5 mock test 1106

42
MOCK TEST PAPER 1 (ONE) This paper contains 30 questions, which must be completed in 1 hour. Answer them using the 'boxes' numbered 1 to 30 on the answer sheet. 1. The following are records, which should be kept for new learners i. Past qualifications ii. Address details iii. Health record iv. Initial assessment results v. Work experience details vi. Disability information Which two are essential? A ii and iv B i and v C iv and vi D iii and iv 2. How many parts make up the Teaching/training cycle? A 3 B 5 C 6 D 4 3. At which stage of the teaching/training cycle is identifying needs? A first B second C third D fourth 1.Sau đây là hồ sơ, cần được giữ cho học viên mới i. qua trình độ ii. Địa chỉ chi tiết iii. hồ sơ y tế iv. Kết quả đánh giá ban đầu chi tiết kinh nghiệm làm việc v. vi. người khuyết tật thông tin Trong đó hai là rất cần thiết? A. ii và iv B. i và v C. iv và vi D iii và iv 2. Có bao nhiêu phần tạo nên chu trình Giảng Dạy / đào tạo? A 3 B 5 C 6 D 4 3. Ở giai đoạn nào của chu trình giảng dạy / đào tạo là xác định nhu cầu? A 1 B 2 C 3 D 4 4. Một ví dụ về nhu cầu của người học A động lực 1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02) Multiple Choice Test

Upload: longquantri-longquantri

Post on 05-Aug-2015

126 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 5 MOCK TEST 1106

MOCK TEST PAPER 1 (ONE)

This paper contains 30 questions, which must be completed in 1 hour. Answer them using the 'boxes' numbered 1 to 30 on the answer sheet.

1. The following are records, which should be kept for new learners i. Past qualifications ii. Address details iii. Health record iv. Initial assessment results v. Work experience details vi. Disability information Which two are essential? A ii and iv B i and v C iv and vi D iii and iv

2. How many parts make up the Teaching/training cycle? A 3 B 5 C 6 D 4

3. At which stage of the teaching/training cycle is identifying needs? A first B second C third D fourth

4. An example of a learner’s need is A motivation B attendance C assessment D evaluation

5. When identifying learners & needs, what documents need to use to collect the evidence?A. Performance & evaluation formsB. Observation report & feedback formC. Diagnostic meeting and action planD. Enrolment Form and centre Initial assessment

1.Sau đây là hồ sơ, cần được giữ cho học viên mới      i. qua trình độ      ii. Địa chỉ chi tiết     iii. hồ sơ y tế     iv. Kết quả đánh giá ban đầu     chi tiết kinh nghiệm làm việc v.     vi. người khuyết tật thông tinTrong đó hai là rất cần thiết?     A. ii và iv     B. i và v     C. iv và vi     D iii và iv

2. Có bao nhiêu phần tạo nên chu trình Giảng Dạy / đào tạo?     A 3     B 5     C 6     D 4

3. Ở giai đoạn nào của chu trình giảng dạy / đào tạo là xác định nhu cầu?     A 1     B 2     C 3     D 4

4. Một ví dụ về nhu cầu của người học     A động lực     B tham dự     C đánh giá     D đánh giá

5.Khi xác định nhu cầu người học, những giấy tờ nào cần phải sử dụng để thu thập các bằng chứng?A. Hiệu suất & các hình thức đánh giáB. Quan sát báo cáo & hình thức phản hồiC. Gặp mặt ban đầu và kế hoạch hành độngD. Hình thức tuyển sinh và trung tâm đánh giá ban đầu

1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02)Multiple Choice Test

Page 2: 5 MOCK TEST 1106

6. Which one of the following stands for 'R' in VARK? A Register/review

B Read/write C Relevant/realistic D Remedial/Revision

7. When preparing programme materials and resources, the following should be taken into account i. Aims and objectives of the session ii. Capabilities of the learner iii. Needs of the group iv. Previous learning experiences Which one of the above should be addressed first? A i B ii C iii D iv

8. When selecting appropriate teaching/learning methods, you would take into account which one of the following:

A Session plans B Learning styles C SMART targets D Human resources

9. When writing SMART objectives what does the ‘S’ in SMART stand for? A Special B Specimen C Specific D. Spoken

10. Which one of the following is a session plan produced from? A A subject area B An examination paper C A qualification handbook D A learning programme

11. Selecting appropriate resources help you to A Assess

B Deliver C Evaluate D Plan

6. Một trong những điều sau đây là viết tắt của 'R' trong VARK?   A. Đăng ký / đánh giá      B đọc / ghi      C liên quan / thực tế      D khắc phục hậu quả / sửa đổi

7. Khi chuẩn bị chương trình phương tiện và các nguồn tài nguyên, sau đây nên được đưa vào account      i. Mục đích và mục tiêu của bài học      ii. Các khả năng của người học     iii. Nhu cầu của các nhóm     iv. kinh nghiệm học tập trước đó Một trong các ý bên trên nên được giải quyết đầu tiên?     A i     B ii     C iii     D iv

8.Khi lựa chọn phương pháp giảng dạy / học tập thích hợp, bạn sẽ đưa vào account một trong những điều sau đây: A. kế hoạch bài học     B phong cách học tập     C SMART mục tiêu     D Nguồn nhân lực

9. Khi viết mục tiêu SMART 'S' trong SMARTđại diện cho?     A. đặc biệt     B mẫu     C cụ thể     D. nói

10. Một trong những điều sau đây là một kế hoạch bài học xuất phát từ?      A Một chủ đề      B Một bài thi      C Một cuốn sổ tay trình độ chuyên môn      D Một chương trình học tập

11. Lựa chọn tài nguyên thích hợp giúp bạn A Đánh giá

      B Cung cấp      C Đánh giá      D Kế hoạch

Page 3: 5 MOCK TEST 1106

12. Objectives are developed from the trainer's A Evaluation B Aim C Assessment

D Revisions

13. When writing aims & objectives for learning programme and session plan, which one of the following should be considered? A Type of Learners

B Teaching MethodsC Learning activitiesD Resources

14. Which one of the following should be clearly stated when starting a session?

A. Use of resources B. Details of homework C. Aims and objectives D. Assessment methods

15. When organising group activities, the objectives should be

A. Realistic B. Intimidating C. Noisy D. Short

16. An appropriate training method is A. Assessment B. Evaluation C. Instruction D. Planning

17. Which questioning technique would a trainer uses to obtain further information?A. OpenB. Closed C. Leading D. Probing

18. Which one of the following is barrier to learning and communication? A Noise B Questions C Feedback D Record

12.Mục tiêu được giảng viên phát triển từA đánh giáB Mục đíchC Đánh giáD Sửa đổi

13. Khi viết các mục đích và mục tiêu cho chương trình học tập và kế hoạch bài học, một trong những điều sau đây cần được xem xét?A kiểu người họcB Phương pháp giảng dạyC hoạt động học tậpD Tài nguyên

14. Một trong những điều sau đây cần nêu rõ khi bắt đầu một bài học?A. Sử dụng các nguồn tài nguyênB. Thông tin chi tiết bài tập về nhàC. Mục đích và mục tiêuD. Phương pháp đánh giá

15. Khi tổ chức các hoạt động nhóm, các mục tiêu cần đượcA. thực tếB. đáng sợC. ồn àoD. Ngắn

16. Một phương pháp đào tạo phù hợpA. Đánh giáB. Đánh giá phản hồiC. Hướng dẫnD. Kế hoạch

17. Một kỹ thuật đặt câu hỏi giảng viên sẽ sử dụng để có thêm thông tin?A. MởB. đóngC. hàng đầuD. Thăm dò

18. Một trong những điều sau đây là rào cản đối với học tập và giao tiếp?       A Ồn ào       B Câu hỏi       C Phản hồi       D Ghi lại

Page 4: 5 MOCK TEST 1106

19. A formal method of training isA. Simulation B. Lecture C. Discussion D. Activity

20. Which one of the following can be adapted easily as a useful resource?

A. Word processed handout B. Text book C. Working model D. Computer program

21. Which one of the following should be summarized at the end of a coaching session?

A. Aims B. HandoutsC. Records D. Homework

22. One way of encouraging learner to participate is toA. Check equipment B. Ask questions C. Assess skills D. Amend handouts

23. A suitable venue for instruction and coaching should

A. Comply with local health and safety regulationsB. Have fixed furniture and equipment C. Have all the latest audio/visualD. Be redecorated each year

