xuất sản phẩm may
2TEX4062
8. Thực hành may II 2 TEX4072 Thực hành may nâng cao 2 TEX40729. Cơ sở thiết kế trang phục 2 TEX4092 Thiết kế trang phục 2 TEX410210.
Thiết kế trang phục I4
TEX4102Thực hành thiết kế TP 3 TEX4262Thiết kế mẫu theo đơn hàng 2 TEX4272
11. Thiết kế trang phục II 3 TEX4112 Thiết kế mẫu sản xuất 2 TEX428212. Đồ án thiết kế trang
phục1
TEX4122 -
13. Tổ chức & định mức lao động công nghiệp may
2TEX4132 Tổ chức lao động trong công
nghiệp may2
TEX5022
14. Thiết kế dây chuyền may 2 TEX4142 Thiết kế dây chuyền may 2 TEX414215. Đồ án thiết kế dây
chuyền may1
TEX4152 Đồ án Công nghệ may – định hương CNSPM
16.Hình hoạ thời trang
2TEX4162 Cơ sở mỹ thuật sản phẩm dệt
may2
TEX3090
17. Mỹ thuật trang phục 3 TEX4172 Cơ sở tạo mẫu trang phục 3 TEX417218. Tạo mẫu trang phục 2 TEX4182 Tạo mẫu trang phục – CT KS 3 TEX508219. Đồ án tạo mẫu trang
phục1
TEX4192 -
20. Tin học ứng dụng ngành may 1
2TEX4202 Tin học ứng dụng trong sản
xuất công nghiệp may2
TEX4202
21. Thực tập kỹ thuật 2.5 TEX4242 Thực tập kỹ thuật 2 TEX491222. Thực tập tốt nghiệp 4 TEX5012
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12
TEX592223. Đồ án tốt nghiệp 10 TEX5112
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG Chuyên ngành “Công nghệ nhuộm – hoàn tất”
Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008 (áp dụng cho K52 và K53)
Các học phần của chương trình đào tạo 2009 (áp dụng từ K54 trở đi)
STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Vật liệu dệt 1 4 TEX4173 Vật liệu dệt may 4 TEX30502.
Vật liệu dệt 22
TEX4243 Thực hành kiểm tra và phân tích vật liệu dệt may
2TEX3060
3. Hóa học thuốc nhuộm 4 TEX4023 Hóa học thuốc nhuộm 3 TEX40234. Công nghệ tiền xử lý sản
phẩm dệt3
TEX4043 Công nghệ và thiết bị tiền xử lý sản phẩm dệt
2TEX4043
5.Công nghệ nhuộm
4TEX4073 Công nghệ và thiết bị nhuộm –
in hoa4
TEX4073
6. An toàn công nghiệp và môi trường
2 TEX4063 An toàn lao động và môi trường dệt may
2TEX3070
7. Công nghệ và cấu trúc vải dệt thoi
2TEX4211 Cấu trúc vải dệt thoi
2TEX5031
8. Công nghệ và cấu trúc vải dệt kim
2TEX4221 Cấu trúc vải dệt kim
2TEX5041
9. Thiết bị in nhuộm-hoàn tất
3TEX4053 -
10. Công nghệ in hoa sản phẩm dệt
2 TEX4083 -
11. Lý thuyết đo màu 2 TEX4093 Lý thuyết và kỹ thuật đo màu 2 TEX409312. Công nghệ hoàn tất sản
phẩm dệt2 TEX4103 Công nghệ và thiết bị hoàn tất
sản phẩm dệt may2
TEX4103
13. Thiết kế dây chuyền công nghệ nhuộm-hoàn tất
1 TEX4113
Đồ án thiết kế
3
TEX310114. Đồ án thiết kế dây chuyền
công nghệ nhuộm-hoàn tất1 TEX4133
15. Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhuộm-hoàn tất
2 TEX4143 Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhuộm-hoàn tất
2TEX5043
16. Thực tập kỹ thuật 2.5 TEX4213 Thực tập kỹ thuật 2 TEX491117. Thực tập tốt nghiệp 4 TEX5013
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư 12
TEX591118. Đồ án tốt nghiệp 10 TEX5113
2.6 Viện Vật lý kỹ thuật
DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG Các học phần của chương trình đào tạo 2007, 2008
(áp dụng cho K52 và K53)Các học phần của chương trình đào tạo 2009
(áp dụng từ K54 trở đi)STT Tên học phần Số TC Mã học phần Tên học phần Số TC Mã học phần1. Kỹ thuật hạt nhân và Vật
lý môi trường2 PH3230 Cơ sở vật lý môi trường 2 NE3090
2. Kỹ thuật phân tích hạt nhân
2 PH3310 Kỹ thuật phân tích hạt nhân 3 NE3001
3. Kỹ thuật xung số 2 PH3040 Kỹ thuật xung số 2 NE30304. Hệ thống đồng hồ đo 2 EE3139 Cơ sở các phương pháp đo
lường VL2 PH3180
5. Cơ học lượng tử 3 PH3060 Cơ học lượng tử* 3 PH30656. Cơ sở vật lý hạt nhân 2 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 3 NE30107. Tin học ghép nối 2 PH3140 Căn bản khoa học máy tính
cho kỹ sư vật lý3 PH3350
8. Kỹ thuật vi xử lý 2 PH3160 Căn bản khoa học máy tính cho kỹ sư vật lý
3 PH3350
9. Tiếng Anh CN Vật lý KT
2 FL3113 Tiếng Anh CN (chọn 1 trong các danh mục sau thay thế)
FL3051/3052/3053/3054/3055/3103(04,05,06,07,08)/3110(12,14,18)
10. Lập trình ứng dụng 2 PH3050 Tính toán trong vật lý và khoa 3 PH3360/
học vật liệu/ Căn bản KHMT cho Kỹ sư VL (trường hợp trùng HP nợ)
hoặc PH3350 (trường hợp trùng HP nợ)
11. Mô hình hóa 2 PH3100 Tính toán trong vật lý và khoa học vật liệu
3 PH3360
Lưu ý: * HP có thể học tương đương.
PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
top related