東京外語教育学院 · pdf file · 2016-10-07hỌc viỆn giáo dỤc...
Post on 16-Mar-2018
226 Views
Preview:
TRANSCRIPT
東京外語教育学院 Tokyo Foreign Language Education Academy
HỌC VIỆN GIÁO DỤC NGOẠI NGỮ TOKYO
募集要項 Điều kiện tuyển sinh
法務省在留許可申請取次認定校
Được sự cấp phép cư trú từ bộ tư pháp
学期 Học kỳ
• 第一学期 4月~9月
• Học kỳ 1 Từ tháng 4 đến tháng 9
• 第二学期 10月~3月
• Học kỳ 2 Từ tháng 10 đến tháng 3
学習時間 Thời gian học
• 午前クラス 9:00~12:45
• Lớp học sáng 9:00~12:45
• 午後クラス 13:30~17:15
• Lớp học chiều 13:30~17:15
• 月曜~金曜 祝日除き
• Từ thứ 2 đến thứ 6 các ngày lễ được nghỉ
募集コースKhóa tuyển sinh
• 進学2年コース Khóa 2 năm
• 4月入学 Nhập học tháng 4
• 進学一年6ヶ月コース Khóa 1 năm 6 tháng
• 10月入学 Nhập học tháng 10
募集概要 Khái quát tuyển sinh
授業に通じて4つのバランス
読むĐọc
書く Viết
聞くNghe
話すNói
安心サポート
An tâm
アルバイト支援
Hỗ trợ việc làm thêm
無料空港へ送迎 Đến sân bay
đón miễn phí
学生寮を完備
Có ký túc xá
コース学習
Khóa họ c
学習生活支援
Hỗ trợ cuộ c sống, họ c tập
特徴Đặc Trưng
少人数クラス編成
Tổ chứ lớp học nhỏ
コミュニケーションと文化学習を重視
Nhấn mạnh về truyền thông và văn hóa
進学指導・個別相談
Có sự hướng dẫn . Tư vấn riêng
試験対策指導・模擬テスト
Hướng dẫn thi . Các bài thi thử
A―Jasso学習奨学金
Học bổng JASSO
B―優秀卒業生奨
Thưởng học sinh xuất sắc
C―勤勉奨
Thưởng học sinh chăm chỉ
奨学金
Họ c Bổng
経費 Expenses hoc phi
返金について
一旦納めた費用は原則として返金できません。特に検定料はいかなる理由があっても返金しません。尚、次の事
情がある場合は例外的に返金規定に従い、三ヶ月内に返金します。
*大使館・領事館にてビザが不交付の場合 拒否通知書と入学許可を当校に提出した場合に限り検定料と入
学金を除き返金します。
*入国管理局で許可され、本人の都合による入学しなかった場合 入国前の場合:在留資格認定証明書と入
学許可書を返却した場合に限り、検定料と入学金を除き返金します。(正当な理由が認める場合のみ) 入国後:
いかなる理由があっても一切返金しません。
Vấn đề hoàn trả :
Khi đã hoàn thành nộp chi phí sẽ không được hoàn trả lạ i theo quy định chung. Đ ố i vớ i lệ phí tuyển sinh không hoàn trả lạ i vớ i bấ t cứ lí do nào.
Nếu trường hợp đặc biệ t phù hợp vớ i các quy định trả lạ i sẽ được hoàn trả trong vòng 3 tháng
* Nếu đạ i sứ quán hay lãnh sứ quán từ chố i cấp visa và các thông báo từ chố i và giấy báo nhập họ c được gử i trả lạ i cho nhà trường sự hoàn trả
sẽ được thực hiện sau khi trừ các chi phí và lệ phí tuyển sinh.
*Trường hợp nếu được chấp thuận nhập cảnh nhưng ngườ i được chấp thuận không nhập họ c. Trước thờ i điểm nhập cảnh gử i trả lạ i cho nhà
trường giấy thông báo tư cách lưu trú và giấy báo nhập họ c thì việc hoàng trả lạ i sẽ được thực hiện sau khi trừ các chi phí và lệ phí tuyển sinh.( Nếu
có lí do chính đáng) . Sau khi đã nhập cảnh sẽ không hoàn trả lạ i vớ i bấ t kỳ lí do nào.