24. Which one of the following should you do after completing your assessment records? A. Pass them to a relevant authority B. Revise and modify the learning outcomes

C. Archive them to minimize future access D. Amend your learning programme

25. Which one of the following is an example of self-reflection?

A. Action planning B. Learning journal C. Multiple choice D. Training manual

19.Một phương pháp chính thức trong đào tạo làA. Mô phỏngB. thuyết trìnhC. Thảo luậnD. Hoạt động20. Một trong những điều sau đây có thể được điều chỉnh một cách dễ dàng như là một nguồn tài nguyên hữu ích?A. từ ngữ tài liệu phát tayB. Tiêu đề cuốn sáchC. Mô hình làm việcD. Chương trình máy tính21. Một trong những điều sau đây nên được tóm tắt ở cuối của một buổi huấn luyện?A. Mục đíchB. phát tài liệuC. Hồ sơD. Bài tập về nhà

22.Một cách khuyến khích người học tham gia làA. Kiểm tra thiết bịB. Đặt câu hỏiC. Đánh giá kỹ năngD. Sửa đổi, bổ sung các tài liệu phát

23. Một địa điểm phù hợp cho hướng dẫn và huấn luyệnA. Tuân thủ về sức khỏe và các quy định an toànB. Có đồ nội thất và thiết bị cố địnhC. Có tất cả các âm thanh / hình ảnh mới nhấtD. Được trang trí lại mỗi năm

24. Một trong những điều sau đây bạn nên làm sau khi hoàn thành hồ sơ đánh giá của bạn?A. Chuyển chúng đến một nơi liên quan có thẩm quyền B. chỉnh sửa và thay đổi kết quả học tậpC. Lưu trữ chúng để giảm thiểu truy cập trong tương laiD. Sửa đổi, bổ sung chương trình học tập của bạn25.Một trong những điều sau đây là một ví dụ về tự phản ánh?A. lập kế hoạch Hành động B. Học tập tạp chíC. Nhiều sự lựa chọnD. Đào tạo sử dụng

Page 5: 5 MOCK TEST 1106

26. Feedback should always be A. Negative B. Repeated C. Assessed D. Positive

27. Which of the following is NOT a method of assessments?

A. TestB. ObservationC. Question D. Talking

28. Which one of the following is an assessment principle?

A. Current B. ActivityC. Quality D. Ability

29. An appropriate assessment method for testing knowledge is

A. Questioning B. Observation C. Simulation D. Practical

30. Which one of the following should be referred to when making an assessment decision?

A. Evaluation B. Syllabus C. ObjectivesD. Records

26. Thông tin phản hồi nên luôn luônA. tiêu cựcB. Lặp đi lặp lạiC. Định GiáD. Tích cực

27. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp đánh giá?A. Kiểm traB. Quan sátC. Câu hỏiD. Nói

28.Một trong những điều sau đây là một nguyên tắc đánh giá?A. Hiện tạiB. Hoạt độngC. Chất lượngD. Khả năng

29. Một phương pháp đánh giá phù hợp với kiểm tra kiến thức làA. Đặt câu hỏiB. Quan sátC. Mô phỏngD. Thực tế

30. Một trong những điều sau đây cần phải được đề cập đến khi đưa ra một quyết định đánh giá?A. Đánh giáB. Giáo trìnhC. Mục tiêuD. Hồ sơ

Page 6: 5 MOCK TEST 1106

MOCK TEST PAPER 2 (TWO)

This paper contains 30 questions, which must be completed in 1 hour. Answer themUsing the ‘boxes’ numbered 1 to 30 on the answer sheet. 1. Product and process models are a principle of

learning. Which one of the following is an outcome of a product model? A. Certificate B. Feedback C. Instruction D. Resource

2. The teaching/training cycle is made up of 5 stages. Which stage is the delivery of learning?A. FirstB. Second C. ThirdD. Fourth

3. An individual learner is taughtA. Using all learning styles B. On a one to one basisC. Only in the classroomD. As part of a group

4. When completing an action plan with a learner, the trainer would agreeA. Target datesB. Holiday datesC. Exam questionsD. Oral questions

5. Which one of the following is a Learner’s need

A. Confidence B. Training C. Money D. Smile

6. Why initial assessment is important? A. To give feedback to learners on their progress of Learning

B. To know the learners’ learning styles

1.Các mô hình sản phẩm và quy trình là một nguyên tắc của việc học. Mà một trong những điều sau đây là một kết quả của một mô hình sản phẩm?A. Giấy chứng nhậnB. Phản hồiC. Hướng dẫnD. Resource2. Chu trình giảng dạy / đào tạo được tạo thành 5 giai đoạn. Giai đoạn nào là việc cung cấp học tập?A. Đầu tiênB. Thứ haiC. Thứ baD. Thứ tư

3. Một học viên cá nhân được giảng dạyA. Sử dụng tất cả các phong cách học tậpB. Trên cơ sở 1 : 1C. Chỉ trong lớp họcD. Là một phần của một nhóm

4. Khi hoàn thành một kế hoạch hành động với một người học, người giảng viên sẽ đồng ýA. Ngày đạt mục tiêuB. ngày nghỉC. thi câu hỏiD. câu hỏi miệng

5.Một trong những điều sau đây là một nhu cầu của người họcA. Niềm tinB. Đào tạoC. tiềnD. nụ cười

6. Tại sao đánh giá ban đầu là quan trọng?A. Để cung cấp thông tin phản hồi cho học viên về sự tiến bộ của Học tậpB. Để biết phong cách học tập của người học

1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02)Multiple Choice Test

Page 7: 5 MOCK TEST 1106

C. To find out the learners current knowledge and experience

D. To determine the teaching methods and Learning Activities

7. Which one of the following statement is TRUE?

A. Formal Learning/Teaching is normally for delivery of Theory Knowledge

B. Lesson plan is prepared from Informal Learning

C. Initial assessment is to review the progress of learners

D. Formal Learning/Teaching is also known as Learning Programme

8. Structured plan is prepared fromA. Initial assessmentB. Learning programmeC. Diagnostic meetingD. Itinerary plan

9. Which one of the following is an incorrect statement?

A. Aims are general and broad statementB. Objectives are developed from aimsC. Aims and objectives must state clearly in Lesson Plan

D. Aim is limited to one only

10. Which one the following is not an appropri-ate resources for Instruction?

A. Training MaterialsB. Organisational FacilitiesC. Coaching MethodsD. Workshop

11. An example of relevant resource for teach-ing/learning is:

A. Staffing B. AssessmentC. MeetingD. Programme

12. A worksheet is an appropriateA. Task B. ActivityC. ResourceD. Plan

C. Để tìm hiểu kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của người họcD. Để xác định các phương pháp giảng dạy và hoạt động học tập

7. Một trong những câu sau đây là ĐÚNG?A. Hình thức giảng dạy / học tập bình thường để cung cấp các kiến thức lý thuyếtB. kế hoạch Bài học được chuẩn bị từ hình thức học tập C. đánh giá ban đầu là xem xét sự tiến bộ của người họcD. hình thức học tập / Giảng Dạy cũng được gọi là Chương trình Học tập

8.Kế hoạch bài được chuẩn bị từA. ban đầu đánh giáB. chương trình học tậpC. Gặp mặt ban đầuD. kế hoạch lịch trình

9. Một trong những điều sau đây là một báo cáo không chính xác?A. Mục đích là báo cáo tổng quát và lớnB Mục tiêu được phát triển từ các mục đíchC. Mục đích và mục tiêu phải ghi rõ trong giáo ánD. Mục đích được giới hạn chỉ có một

10. Một trong những điều sau đây không phải là một nguồn tài nguyên thích hợp dành cho Hướng dẫn?A. Tài liệu tập huấnB. Tổ chức thiết bịC. Huấn luyện phương phápD. Xưởng thực hành

11. Một ví dụ của tài nguyên có liên quan cho việc giảng dạy / học tập là:A. Nhân sựB. Đánh giáC. hội nghịD. Chương trình

12.Một bảng tính (worksheet) là thích hợpA. Nhiệm vụB. Hoạt độngC. tài nguyênD. Kế hoạch

Page 8: 5 MOCK TEST 1106

13. When adapting relevant teaching resources and materials it should be suited for:

A. Learning session aims and objectivesB. The teacher and parentC. Assessment activitiesD. All of the above answers

14. Which one of the following would the Teacher do at the start of a session?

A. Give the learners a test B. State the aim of the session C. Give out all the required resources D. Issue the week’s homework

