7주차 tình huống khẩn cấp 긴급...

Post on 24-Jan-2020

1 Views

Category:

Documents

0 Downloads

Preview:

Click to see full reader

TRANSCRIPT

클립1

Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.

오늘의 표현

• Chị bị mất hộ chiếu khi nào?

• Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Chào chị, chị đến có việc gì thế?

Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc mất hộ

chiếu ạ.

Công an

Hee-jin

Chị bị mất hộ chiếu khi nào? Công an

Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.

Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?

Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều khả năng

bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.

Công an

Hee-jin

Hee-jin

Chào chị, chị đến có việc gì thế?

• đến: 오다

• việc: 일

Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc

mất hộ chiếu ạ.

• khai báo: 신고하다

• mất: 잃어버리다

• hộ chiếu: 여권

참고 단어:

• gia hạn: 연장하다

• nhập cảnh: 입국

• xuất cảnh: 출국

Chị bị mất hộ chiếu khi nào?

• khi nào

- ‘언제’라는 의미의 의문사

- khi는 ‘때’라는 의미

- khi(때)+nào(어떤)가 결합 ‘언제’라는 의문사가 됨

- 문장 앞에 사용할 때: 미래에 대해 물어보는 표현 - 문장 끝에 사용할 때: 과거에 대해 물어보는 표현

Chị bị mất hộ chiếu khi nào?

• khi nào

Khi nào bạn sẽ đi Việt Nam?

Chị đến đây khi nào?

Ví dụ

Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng

nay ạ.

• phát hiện: 발견하다

Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?

• 의문사 ở đâu

- 장소를 물을 때 사용하는 의문사로'어디?'라는 뜻 - 대답할 때는 보통 장소를 표현하는 단어 앞에 [ở, tại, trong, ngoài, trên dưới]와 같은 위치를

표현하는 단어를 함께 사용함

Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều

khả năng bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.

• khả năng: 가능

• nhớ : 1. 기억하다 2. 그리워하다

• 동사 + nổi ( nữa): 동사하지 못하다.

Em no quá. Em không ăn nổi nữa.

Tớ đau chân quá. Tớ không thể đi nổi nữa.

Ví dụ

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Chào chị, chị đến có việc gì thế?

Chào anh. Tôi đến để khai báo về việc mất hộ

chiếu ạ.

Công an

Hee-jin

Chị bị mất hộ chiếu khi nào?

Công an

안녕하세요, 무슨 일로 왔어요?

안녕하세요. 나는 여권 잃어버린 일에 대해 신고하기 위해 왔어요.

당신은 언제 여권을 잃어버렸어요?

Tôi phát hiện ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.

Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?

Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều khả năng

bị mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.

Công an

Hee-jin

Hee-jin

나는 오늘 아침 여권을 잃어버린 것을 알았어요.

당신은 여권을 어디에서 잃어버렸는지 기억나세요?

나는 기억이 나지 않아요 그러나 호안 끼엠 호수 근처에서 잃어버렸을 가능성이 많다고 생각해요.

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.

Công an: Chào chị, chị đến có việc_____ ?

Hee-jin : Chào anh. Tôi đến để ________ về việc mất hộ chiếu ạ.

Công an: Chị bị mất hộ chiếu khi nào?

Hee-jin : Tôi _________ ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.

Công an: Chị có nhớ bị mất hộ chiếu ở đâu không?

Hee-jin : Tôi không nhớ nổi nhưng tôi nghĩ nhiều ________ bị

mất ở gần hồ Hoàn Kiếm.

gì thế

khai báo

phát hiện

khả năng

클립2

Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.

오늘의 표현

• Ở đằng kia có nhiều người quá!

• Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Ở đằng kia có nhiều người quá!

Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi. Hùng

Min-ju

Không biết có ai bị thương không nhỉ? Min-ju

Hình như có người bị thương rồi. Vì xe cấp cứu

đang đến kìa.

Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì phải làm thế

nào?

Bạn gọi vào số 115 nhé.

Hùng

Min-ju

Hùng

Ở đằng kia có nhiều người quá!

• đằng: 쪽, 방향

Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.

• Tai nạn giao thông: 교통 사고

• có lẽ (là): ‘아마도’라는 의미

Có lẽ (là) cô ấy về nước rồi.

Có lẽ (là) anh ấy sẽ đến muộn.

Ví dụ

Không biết có ai bị thương không nhỉ?

• bị thương: 다치다

Hình như có người bị thương rồi. Vì xe

cấp cứu đang đến kìa.

• xe cấp cứu: 구급차

Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì

phải làm thế nào?

• để: ‘…하기 위하여(목적)’

Để học giỏi em cần chăm chỉ.

Nhà tớ nuôi mèo để bắt chuột.

Ví dụ

Bạn gọi vào số 115 nhé.

• 베트남의 응급 전화 번호 - 113: 경찰 - 114: 소방 - 115: 구급

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Ở đằng kia có nhiều người quá!

Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.

Hùng

Min-ju

Không biết có ai bị thương không nhỉ?

Min-ju

저쪽에 매우 많은 사람들이 있다!

아마도 교통사고가 생긴 것 같아.

누군가 다치지 않았을까?

Hình như có người bị thương rồi. Vì xe cấp cứu

đang đến kìa.

Ừ. Ở Việt Nam để gọi xe cấp cứu thì phải làm thế

nào?

Bạn gọi vào số 115 nhé.

