a. b. c. d. file[ph ạm trịnh minh ... 25,12 /cm s. b. 25,12 /cm s. c. 12,56 /cm s. d. 12,56 /cm...
Post on 06-Nov-2019
5 Views
Preview:
TRANSCRIPT
Trang 1
Câu 1. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1,57s . Lúc vật qua li độ 3cm thì
nó có vận tốc 16 /cm s . Biên độ dao động của vật là:
A. 5A cm . B. 5A cm . C. 10A cm . D. 10A cm .
Hướng Dẫn
Ta có:
2 21,57( ) 4( / )
1,573( )
16( / )
T s rad sT
x cm
v cm s
Công thức độc lập 01A:
22 2
2
vA x
22 2
2
163
4A 5( )A cm
Chọn đáp án B
Câu 2. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là
5cos(2 )( )3
x t cm . Vận tốc của vật khi có li độ 3x cm là
A. 25,12 /cm s . B. 25,12 /cm s . C. 12,56 /cm s . D. 12,56 /cm s .
Hướng Dẫn
Ta có:
5( )
2 ( / )
3( )
A cm
rad s
x cm
Trang 2
Công thức độc lập 01A:
22 2
2
vA x
22 2
25 3
(2 )
v25,12( / )v cm s
Chọn đáp án B
Câu 3. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm 1t li độ của chất điểm
là 13x cm và
160 3 /v cm s . Tại thời điểm
2t có li độ
23 2x cm và
260 2 /v cm s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20 /rad s . B. 6cm ; 12 /rad s .
C. 12cm ; 20 /rad s . D. 12cm ; 10 /rad s .
Hướng Dẫn
Ta có: 1
1
3( )
60 3( / )
x cm
v cm s
22 2 1
1 2
vA x
22 2
2
( 60 3)3A (1)
Lại có: 2
2
3 2( )
60 2( / )
x cm
v cm s
22 2 2
2 2
vA x
22 2
2
( 60 2)(3 2)A (2)
(1) (2)2 2
2 2
2 2
( 60 3) ( 60 2)3 (3 2) 20( / )rad s
Thay 20( / )rad s vào (1) ta có: 2
2 2
2
( 60 3)3
20A 6( )A cm
Chọn đáp án A
Câu 4. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ 13x cm thì vận tốc của nó
là 140 /v cm s , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc
250 /v cm s . Li độ của vật khi
có vận tốc 330 /v cm s là:
A. 4cm . B. 2cm . C. 16cm . D. 4cm .
Hướng Dẫn
Trang 3
Ta có: 1
1
3( )
40( / )
x cm
v cm s
22 2 1
1 2
vA x
22 2
2
403A (1)
Lại có: 2
2
0( )( )
50( / )
x cm
v cm s
VTCB 22 2 2
2 2
vA x
22 2
2
500A (2)
(1) (2)2 2
2 2
2 2
40 503 0 10( / )rad s
Thay 10( / )rad s vào (1) ta có: 2
2 2
2
403
10A 5( )A cm
Xét:
3
3
?
30( / )
5( )
10( / )
x
v cm s
A cm
rad s
22 2 3
3 2
vA x
22 2
3 2
305
10x
34( )x cm
Chọn đáp án D
Câu 5. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 14x cm thì vận tốc
140 3 /v cm s ; khi vật có li độ
14 2x cm thì vận tốc
240 2 /v cm s . Động
năng biến thiên với chu kỳ:
A. 0,1s . B. 0,8s . C. 0,2s . D. 0,4s .
Hướng Dẫn
Ta có: 1
1
4( )
40 3( / )
x cm
v cm s
22 2 1
1 2
vA x
22 2
2
(40 3)4A (1)
Lại có: 2
2
4 2( )
40 2( / )
x cm
v cm s
22 2 2
2 2
vA x
22 2
2
(40 2)(4 2)A (2)
(1) (2)2 2
2 2
2 2
(40 3) (40 2)4 (4 2) 10 ( / )rad s
2 20,2( )
10T s
Chu kỳ của li độ: 0,2( )xT s
Trang 4
Chu kỳ của động năng: 0,2
0,1( )2 2d
xW
TT s
Chọn đáp án A
Câu 6. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 5 ( / )rad s . Tại thời điểm
0t vật có li độ 2x cm và có vận tốc 20 15 /v cm s .
A.
3cos(10 5 )( )x t cm . B. 4cos(10 5 )( )3
x t cm .
C. 4cos(10 5 )( )3
x t cm . D. 3cos(10 5 )( )x t cm .