15. Which one of the following is a method to encourage learners to participate?

A. Asking them to read a case study B. Observing them doing a task

C. Organising them to do an internet search D. Using a question and answer session

16. Which one of the following should you refer to when summarising your session? A. Programme of work B. The learning cycle C. Aims and objectives D. Assessment plans

17. Practical observation enables you to see a learner demonstrates their

A. Knowledge B. Skills C. Reporting D. Revisions

18. When introducing a learning session, which of the following should be clearly stated?A. Answers to homeworkB. Handouts to be used C. Timing of each topicD. Aims and objectives

19. When presenting information, it should be in a logical sequence in order to

A. Identify any barriers to learning B. Maintain recordsC. Allow time for breaks D. Help build upon topics

13. Khi chuyển đổi các tài liệu và phương tiện giảng dạy có liên quan, nó phải được thích hợp cho:A. Mục đích và mục tiêu học tậpB. Giáo viên và phụ huynhC. hoạt động đánh giáD. Tất cả các câu trả lời trên14. Một trong những điều sau đây giáo viên sẽ làm vào lúc bắt đầu của một bài học?A. Cung cấp cho người học một bài kiểm traB. Nêu rõ Mục đích của bài họcC. Cung cấp cho tất cả các nguồn lực cần thiếtD. Ban hành bài tập về nhà trong tuần

15. Một trong những điều sau đây là một phương pháp để khuyến khích người học tham gia?A. Yêu cầu họ đọc một nghiên cứu trường hợpB. Quan sát họ làm một nhiệm vụC. Tổ chức họ để làm một tìm kiếm internetD. Sử dụng một câu hỏi và trả lời16.Một trong những điều sau đây bạn nên tham khảo khi tổng kết bài học của bạn?A. Chương trình làm việcB. chu trình học tậpC. Mục đích và mục tiêuD. kế hoạch đánh giá

17. Quan sát thực tế cho phép bạn nhận biết một người học thể hiện của họA. Kiến thứcB. Kỹ năngC. Báo cáoD. Revisions

18. Khi giới thiệu một bài học, điều nào dưới đây nên được nêu rõ ràng?A. Trả lời cho bài tập về nhàB. sử dụng tài liệu phát tayC. Thời gian của mỗi chủ đềD. Mục đích và mục tiêu

19. Khi trình bày thông tin, nó phải ở trong một trình tự hợp lý đểA. Xác định các rào cản đối với việc họcB. Duy trì hồ sơC. Cho phép thời gian nghỉ giải laoD.Giúp xây dựng các chủ đề

Page 9: 5 MOCK TEST 1106

20. Practical coaching activities should always be

A. Videoed B. Supervised C. Analyzed D. Recorded

21. An example of Non-Verbal Communication is

A. SilentB. No VoiceC. SmileD. Shouting

22. When delivery of Learning, which one of the following should begin first & state clearly

A. Ground rulesB. Aims and objectivesC. Ice BreakerD. Syllabus

23. Which one the following is not part of Coaching & Instruction Plan?

A. Aims and objectivesB. Resources and materialsC. Assessment methodsD. Learning styles

24. When evaluating a teaching/learning session the best reason for using oral questioning is to A. Check on whether the learners have enjoyed the experience B. Give feedback on the way the teacher has delivered C. Comment on the effectiveness of the delivery D. Give the learner the opportunity to complete an assessment

25. A source for assessment methods is the course

A. syllabus B. plan C. evaluation D. Instruction

26. An assessment plan should be completed A. During assessment B. After assessment C. Throughout assessmentD. Before assessment

20.Hoạt động huấn luyện thực hành phải luôn luôn đượcA. quay videoB. Giám sátC. Phân tíchD. Thu âm

21. Một ví dụ của giao tiếp không bằng lời nóiA. Im lặngB. không có tiếng nóiC. CườiD. Shouting

22. Khi cung cấp học tập, một trong những điều sau đây nên bắt đầu thứ nhất và nêu rõA. Nguyên tắc cơ bảnB. Mục đích và mục tiêuC. Ice BreakerD. Giáo trình

23. Một trong những điều sau đây không phải là một phần của Kế hoạch Huấn Luyện & Hướng dẫn?A. Mục đích và mục tiêuB. Tài nguyên và vật liệuC. Phương pháp đánh giáD. phong cách học tập24.Khi đánh giá một bài giảng dạy / học tập lý do tốt nhất cho việc sử dụng câu hỏi bằng miệng làA. Kiểm tra về việc liệu các học viên đã có được những kinh nghiệmB. Gửi phản hồi về cách giáo viên đã cung cấpC. Nhận xét về hiệu quả của việc cung cấpD. Cung cấp cho người học cơ hội để hoàn thành một đánh giá

25. Một nguồn tin cho các phương pháp đánh giá khóa họcA. giáo trìnhB. kế hoạchC. đánh giáD. Hướng dẫn

26. Một kế hoạch đánh giá cần được hoàn thànhA. Trong quá trình đánh giáB. Sau khi đánh giáC. đánh giá xuyênôsuốt

Page 10: 5 MOCK TEST 1106

27. When reviewing a learner's performance, the trainer should agree another

A. Action plan B. Celebration C. Investigation D. Staff timetable

28. Which of the following is NOT a method of assessments?

A. TestB. ObservationC. QuestionD. Talking

29. What is a feedback?A. The tutor tells the learner what to do to achieve a particular skill or objective

B. A written statement reflecting a learner’s experience

C. A written or oral information given to learners regarding their progress

D. Show learners the best way to undertake a task

30. Why is it important to review Learners’ progress?

A. To check they have done all their assignments or not

B. To find out their problem and help to solve themC. To prepare another action plan for themD. To discuss with learners on their progress

and what need to improve in the future

D. Trước khi đánh giá

27.Khi xem xét hiệu suất của một người học, các giảng viên phải đồng ýA. Kế hoạch hành độngB. Lễ kỷ niệmC. Điều traD. Nhân viên thời gian biểu

28. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một phương pháp đánh giá?A. Kiểm traB. Quan sátC. Câu hỏiD. Nói

29. Thông tin phản hồi là gì?A. gia sư cho người học phải làm gì để đạt được một kỹ năng hay mục tiêu cụ thểB. Một tuyên bố bằng văn bản phản ánh một kinh nghiệm của người họcC. Một thông tin bằng văn bản hoặc bằng miệng cho người học về sự tiến bộ của mìnhD. Hiển thị cách tốt nhất để thực hiện một nhiệm vụ

30. Tại sao nó quan trọng để đánh giá tiến bộ của người học?A. Để kiểm tra xem họ đã làm tất cả các nhiệm vụ của họ hay khôngB. Để tìm hiểu vấn đề của họ và giúp đỡ để giải quyết chúngC. Để chuẩn bị một kế hoạch hành động khác cho họD. Để thảo luận với các học viên về sự tiến bộ của họ và những gì cần phải cải thiện trong tương lai

Page 11: 5 MOCK TEST 1106

MOCK TEST PAPER 3 (THREE)

This paper contains 30 questions, which must be completed in 1 hour. Answer them using the ‘boxes’ numbered 1 to 30 on the answer sheet.

1. All the records of learners should bea. Kept securely and confidentially by the institutionb. Kept by learnersc. Sent them to learner’s parentsd. Sent them to learner’s form teacher.

2. Action planning is also calleda. Teaching planb. Session planc. Learning pland. Coaching plan

3. The fourth step of Teaching/Training cycle is a. Evaluation b. Plan and preparation c. Delivery of learning d. Assessment

4. Initial assessment is very useful because it can help teachers/trainers to:

a. Know how to write aims and objectivesb. Know the students’ current skills and knowledgec. Help the students to study betterd. Give the students advice about the course

5. Which one of the following is not a Learning Styles?

a. Visual b. Videoc. Aurald. Kinaesthetic

6. Which one of the following is not a teaching/training cycle?

a. Identify Learners’ needsb. Assessmentc. Evaluation

1.Tất cả các hồ sơ của người học nêna. Giữ an toàn và bảo mật do cơ sở giáo dụcb. Giữ bởi các học viênc. Đưa họ đến cha mẹ của người họcd. Gửi cho họ để cô giáo của người học.