Hùng

Min-ju

Hùng

다친 사람이 있는 것 같아. 왜냐하면 저기에 구급차가 오고 있는 중이야.

응, 베트남에서는 구급차를 부르기 위해 어떻게 해야 해?

115번에 걸어.

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

tai nạn/ xảy/ có lẽ/ giao thông/ ra/ rồi 1

____________________________________________

____________________________________________

Có lẽ xảy ra tai nạn giao thông rồi.

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

2 thương/ không biết/ không/ bị/ có/ nhỉ/ ai

Không biết có ai bị thương không nhỉ.

thương/ hình như/ người/ rồi/ bị/ có 3

____________________________________________ Hình như có người bị thương rồi.

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

클립3

Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.

오늘의 표현

• Em thấy trong người thế nào?

• Em bị ho và đau cổ ạ.

“이번 시간에 살펴볼 대화를

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Em thấy trong người thế nào?

Em bị ho và đau cổ ạ.

Bác sĩ

Eun-ji

Em có bị sốt và đau đầu không? Bác sĩ

Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.

Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn thuốc

của em.

Em cảm ơn ạ.

Bác sĩ

Eun-ji

Eun-ji

Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và

nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi. Bác sĩ

Em thấy trong người thế nào?

• 주어 + thấy + A + thế nào:

‘주어는 A에 대해 어떻게 느낍니까?’

Anh thấy món ăn này thế nào?

Em thấy trong người thế nào?

Ví dụ

Em bị ho và đau cổ ạ.

• ho: 기침하다

• đau: 아프다

• cổ: 목

Em có bị sốt và đau đầu không?

• sốt: 열 나다

• đầu: 머리

• đau đầu: 두통

Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.

Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn

thuốc của em.

• cảm: 감기

• viêm họng: 편도선염

• đơn thuốc: 처방전

Em cảm ơn ạ.

Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống

thuốc và nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi.

• lo lắng: 걱정하다

• khỏi: 회복하다

• ngay: 곧, 즉시

• Đừng: 동사 앞에 사용해서 ‘동사하지 마라.’는 의미. 윗사람에게 공손하게 말할 때는 앞에 xin을 붙임

Đừng đi học muộn!

Xin đừng làm ồn!

Ví dụ

“학습한 내용을 생각하며

원어민 음성과 함께

다시 들어 보세요.”

Em thấy trong người thế nào?

Em bị ho và đau cổ ạ.

Bác sĩ

Eun-ji

Em có bị sốt và đau đầu không?

Bác sĩ

너는 몸이 어떻다고 느끼니?

저는 기침이 나고 목이 아파요.

너는 열이 나고 머리가 아프니?

Có ạ, em bị sốt và đau đầu nữa ạ.

Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là đơn thuốc

của em.

Em cảm ơn ạ.

Bác sĩ

Eun-ji

Eun-ji

네, 저는 열이 나고 머리도 아파요.

너는 감기와 편도염에 걸렸어. 처방전 여기 있다.

감사합니다.

Đừng lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và

nghỉ ngơi là sẽ khỏi ngay thôi. Bác sĩ 너무 걱정하지 말아라! 너는 단지 약을 복용하고 쉬면 곧 나을 꺼야.

“학습한 내용을 바탕으로

연습문제를 풀어 보세요.”

<보기>에서 알맞은 말을 찾아 대화를 완성해 보세요.

Em có bị sốt và ________ không?

Có ạ, em bị ____ và đau đầu nữa ạ.

Em bị cảm và viêm họng rồi. Đây là _________ của em.

______ lo lắng quá nhé! Em chỉ cần uống thuốc và __________là sẽ

khỏi ngay thôi.

đơn thuốc sốt đừng

nghỉ ngơi đau đầu 보기

đau đầu

sốt

đơn thuốc

Đừng nghỉ ngơi

클립4

Tình huống khẩn cấp (긴급 상황) 7주차.

“대화를 다시 한번

원어민 음성과 함께

들어 보세요.”

Tôi đến để ________về việc mất hộ chiếu ạ. 1

① khai báo ② lo lắng ③ khai sáng ④ khái niệm

① tìm kiếm ② tra cứu ③ phát hiện ④ có việc

다음 문장의 빈칸에 들어갈 알맞은 단어를 골라 보세요.

2 Tôi __________ra mất hộ chiếu vào sáng nay ạ.

Chị có nhớ bị mất hộ chiếu _________không? 3

① là gì ② ở đâu ③ cái gì ④ bao nhiêu

다음 문장의 빈칸에 들어갈 알맞은 단어를 골라 보세요.

대화를 듣고 빈칸에 알맞은 말을 넣어 대화를 완성해 보세요.

Min-ju: Ở ________ có nhiều người quá!

Hùng : Có lẽ xảy ra _______ giao thông rồi.

Min-ju: Không biết có ai ________ không nhỉ?

Hùng : Hình như có người bị thương rồi. Vì xe ________

đang đến kìa.

đằng kia

tai nạn

bị thương

cấp cứu

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

trong/ em/ thấy/ thế nào/ người 1

____________________________________________ Em thấy trong người thế nào?

của/ đơn thuốc/ đây/ em/ là 2

____________________________________________ Đây là đơn thuốc của em.

다음 단어를 어법에 맞게 순서대로 배열해 보세요.

khỏi/ em/ uống/ thôi/ chỉ/ là/ thuốc/ cần/ ngay/ sẽ 3

____________________________________________ Em chỉ cần uống thuốc là sẽ khỏi ngay thôi.

top related