初年度
Năm đầu
次年度
Năm tiếp theo
全コース
Các khóa họ c
2 年コース
Khóa 2 năm
1 年 6 ヶ月コース
Khóa 1 năm 6 tháng
検定料
Phí tuyển sinh
20,000 円/Yen ・・・・・・ ・・・・・・
入学金
Phí nhập họ c
60,000 円/Yen ・・・・・・ ・・・・・・
授業料
Họ c phí
582,000 円/Yen 582,000 円/Yen 291,000 円/Yen
教材費
Phí tài liệu họ c
30,000 円/Yen 30,000 円/Yen 15,000 円/Yen
施設費
Phí đồ d họ c
38,000 円/Yen 38,000 円/Yen 19,000 円/Yen
保険費
Bảo hiểm
10,000 円/Yen
合計金額
Tổng phí
740,000 円/Yen 660,000 円/Yen 330,000 円/Yen
学生寮
シェア部屋料金 share room
入寮費 家賃*月ごと 保証金 最初半年合計費用
30,000/円 30,000/円 30,000/円 240,000/円
.
申し込む Đăng ký
• 事前調査表 Sơ yếu lí lịch ban đầu
• 面接 Phỏng vấn
書類準備 Chuẩn bị hồ sơ
•申請者と経費支弁者の書類準備 Chuẩn bị hồ sơ của người nộp đơn và người bảo lãnh
•書類のチェック Kiểm tra hồ sơ
在留資格認定書交付 Giấy chứng nhận đủ điều kiện lưu trú
• 結果通知 Thông báo kết quả
• 経費請求 Yêu cầu nộp học phí
経費送金 Chuyển tiền chi phí
• 入金確認 Xác nhận nhận tiền
• 在留資格認定書を送付 Gửi tư cách lưu trú
入国 Nhập cảnh
• 日本領事館で留学ビザ発給 Trả visa tại đại sứ quán Nhật Bản
• 来日 Đến Nhật
申請者
Người nộp đơn
入学願書(指定フォーム)
Đơn xin nhập học ( Theo mẫu)
卒業証書
Bằng tốt nghiệp
成績証明書
Bảng điểm tốt nghiệp
日本語学習証明書(150時間以上)。日本語試験合格証と成績証明書
Xác nhận học tiếng Nhật ( trên 150 giờ) . Chứng chỉ kỳ thi năng lực tiếng Nhật và bảng điểm
戸籍謄本(出生証明書)コピー
Sổ hộ khẩu coppy ( Giấy khai sinh)
旅券コピー
Hộ chiếu coppy
写真 6枚(4*3cm)
6 ảnh (4x3)
出願について
Quy trình nộp đơn
提出書類
Nộp hồ sơ
経費支弁者Người bảo lãnh
経費支弁書
Giấy cam kết bảo lãnh
貯金証明書(300万以上)
Xác nhận số dư tài khoản ( Trên 300 man )
在職証明書
Xác nhận nghề nghiệp
収入証明書(過去3年分)
Xác nhận thu nhập ( 3 năm gần nhất)
納税証明書(過去3年分)
Xác nhận nộp thuế ( 3 năm gần nhất)
身分証明書コピー
Chứng minh thư nhân dân coppy
#フォームの記入方法や証明書の注意事項などは申し込む際に別紙で知らせします。Các mẫu các
hình thức xác nhận sẽ thông báo trên tờ giấy riêng khi đăng ký.
#原文は日本語と英語以外の場合、日本語或い英語の訳文をつけてください。Các giấy tờ gố c
ngoài các ngôn ngữ tiếng anh và tiếng nhậ t , hãy phiên dịch lạ i bằng tiếng anh hoặc tiếng nhậ t.
#提出書類の中に偽造または改ざんされた書類が見つかった場合は入学を取り消す可能性があ
る。Trong quá trình nộp hồ sơ nếu phát hiện sự giả mạo trong các hồ sơ sẽ bị hủy bỏ việc nộp
hồ sơ .
# 申請後、卒業証書と日本語能力試験認定書など重要原文以外は返却しない。Sau khi kế t thúc
nộp hồ sơ bằng tố t nghiệp bằng năng lực tiếng nhậ t sẽ trả lạ i. ngoài các bản gố c sẽ không hoàn
trả lạ i.
お問い合わせ
東京外語教育学院
Tokyo Foreign Language Education Academy
〒125-0042 東京都葛飾区金町5丁目 23-8
5-23-8,Kanamachi,Katsushika-ku,Tokyo city,Japan
TEL: 03-6231-3396 FAX:03-6231-3356
E-mail: fleatokyo@gmail.com
QQ: 413481203 SKYPE: gochuka1023
http://www.tokyo-gaigo.jp.net
top related