2. Kế hoạch hành động còn được gọi làa. kế hoạch dạy họcb. kế hoạch bài họcc. kế hoạch họpc tậpd. kế hoạch huấn luyện

3. Bước thứ tư của chu trình Giảng Dạy / Đào Tạo làa. Đánh giáb. Lập kế hoạch và chuẩn bịc. Cung cấp học tậpd. Đánh giá4. Đánh giá ban đầu là rất hữu ích bởi vì nó có thể giúp giáo viên / giảng viên:a. Biết làm thế nào để viết các mục đích và mục tiêub. Biết kỹ năng hiện tại của các học sinh và kiến thứcc. Trợ giúp sinh viên học tập tốt hơnd. Cung cấp cho các tư vấn học sinh về khoá học5. Một trong những điều sau đây là không phải là một phong cách học tập không?a. trực quanb. videoc. âm thanhd. Kinaesthetic

6.Một trong những điều sau đây không phải là một chu trình giảng dạy / đào tạo?a. Xác định nhu cầu của người họcb. Đánh giác. Đánh giá phản hồi

1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02)Multiple Choice Test

Page 12: 5 MOCK TEST 1106

d. Observation

7. Which one of the following sentence is NOT correct?

a. Aim is more general than objectiveb. Objective is more specific than aimc. Aim is set for longer term; objective is set for shorter termd. can write only 3 aims for each lesson.

8. In the SMART characteristic, “R” stands for:a. Realistic b. Reliablec. Realityd. Reluctant

9. Which one of the following is not an appropriate resource for delivery of learning ?

a. Trainerb. Toolc. Lesson pland. Textbook

10. Which one of the following factor needs to consider when selecting relevant resources?

a. Timeb. Costc. Qualityd. Printing

11. An example of accommodation in teaching/learning is:

a. Hostelb. Hotelc. Classroomd. Living room

12. When adapting resources and materials for teaching, there should be best suited for:

a. Learner’s needs and capabilitiesb. Teacherc. Organisation budgetd. Learners’ presentation

13. The purpose of diagnostic meeting isa. To review current competence of Learner for future further Developmentb. To meet learners to find out their current health statusc. To interview the learners about their hobbies

d. Quan sát

7. Một trong các câu sau đây là không đúng?a. Mục đích là tổng quát hơn so với mục tiêub. Mục tiêu cụ thể hơn so với mục đíchc. Mục đích được thiết lập cho dài hạn, mục tiêu được đặt ra cho ngắn hạnd. có thể viết chỉ có 3 mục đích cho mỗi bài học.

8. Trong đặc tính SMART, "R" là viết tắt của:a. thực tếb. đáng tin cậyc. thực tếd. miễn cưỡng

 9. Một trong những điều sau đây không phải là một nguồn tài nguyên thích hợp để cung cấp của việc học?a. Giảng viênb. Công cục. Giáo ánd. sách giáo khoa10. Một trong những yếu tố sau đây cần xem xét khi lựa chọn các tài nguyên liên quan?a. Thời gianb. Chi phíc. chất lượngd. in ấn

11. Một ví dụ về nơi ăn nghỉ trong giảng dạy / học tập là:a. Ký túc xáb. Khách sạnc. Lớp họcd. phòng khách

12. Khi chuyển đổi tài nguyên và tài liệu cho việc giảng dạy, đó phải là thích hợp nhất cho:a. Nhu cầu và khả năng của người họcb. giáo viênc. Tổ chức ngân sáchd. Người học trình bày

13. Mục đích của gặp mặt ban đầu làa. Để xem xét năng lực hiện tại của người học để phát triển hơn nữa trong tương laib. Để gặp gỡ các học viên để tìm hiểu tình trạng sức khỏe hiện tại của mìnhc. Phỏng vấn các học viên về sở thích của họd. Để tìm hiểu mức học hiện tại của tiến bộ trong

Page 13: 5 MOCK TEST 1106

d. To find out the learners current level of progress in the programme

14. Which one of the following teaching methods is appropriate for delivery of learning to a large group of learners?

a. Tutorialb. Discussionc. Lectured. Group work

15. An example of Visual Learning Style isa. Songb. Cartoonc. Dictionaryd. Demonstration

16. Questioning is suitable to test learnersa. Knowledgeb. Skillc. Abilityd. Competence

17. Learning Programme is also known as:a. Learning Planb. Lesson Planc. Scheme of Workd. Learning Journal

18. An example of Formal Learning/teaching isa. Talkingb. Practicec. Lectured. Working

19. What is an icebreaker?a. A fun and lighthearted activity of introducing learners to each other.

b. A way of celebration with the learners by breaking the ice.

c. A way of introducing the organization and course to the learners

d. Is the same with break time

20. Icebreaker can help to a. Plan the break time b. Plan the learners’ future c. Refresh the mind d. Build confidence

21. In the delivery of Learning, ground rules mean

chương trình

14.Một trong những phương pháp giảng dạy sau đây là thích hợp cho việc cung cấp học tập cho một nhóm lớn của người học?a. Hướng dẫnb. thảo luậnc. thuyết trìnhd. Làm việc theo nhóm

15. Một ví dụ về trực quan phong cách học tập làa. bài hátb. phim hoạt hìnhc. Từ điểnd. trình diễn16. Đặt câu hỏi là phù hợp cho kiểm tra người họca. Kiến thứcb. Kỹ năngc. khả năngd. Năng lực17. Chương trình học tập còn được gọi là:a. Kế hoạch học tậpb. Kế hoạch bài họcc. chương trình của công việcd. Học tập Tạp chí

18. Một ví dụ của giảng dạy / học tập chính thức làa. nóib. Thực hànhc. thuyết trìnhd. làm việc19. icebreaker là gì?a. Một hoạt động thú vị và vui vẻ giới thiệu học viên với nhau.b. Một cách của lễ kỷ niệm với các học viên bằng cách phá vỡ băng.c. Một cách giới thiệu các tổ chức và các khóa học cho các học viênd. Tương tự với thời gian nghỉ ngơi

20. Icebreaker có thể giúpa. Kế hoạch thời giờ nghỉ ngơib. Kế hoạch tương lai của người họcc. Làm mới tâm tríd. xây dựng lòng tin

21. Trong việc cung cấp học tập, các quy tắc có nghĩa là

Page 14: 5 MOCK TEST 1106

a. Learners follow the rules go to playgroundb. Rules and regulations follow by the learners when sitting for the test and examinationc. Agreed rules to follow between the teacher

and the learners at beginning of the lessond. To ensure all assessment undertaken are

meeting the requirements of the students.

22. Aims and objectives should be stateda. With assessing learning b. At the start of the session c. During initial assessmentd. At the end of the session

23. A book is an appropriatea. Resourceb. Activityc. Topicd. Task

24. An on going assessment is also known asa. Summative assessmentb. Continuing assessmentc. Formative assessmentd. Non-stop assessment

25. What is an assessment? a. Method of assessing knowledge of the learners b. Assessment leads to a pass or fail in the test and examination. c. Process of measuring the achievement of learners d. Person who is studying and being assessed for a qualification.

26. Which one of the following is not a principles of assessment? a. Valid b. Reliable c. Authentic d. Objective

27. In the principles of assessment, Authentic means a. Teacher guides learners to do the work b. Candidate’s own work c. Group work d. Alteration of the work

a. Người học theo các quy tắc để vui chơib. Quy tắc và các quy định theo các học viên khi ngồi cho các bài thi, kiểm trac. Đồng ý các quy tắc để thực hiện theo giữa giáo viên và các học viên lúc bắt đầu của bài họcd. Để đảm bảo tất cả các đánh giá được thực hiện đáp ứng yêu cầu của học sinh.