Hướng Dẫn
Biểu thức li độ: cos( )x A t
Ta có:
10 5( / )
2( )
20 15( / )
rad s
x cm
v cm s
22 2
2
vA x
22 2
2
( 20 15)2
(10 5)A 4( )A cm
Gốc thời gian 0t : 0 2 1cos
4 2
x
A( )3rad
Mà 0 20 15 / 0( )v cm s ( )3rad
Vậy: 4cos(10 5 )( )3
x t cm
Chọn đáp án B
Câu 7. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hòa với tốc độ góc 10 /rad s . Khi vận tốc
của vật là 20 /cm s thì gia tốc của nó bằng 22 3 /m s . Biên độ dao động của vật là
A. 1cm . B. 0,4cm . C. 2cm . D. 4cm .
Hướng Dẫn
Trang 5
Ta có: 2 2
10( / )
2 3( / ) 200 3( / )
20( / )
rad s
a m s cm s
v cm s
Công thức độc lập 01B:
2 22
4 2
a vA
2 22
4 2
(200 3) 20
10 10A 4( )A cm
Chọn đáp án D
Câu 8. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm . Khi vật có tốc độ
10 /cm s thì có gia tốc 240 3( )/cm s . Tần số góc của dao động là:
A. 4 /rad s . B. 1 /rad s . C. 2 /rad s . D. 8 /rad s .
Hướng Dẫn
Ta có: 2
5( )
40 3( / )
10( / )
A cm
a cm s
v cm s
Công thức độc lập 01B:
2 22
4 2
a vA
2 22
4 2
(40 3) 105 4( / )rad s
Chọn đáp án A
Câu 9. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một vật dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng 16 /cm s thì gia
tốc của vật bằng 24,8 /m s . Khi vận tốc của vật bằng 12 /cm s thì gia tốc của vật bằng 26,4 /m s . Lấy 2 10 . Tần số dao động bằng:
A. 3Hz . B. 4Hz . C. 1Hz . D. 2Hz .
Hướng Dẫn
Ta có:
2 2
1
1
4,8( / ) 480( / )
16 ( / )
a m s cm s
v cm s
2 22 1 1
4 2
a vA
2 22
4 2
480 (16 )A (1)
Lại có:
2 2
2
2
6,4( / ) 640( / )
12 ( / )
a m s cm s
v cm s
2 22 2 2
4 2
a vA
2 22
4 2
640 (12 )A (2)
Trang 6
(1) (2)2 2 2 2
4 2 4 2
480 (16 ) 640 (12 )4 ( / )rad s
Tần số: 2 f4
2( )2 2
f Hz
Chọn đáp án D
Câu 10. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một chất điểm dao động điều hòa trên tr c Ox . Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 /cm s . Khi chất điểm có tốc độ 10 /cm s thì gia tốc
của nó bằng 240 3 /cm s . Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm . B. 8cm . C. 5cm . D. 10cm .
Hướng Dẫn
Ta có:
2
1
1
0( / ) ( )
20( / )
a cm s
v cm s
VTCB 2 22 1 1
4 2
a vA
2 22
4 2
0 20A (1)
Lại có:
2
2
2
40 3( / )
10( / )
a cm s
v cm s
2 22 2 2
4 2
a vA
2 22
4 2
(40 3) 10A (2)
(1) (2)2 2 2 2
4 2 4 2
0 20 (40 3) 104( / )rad s
Thay 4( / )rad s vào (1) ta có: 2 2
2
4 2
0 20
4 4A 5( )A cm
Chọn đáp án C
Câu 11. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có 0,3m kg , dao động điều hòa
theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24mJ , tại
thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 /cm s và 2400 /cm s . Biên độ dao
động của vật là
A. 1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm .
Hướng Dẫn
Trang 7
Ta có:
2 2400( / ) 4( / )
20 3( / ) 0,2 3( / )
a cm s m s
v cm s cm s
2 22
4 2
a vA
2 22
4 2
( 4) (0,2 3)A (1)
Đổi đơn vị: 0,3( )m kg , 24( ) 0,024( )W mJ J
Năng lượng: 2 21
2W m A 2 21
0,024 .0,3.2
A2
22
0,024 4
1 25.0,3.2
A (2)
Thay 2
2
4
25A vào (1) ta có:
2 2
2 4 2
4 ( 4) (0,2 3)
2520( / )rad s
Thay 20( / )rad s vào (2) ta có: 2
2
4
25.20A 0,02( ) 2( )A m cm
Chọn đáp án B
Câu 12. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Con lắc lò xo có khối lượng 1m kg , dao động điều hoà và có cơ năng
0,125E J . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25 /v m s và gia tốc
26,25 3( / )a m s . Động năng con lắc tại thời điểm 7,25t T là bao nhiêu?
A. 3
32J . B.
3
29J . C.
3
28J . D.
1
9J .
Hướng Dẫn
Ta có:
26,25 3( / )
0,25( / )
a m s
v m s
2 22
4 2
a vA
2 22
4 2
(6,25 3) (0,25)A (1)
Năng lượng: 2 21
2W m A 2 21
0,125 .1.2
A2
22
0,125 1
1 4.1.2
A (2)
Thay 2
2
1
4A vào (1) ta có:
2 2
2 4 2
1 (6,25 3) (0,25)
425( / )rad s
Thay 25( / )rad s vào (2) ta có: 2
2
1
4.25A 0,02( )A m
Trang 8
Tại thời điểm ban đầu 0t :
02 2
0
6,25 3325cos
0,02 2
ax
A A
5
6
Mà 0 0,25( 0/ )v m s5
6
Từ đó ta có phương trình li độ: 5
0,02cos(25 )( )6
x t m
Tại thời điểm 2 2 29
7,25 7,25. 7,25. ( )25 50
t T s : 29 5
0,02cos(25. ) 0,01( )50 6
x m
Động năng: 2 2 2 21 1 3
0,125 0,125 .1.25 .0,01 ( )2 2 32d t
W W W m x J
Chọn đáp án A
top related