22. Mục đích và mục tiêu cần phải được nêua. Với việc đánh giá học tậpb. Vào lúc bắt đầu của bài họcc. Trong quá trình đánh giá ban đầud. Vào cuối bài học

23. Một cuốn sách là thích hợpa. tài nguyênb. Hoạt độngc. Chủ đềd. nhiệm vụ

24. Một đánh giá đang diễn ra còn được gọi làa. đánh giá tổng kếtb. đánh giá tiếp tụcc. đánh giá quá trìnhd. Không ngừng đánh giá

25. Đánh giá là gì?a. Phương pháp đánh giá kiến thức của người họcb. Đánh giá dẫn tới đạt hoặc thất bại trong việc thi và kiểm tra.c. Quy trình đo thành tích của người họcd. Những người đang nghiên cứu và sẽ được đánh giá cho một trình độ

26.Một trong những điều sau đây là không phải là một nguyên tắc đánh giá?a. hợp lệb. đáng tin cậyc. Xác thựcd. Mục tiêu

27. Trong các nguyên tắc đánh giá, xác thực có nghĩa làa. Giáo viên hướng dẫn học viên làm các công việcb. Công việc của ứng viênc. Làm việc theo nhómd. Thay đổi công việc

Page 15: 5 MOCK TEST 1106

28. When making an assessment decision, it should a. Check final product against criteria b. Link to action plan c. Agree assessment plan d. Be formal with written report

29. An example of Informal Assessment is a. Examination b. Oral questioning c. Multiple choice question d. Observation

30. Which one of the following should be completed after giving assessment feedback?

a. The registerb. Learner reviewsc. Relevant recordsd. Course questionnaire

28. Khi đưa ra một quyết định đánh giá, cầna. Kiểm tra sản phẩm cuối cùng theo các tiêu chíb. Liên kết đến kế hoạch hành độngc. Đồng ý kế hoạch đánh giád. Chính thức với văn bản báo cáo

29. Một ví dụ của đánh giá không chính thức làa. Kiểm trab. đặt câu hỏi bằng miệngc. Câu hỏi nhiều sự lựa chọnd. Quan sát

30. Một trong những điều sau đây cần được hoàn thành sau khi đưa ra đánh giá phản hồi?a. Sổ đăng kýb. đánh giá người họcc. hồ sơ liên quand. câu hỏi khóa học

Page 16: 5 MOCK TEST 1106

MOCK TEST PAPER 4 (FOUR)

This paper contains 30 questions , which must be completed in 1 hour. Answer them using the ‘boxes’ numbered 1 to 30 on the answer sheet.

1.A lack of confidence is aa. Positive featureb. Barrier to learningc. Way of lifed. Work culture

2. A way of identifying a learner's needs is to a. Assume knowledge b. Review competencec. Evaluate teachingd. Give feedback

3. How many parts make up the Teaching / Training cycle?

a. 3 b. 5 c. 6 d. 4

4. What does VARK stands for ?a. Visual, Aural, Reliable, Knowledgeb. Valid, Authentic, Record, Keywordc. Visual, Aural, Read, Kinaestheticd. Virtual, Assess, Realistic, Keyboard

5. At which stage of the teaching/training cycle is identifying needs?

a. First b. Second c. Third d. Fourth

6. Which one the following is not in the action plan?

a. Review date b. Individual needs c. Learning styles

d. Initial assessment

7. What is an action plan?

1. Thiếu tự tin là mộta. Tích cực tính năngb. rào cản học tậpc. cách sốngd. công việc văn hóa

2. Một cách xác định nhu cầu của người họca. Giả sử kiến thứcb. Đánh giá năng lựcc. Đánh giá giảng dạyd. Gửi phản hồi

3. Có bao nhiêu phần tạo nên chu trình Giảng Dạy / Đào Tạo?a. 3b. 5c. 6d. 4

4. VARK viết tắt của?a. Hình ảnh, âm thanh, đáng tin cậy, kiến thứcb. Hợp lệ, xác thực, ghi lại, từ khoác. Hình ảnh, âm thanh, đọc, vận độngd. Ảo, đánh giá, thực tế, bàn phím

5. Ở giai đoạn nào của chu trình giảng dạy / đào tạo là xác định nhu cầu?a. Đầu tiênb. thứ haic. thứ bad. Thứ tư

6. Một trong những điều sau đây không có trong kế hoạch hành động?a. Ngày xem lạib. nhu cầu cá nhânc. phong cách học tậpd. đánh giá ban đầu

7. Một kế hoạch hành động là gì?

1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02)Multiple Choice Test

Page 17: 5 MOCK TEST 1106

a. A plan for making and filming an ac-tion movieb. A formal agreement between an In-structor and Learner setting out what willbe achieved with target datesc. A plan of current competence of learner, strengths and area for developmentd. A teaching plan with objectives, Teacher and learner activities

8. Which one of the following is a correct description of Learning Programme?

a. Consist of many teaching / Learning Sessions

b. Is the same with Lesson Plan c. Is a feedback report to learners

d. Is a list of teaching & Learning Activi-ties

9. Which one of the following is not teaching resources and materials?

a. Equipment b. Materials c. Accommodation

d. Activities

10. An example of Informal Learning/teaching is

a. Discussion b. Demonstration c. Lecture

d. Working

11. Which one of the following is not a method of Identify Learners’ needs?

a. Arranging meetings b. Initial assessment c. Review Current competence

d. Interview the parent

12. Initial assessment can be taken place:a. At the end of the courseb. At the beginning of the coursec. After the course has startedd. In the middle of the course

13. Tutorial is a teaching method that a. is used for a large group of learnersb. is labour-intensivec. is used for a small group of learnersd. doesn’t encourage learners to solve

a. Một kế hoạch để thực hiện và quay một bộ phim hành độngb. Một thỏa thuận chính thức giữa một hướng dẫn và người học đặt ra điều gì sẽ đạt được với các ngày mục tiêuc. Một kế hoạch về năng lực hiện tại của học viên, điểm mạnh và lĩnh vực cho sự phát triểnd. Một kế hoạch giảng dạy với các mục tiêu, hoạt động giáo viên và người học

8.Một trong những điều sau đây là một mô tả chính xác của Chương trình học tập?   a. Bao gồm nhiều Sessions giảng dạy / học tập   b. Tương tự với giáo án   c. Là một báo cáo phản hồi đến người họcd. Là một danh sách giảng dạy và hoạt động học tập

9. Một trong những điều sau đây không phải là các nguồn tài nguyên và tài liệu giảng dạy?   a. Thiết bị   b. Vật liệu   c. Nhà trọd. hoạt động

10. Một ví dụ về học tập / giảng dạy không chính thức là   a. thảo luận   b. Trình diễn   c. Thuyết trìnhd. làm việc

11. Một trong những điều sau đây không phải là một phương pháp Xác định nhu cầu của người học?   a. Sắp xếp các cuộc họp   b. đánh giá ban đầu   c. Xem xét năng lực hiện tạid. Phỏng vấn phụ huynh12. Đánh giá ban đầu có thể xảy ra:a. Vào cuối khóa họcb. Vào lúc bắt đầu của khóa họcc. Sau khi khóa học đã bắt đầud. Ở giữa của khóa học

13. Hướng dẫn là một phương pháp giảng dạya. được sử dụng cho một nhóm lớn của người họcb. Là lao động chuyên sâuc. được sử dụng cho một nhóm nhỏ của người họcd. không khuyến khích người học để giải quyết

Page 18: 5 MOCK TEST 1106

problem.

14. An example of coaching resource which could be updated easily is

a. Websiteb. Handoutsc. Textbookd. Video

15. Uses of Icebreakers is a good way to a. Allow learner refreshment b. Give a break to the lesson c. Help people to relaxd. Give learners a chance to break the ice

16. When observing learners’ performance, trainer needs

a. Checklist and report b. Teaching notes c. Body languaged. Students’ portfolio

17. Selecting appropriate resources help to a. Assess b. Deliver c. Evaluated. Plan

18. An example of communicating in an appropriate manner is to

a. Have a coaching plan. b. Use lot of resources c. Maintain individual records d. Speak slowly and clearly

19.The starting point of a lesson plan should bea. The learnersb. The language to be taught c. The activities that will be usedd. What went on in the previous lesson

20. Which one of the following should the trainer does to encourage learners to participate in the session?

a. Use appropriate questions b. Limit resource use c. Keep ongoing records

d. Direct them to the library

21. Which one of the following would the

vấn đề.

14. Một ví dụ về tài liệu huấn luyện có thể được cập nhật một cách dễ dànga. Trang webb. Tài liệu phát tayc. Sách giáo khoad. Video

15. Sử dụng Icebreakers là một cách tốt để a. Cho phép người học nghỉ ngơi b. Nghỉ giải lao bài học c. Giúp mọi người thư giãnd. Cung cấp cho học viên một cơ hội để phá vỡ lớp băng16. Khi quan sát hiệu suất của người học, Giảng viên cần a. Danh sách kiểm tra và báo cáo b. đề cương giảng dạy c. Ngôn ngữ cơ thểd. Hồ sơ sinh viên

17. Lựa chọn tài nguyên thích hợp giúp a. Đánh giá b. Cung cấp c. Đánh giád. Kế hoạch

18. Một ví dụ về giao tiếp một cách thích hợp là a. Có một kế hoạch huấn luyện. b. Sử dụng nhiều tài nguyên c. Duy trì hồ sơ cá nhând. Nói chậm và rõ ràng

19. điểm khởi đầu của một kế hoạch bài học cần phải nên đượca. Những người họcb. Các ngôn ngữ được giảng dạy c. Các hoạt động sẽ được sử dụngd. Gì đã xảy ra trong bài trước20. Một trong những điều sau đây các giảng viên nên làm để khuyến khích các học viên tham gia bài học? a. Sử dụng câu hỏi thích hợp  b. Hạn chế sử dụng tài nguyên   c. Giữ hồ sơ liên tụcd. Hướng họ tới thư viện

21. Một trong những điều sau đây giáo viên sẽ

Page 19: 5 MOCK TEST 1106

teacher do at the start of a session? a. give the learners a test b. state the aim of the session c. give out all the required resources

d. issue the week’s homework

22. Open questions are a useful tool to check a. records b. skills c. knowledged. observation

23. The 'T' in SMART stands for a. Target b. Themed c. Time bound

d. Tests

24. Which TWO of the following classroom seating arrangements would have the disadvantage of making it difficult for all learners of the group to see each other at all times ?

1. Theatre style 2. A circle 3. A horseshoe

4. Orderly rows

a. 1 and 2b. 2 and 3c. 3 and 4d. 1 and 4

25. Which one of the following is evidence of good rapport? The teacher

a. Always plans lessonsb. Uses the students’ namec. Know a lot about topicsd. Works at the students’ pace

26. An informal method of assessment isa. Testb. Examc. Quizd. Observation

27. Which one of the following checks a learner’s skill acquisition?

a. Help from a friendb. Repeat an activityc. Sitting an exam

làm vào lúc bắt đầu của một bài học?   a. cung cấp cho người học một bài kiểm tra   b. nêu rõ mục đích của bài học   c. đưa ra tất cả các tài nguyên cần thiếtd. phát hành bài tập về nhà của tuần

22. Câu hỏi mở là một công cụ hữu ích để kiểm tra   a. hồ sơ   b. kỹ năng   c. kiến thứcd. quan sát23. 'T' trong SMART là viết tắt của   a. Mục tiêu   b. Theo chủ đề   c. Thời gian ràng buộcd. Kiểm tra

24. HAI sự sắp xếp chỗ ngồi trong lớp học sau đây sẽ có những bất lợi làm cho nó khó khăn cho tất cả học sinh của nhóm nhìn thấy nhau tại mọi thời điểm?1. phong cách nhà hát2. Kiểu vòng tròn3. Một móng ngựa4. trật tự theo hàng

a. 1 và 2b. 2 và 3c. 3 và 4d. 1 và 4

25.Một trong những điều sau đây là bằng chứng về mối quan hệ tốt?giáo viêna. Luôn có kế hoạch bài họcb. Sử dụng tên của học sinhc. Biết rất nhiều về các chủ đềd. Hoạt động với tốc độ của học sinh

26. Một phương thức không chính thức của đánh giá làa. Kiểm trab. thic. Bài kiểm trad. Quan sát27. Một trong những điều sau đây kiểm tra lại một kỹ năng của người học?a. Trợ giúp từ một người bạnb. Lặp lại một hoạt độngc. Ngồi một kỳ thi

Page 20: 5 MOCK TEST 1106

d. Completing questionnaire

28. Letter “S” in the assessment principle (VACSR) stands for

a. Space b. Specific c. Surface d. Sufficient

29. Feedback should always be a. Negative b. Repeated c. Assessed d. Positive

30. In the principles of assessment, current means

a. Up-to-date b. New c. Out-of-date d. New date

d. Hoàn thành câu hỏi

         28. Chữ "S" trong các nguyên tắc đánh giá (VACSR) là viết tắt      a. không gian      b. riêng      c. bề mặt      d. đủ

29. Thông tin phản hồi nên luôn luôn      a. tiêu cực      b. lặp đi lặp lại      c. đánh giá      d. Tích cực

30. Trong các nguyên tắc đánh giá, hiện tại nghĩa là           a. được cập nhật           b. mới           c. Lỗi thời           d. ngày mới

Page 21: 5 MOCK TEST 1106

MOCK TEST PAPER 5 (FIVE)

1.Which one of the following is the fifth stage in the teaching/training cycle?

A. Evaluating learningB. Assessing progressC. Plan and prepareD. Teaching

2. Which one of the following is not a criteria of Diagnostic Meeting?

A. Prepare suitable venue for interviewB. Select appropriate communication styles with LearnersC. Review current competence, strengths and areas for developmentD. To discuss the learner’s family affairs

3. Which one of the following statement is TRUE?

A. Formal Learning/Teaching is normally for delivery of Theory KnowledgeB. Lesson plan is prepared from Informal LearningC. Initial assessment is to review the progress of learnersD. Formal Learning/Teaching is also known as Learning Programme

4. Which one the following is a barrier to learning?

A. Lack of resourcesB. Test C. Failure D. Knowledge

5. VARK is aA. Learning stylesB. Coaching stylesC. Teaching stylesD. Hair styles

6. In Vocational School, diagnostic meeting

1.Một trong những điều sau đây là giai đoạn thứ năm trong chu trình giảng dạy / đào tạo?A. Đánh giá học tậpB. Đánh giá tiến bộC. Lập kế hoạch và chuẩn bịD. giảng dạy

2. Một trong những điều sau đây không phải là một tiêu chí của gặp gỡ ban đầu?A. Chuẩn bị địa điểm thích hợp cho cuộc phỏng vấnB. Chọn phong cách giao tiếp phù hợp với học viênC. Đánh giá năng lực hiện tại, điểm mạnh và lĩnh vực cần phát triểnD. Để thảo luận về các vấn đề gia đình của người học3. Một trong những báo cáo sau đây là đúng?A. giảng dạy / học tập chính thức thông thường để cung cấp các kiến thức lý thuyếtB. kế hoạch Bài học được chuẩn bị từ học tập không chính thứcC. đánh giá ban đầu là xem xét sự tiến bộ của người họcD. hình thức học tập / Giảng Dạy cũng được gọi là Chương trình Học tập

4. Một trong những ý sau đây là một rào cản đối với học tập?A. Thiếu các nguồn tài nguyênB. kiểm traC. KhôngD. Kiến thức

5. VARK là mộtA. phong cách học tậpB. phong cách huấn luyệnC. phong cách dạyD. phong cách tóc

6.Trong trường dạy nghề, gặp gỡ ban đầu được

1106 IVQ Diploma in Training Skills (Complex 02)Multiple Choice Test

Page 22: 5 MOCK TEST 1106

is used to:A. Get acquaintance with learnersB. Know learner’s nameC. Guide learners to suitable courseD. Understand the learners’ current

competence

7. Which one of the following is the fifth stage in the teaching/training cycle?

A. Evaluating learningB. Assessing progressC. Plan and prepareD. Teaching

8. Visual, aural, read/write and kinaesthetic is

A. An action planningB. An assessment planningC. A delivery stylesD. A learning styles

9 Which one of the following reasons would require a teacher to adapt an existing resource?

A. The organisation’s annual budgetB. The policy of the organisation to

have its own brand C. To give experience in designing

materials D. To meet a learner’s individual

needs

10. Appropriate resources must beA. Useful for learnerB. Textbooks onlyC. Restricted to teachersD. Checked by learners

11. Selecting the right resources requiresA. Permission of the managersB. The right size room C. Knowledge of the learners' needsD. Prior experience of the learner

12. ICT equipment is a suitable resource. This stands for

A. Informal Computer TechniquesB. Individual Computer TargetsC. Information Communication

TechnologyD. International Communication

Terminal

sử dụng để:A. Nhận người quen với các học viênB. biết tên của người họcC. Hướng dẫn học viên học phù hợpD. Hiểu năng lực hiện tại của người học

7. Một trong những điều sau đây là giai đoạn thứ năm trong chu trình giảng dạy / đào tạo?A. Đánh giá học tậpB. Đánh giá tiến bộC. Lập kế hoạch và chuẩn bịD. giảng dạy

8. Hình ảnh, âm thanh, đọc / ghi và vận động làA. Một kế hoạch hành độngB. Một kế hoạch đánh giáC. Một phong cách cung cấpD. Một phong cách học tập

9: một trong những lý do sau đây sẽ yêu cầu một giáo viên thích ứng với một nguồn tài nguyên hiện có?A. Các tổ chức ngân sách hàng nămB. Chính sách của tổ chức để có thương hiệu riêng của mìnhC. Để có được kinh nghiệm trong việc thiết kế vật liệuD. Để đáp ứng nhu cầu cá nhân của người học

10.tài nguyên thích hợp phải A. hữu ích cho người họcB. Sách giáo khoaC. Hạn chế cho giáo viênD. Kiểm tra bằng cách học

11. Lựa chọn các nguồn lực đúng đòi hỏi A. Cho phép của các nhà quản lýB. Các phòng đúng kích cỡC. Nhu cầu của người học về kiến thứcD. kinh nghiệm đã có của người học

12. Thiết bị công nghệ thông tin là một nguồn tài nguyên thích hợp. Điều này là viết tắt củaA. Kỹ thuật máy tính không chính thứcB. Mục tiêu máy tính cá nhânC. Công nghệ Thông tin Truyền thôngD. Giao Tiếp Quốc Tế Terminal

Page 23: 5 MOCK TEST 1106

13. An example of an individual need isA. Planning B. Literacy C. Coaching D. Assessing

14. Which one of the following is not included in the session plan?

A. Timing B. Aims & ObjectivesC. Trainer & Learner ActivitiesD. Rules & Regulations

15. Which one of the following is not a relevant resource for delivery of learning?

A. StaffingB. MaterialsC. AccommodationD. Lesson plan

16. Resources should always beA. DifficultB. IndividualC. RelevantD. Recorded

17. Which method is useful to encourage learner participation?

A. presentingB. questioning C. assessing D. evaluating

18. Open questions are a useful tool to checkA. recordsB. skills C. knowledge D. observation

19. When selecting appropriate teaching / learning methods, you would take into account which one of the following:

A. session plansB. learning stylesC. SMART targetsD. Human Resources

20. Which one of the following is method to encourage learners to participate?

13.Một ví dụ của một nhu cầu cá nhân làA. Kế hoạchB. Học ChữC. huấn LuyệnD. Đánh giá

14. Một trong những điều sau đây không được bao gồm trong kế hoạch bài học?A. Thời gianB. Mục đích & Mục tiêuC. hoạt động dạy & HọcD. Nội quy & Quy chế

15. Một trong những điều sau đây không phải là một nguồn tài nguyên có liên quan cho cung cấp của việc học?A. Nhân sựB. Vật liệuC. Nhà trọD. Giáo án16. Tài nguyên nên luôn luônA. KhóB. Cá nhânC. có liên quanD. Thu âm

17. Phương pháp nào là hữu ích để khuyến khích sự tham gia của người học?A. PresentingB. đặt câu hỏiC. đánh giáD. đánh giá

18. Câu hỏi mở là một công cụ hữu ích để kiểm traA. hồ sơB. kỹ năngC. kiến thứcD. quan sát19. Khi lựa chọn phương pháp giảng dạy / học tập thích hợp, bạn sẽ đưa vào account một trong những điều sau đây:A. kế hoạch bài họcB. phong cách học tậpC. SMART mục tiêuD. nguồn nhân lực

20. Một trong những điều sau đây là phương pháp để khuyến khích người học tham gia?

Page 24: 5 MOCK TEST 1106

A. asking them to read a case studyB. observing them doing a taskC. organizing them to do an internet

searchD. using a question & answer session

21. Before delivery of learning, instructor should check the venue

A. To ensure all the furniture are in place

B. To comply with Local health & Safety regulations

C. To see the venue is nicely decoratedD. To ensure the learners have a place

to sit

22. Which one of the following is used to introduce learners to each other?

A. QuestionB. IcebreakerC. Ground rulesD. Use of photograph

23. Group learners are taughtA. On one to one basisB. Together with three or more

learnersC. In ClassroomD. In Training Room

24. Tutorial is suitable forA. One to one or small group

discussion between the teacher and the learners

B. Short topics to be discussed in small groups

C. Illustrations to show how something works

D. Similar to a lecture, with greater use of audio-visual aids

25. What is demonstration?A. A practical way of showing how

something worksB. Learners gaining skills and

knowledge from their peersC. A technique for checking

understanding and stimulating thinking

D. An expert in the subject area speaks to the group

A. yêu cầu họ đọc một trường hợp học tậpB. quan sát họ làm một nhiệm vụC. tổ chức họ để làm một tìm kiếm internetD. sử dụng một câu hỏi & câu trả lời

21. Trước khi cung cấp của việc học, giảng viên nên kiểm tra địa điểm tổ chứcA. Để đảm bảo tất cả các đồ nội thất tại chỗB. Để thực hiện theo quy định về sức khỏe và an toànC. Để xem các địa điểm được trang trí độc đáoD. Để đảm bảo các học viên có một chỗ để ngồi

22.Một trong những điều sau đây được sử dụng để giới thiệu học viên với nhau?A. Câu hỏiB. IcebreakerC. Nguyên tắc cơ bảnD. Sử dụng của bức ảnh

23. Nhóm người học được giảng dạyA. trên cơ sở 1-1 B. Cùng với ba hoặc nhiều người học hơnC. Trong lớp họcD. trong phòng đào tạo

24. Hướng dẫn là thích hợp choA. Một với một hoặc nhóm nhỏ thảo luận giữa giáo viên và các học viênB. chủ đề ngắn sẽ được thảo luận trong các nhóm nhỏC. Minh họa để hiển thị một cái gì đó hoạt động như thế nàoD. Tương tự như một bài giảng, với việc sử dụng hỗ trợ nghe nhìn

25. trình diễn là gì?A. Một cách thực tế cho thấy một cái gì đó hoạt động như thế nàoB. Học viên đạt được các kỹ năng và kiến thức từ các đồng nghiệp của họC. Một kỹ thuật để kiểm tra sự hiểu biết và kích thích suy nghĩD. Một chuyên gia trong lĩnh vực chủ đề nói chuyện với nhóm

Page 25: 5 MOCK TEST 1106

26. An example of Aural Learning Style isA. Verbal lectureB. Slide showC. EssayD. Sample

27. Which one of the following is an appropriate assessment type?

A. ProductB. FormativeC. ChallengingD. Timed

28. The following are all aspects of assessment plans

i. Name of learner ii. Time and place of assessment

ii. Assessment methods iii. Review date

When agreeing an assessment plan, which one of the above should relate directly to the outcomes to be assessed?

A. iB. ii C. iii D. iv

29. Which one of the following is needed when making a final assessment decision of a learner’s performance

A. records and reports of previous testsB. assessment plans and reviewsC. details of competence and knowledge D. presence of and consultation with the teacher

30. When summarising a session, you should refer to your original

A. aim B. planC. timingD. evaluation

31. In principles of assessment, what does VACSR stand for?

A. Visual, Aural, Communicate, Spoken, Read

B. Valid, Authentic, Current,

26.Một ví dụ của phong cách học tập âm thanhA.thuyết trình bằng lờiBởitình chiếu Slide C. bài luậnD. mẫu

27. Một trong những điều sau đây là một loại đánh giá thích hợp?A. sản phẩmB. hình thànhC. thách thứcD. Định giờ

28. Sau đây là tất cả các khía cạnh của kế hoạch đánh giái. Tên của người họcii. Thời gian và địa điểm đánh giáii. Phương pháp đánh giáiii.ngày xem xét lạiKhi đồng ý một kế hoạch đánh giá, mà một trong các ý bên trên liên quan trực tiếp đến kết quả được đánh giá?A. iB. iiC. iiiD. iv

29. Một trong những điều sau đây là cần thiết khi đưa ra quyết định đánh giá cuối cùng về hiệu suất của một người họcA. hồ sơ và báo cáo của các bài thi trước đâyB. kế hoạch đánh giá và đánh giáC. chi tiết năng lực và kiến thứcD. sự hiện diện và tham khảo ý kiến với giáo viên

30.Khi tóm tắt một bài học, bạn nên tham khảo tới ban đầu của bạnA. Mục đíchB. kế hoạchC. thời gianD. đánh giá

31. Trong các nguyên tắc đánh giá, VACSR viết tắt cho những gì?A. Trực quan, thính giác, giao tiếp, nói, đọcB. hợp lệ, xác thực, hiện tại, đầy đủ, đáng tin cậyC. ảo, đạt được, năng lực, cụ thể, thực tế

Page 26: 5 MOCK TEST 1106

Sufficient, ReliableC. Virtual, Achievable, Competence,

Specific, RealisticD. Validity, Assessment, Coach, Skill,

Record

32. Before instructing, teacher should agree with the learners the

A. Environment equipmentB. Break timesC. Evaluation feedbackD. Ground rules

33. When giving feedback to learner, the trainer should begin by being

A. Angry B. Constructive C. BluntD. Difficult

34. Which of the following is an appropriate practical assessment method?

A. Evaluation of sessionB. Issuing of resourcesC. Observation of activityD. Giving out homework

35. Summative assessment isA. Continuing assessmentB. Final assessmentC. Summarize assessmentD. Diagnostic assessment

36. Observation of activity is to test learnerA. KnowledgeB. Recording C. Skill D. Progress

37. When identifying learners & needs, what documents need to use to collect the evidence?

A. Performs & evaluation formsB. Observation report & feedback

formC. Diagnostic meeting plan and action

planD. Enrolment From and centre Initial

assessment

38. Internal Assessment is produced by

D. Hiệu lực, đánh giá, huấn luyện, Kỹ năng, ghi

32. Trước khi hướng dẫn, giáo viên phải đồng ý với các học viênA. Môi trường thiết bịB. thời gian giải laoC. Đánh giá thông tin phản hồiD. Nội quy lớp học

33. Khi đưa ra phản hồi cho người học, người giảng viên nên bắt đầu bằng cáchA. Tức giậnB. xây dựngC. cùnD. Khó khăn

34.Điều nào sau đây là một phương pháp đánh giá thực tế thích hợp?A. Đánh giá của bài họcB. Phát hành tài nguyênC. Quan sát các hoạt độngD. Đưa ra bài tập về nhà

35. Tổng kết đánh giá là:A. Tiếp tục đánh giáB. đánh giá cuối cùngC. đánh giá tóm tắtD. đánh giá sơ bộ

36. Quan sát các hoạt động là để kiểm tra người họcA. Kiến thứcB. ghi âmC. Kỹ năngD. Tiến trình37. Khi xác định nhu cầu người học, những giấy tờ cần phải sử dụng để thu thập các bằng chứng?A. Thực hiện hình thức đánh giáB. Quan sát báo cáo & hình thức phản hồiC. kế hoạch gặp gỡ ban đầu và kế hoạch hành độngD. Từ tuyển sinh và trung tâm đánh giá ban đầu

38.Đánh giá nội bộ được được tạo ra bởi

Page 27: 5 MOCK TEST 1106

A. LecturerB. LearnerC. Awarding bodyD. Professional

39. In the context of assessment, reliability is about

A. ValidityB. AuthenticityC. Consistency

D. Sufficiency

40. In the principles of assessment, current means

A. Up-to-dateB. NewC. Out-of-dateD. New date

41. When giving feedback to learners, we should begin with

A. Something positive then something negative

B. Negative point then positive pointC. Talking loudly to learnersD. Criticizing their work with smile

42. When keeping learners’ records, original records are usually kept by

A. Organization/InstitutionB. Lecturer/ TrainerC. Student/LearnerD. Parent/Guardian

43. Icebreaker is usually carried outA. At the end of the courseB. At the beginning of the courseC. Middle of the courseD. Anytime the learners want

44. Icebreaker helps toA. Break down social barriersB. Have good appetite C. Cool down temperatureD. Actually involve in teaching

45. An example of ground rule isA. Talking during lessonB. QuestioningC. Go to playgroundD. Arrive on time

A. Giảng viênB. học viênC. Đơn vị cấp bằngD. chuyên nghiệp

39. Trong bối cảnh đánh giá, độ tin cậy làA. Tính hợp lệB. Tính xác thựcC. Tính nhất quánD. Tính đầy đủ

40. Trong các nguyên tắc đánh giá, hiện tại nghĩa là:A.được cập nhậtB. mớiC. lỗi thờiD. ngày mới

41. Khi đưa ra phản hồi cho người học, chúng ta nên bắt đầu vớiA. Một cái gì đó tích cực sau đó một cái gì đó tiêu cựcB. điểm tiêu cực sau đó điểm tích cựcC. Nói to cho người họcD. Chỉ trích công việc của họ với một nụ cười

42.Khi lưu giữ hồ sơ của người học, hồ sơ ban đầu thường được lưu giữA. Tổ chức / Tổ chức giáo dụcB. Giảng viên / đào tạo viênC. sinh viên / người họcD. Phụ huynh / Người giám hộ

43. Icebreaker thường được thực hiệnA. Vào cuối khóa họcB. Vào lúc bắt đầu của khóa họcC. Giữa của khóa họcD. Bất cứ lúc nào các học viên muốn

44. Icebreaker giúpA. Phá vỡ rào cản xã hộiB. Có ngon miệngC. mát giảm nhiệt độD. trên thực tế liên quan đến trong giảng dạy

45. Một ví dụ về nội quy lớp học làA. Nói trong giờ họcB. Đặt câu hỏiC. Tới sân chơiD. Đến đúng giờ

Page 28: 5 MOCK TEST 1106

46. An example of method of assessment isA. ObservationB. SpeakingC. FeedbackD. Evaluation

47. When selecting appropriate assessment methods, there should relevant to

A. LearnersB. OutcomesC. TeacherD. Record

48. An example of Formal Assessment isA. TestB. QuizC. Role playD. Discussion

49. Which type of questioning technique is to test the learners understanding and knowledge?

A. Closed question B. Open question C. Essay questionD. Oral Question

50. Which one of the following is the starting point of an effective learning?

A. Prepare good lesson planB. State clearly aims and objectivesC. Choose appropriate syllabusD. Choose appropriate teaching

methods

51. Before choosing a teaching method, you should:

A. Identify the learning objectives and learners’ level

B. Identify learners’ needC. Choose the syllabusD. Clearly state the aims and

objectives

52. Which one of the following sentence is NOT correct?

A. Ice – breaker is an activity to help learners to know each other

B. Ice – breaker should be carried out

46. Một ví dụ về phương pháp đánh giá là:A. Quan sátB. NóiC. Thông tin phản hồiD. Đánh giá phản hồi

47.Khi lựa chọn các phương pháp đánh giá phù hợp, thì nên có liên quan đếnA. Học viênB. Kết quảC. Giáo viênD. Ghi lại

48. Một ví dụ về đánh giá chính thức làA. kiểm traB. Câu hỏi nhanhC. Vai trò chơiD. thảo luận

49. Các loại hình của kỹ thuật đặt câu hỏi là để kiểm tra sự hiểu biết và kiến thức của người học?A. câu hỏi đóngB. Câu hỏi mởC. Câu hỏi tiểu luậnD. Câu hỏi miệng

50. Một trong những điều sau đây là điểm khởi đầu của một học tập hiệu quả?A. Chuẩn bị kế hoạch bài học tốtB. Nêu rõ rõ mục đích và mục tiêuC. Chọn giáo trình phù hợpD. Chọn phương pháp giảng dạy phù hợp

51.Trước khi lựa chọn một phương pháp giảng dạy, bạn nên:A. Xác định mục tiêu học tập và trình độ của người họcB. Xác định nhu cầu của người họcC. Chọn các giáo trìnhD. Nêu rõ mục đích và mục tiêu

52. Một trong các câu sau đây là không đúng?A. Ice – breaker là một hoạt động để giúp các học viên hiểu nhauB. Ice – breaker nên được thực hiện vào lúc bắt đầu của một bài học

Page 29: 5 MOCK TEST 1106

at the beginning of a lessonC. Ice – breaker helps people break

down the barriersD. Ice – breaker is a time-consuming

activity

53. Individual coaching is based onA. Relevant resources B. Exam resultsC. Skills analysisD. An evaluation form

54. Which one of the following needs to be done when reviewing learner performance?

A. Re –write the aims and objectivesB. Deliver the session againC. Check with Learning PlanD. Evaluate the delivery

55. Summative assessment is used toA. Measure ongoing learners’ progressB. Check learners’ achievement at the

end of the courseC. Analyze course attendance pattern D. Find out what learners think about

the course

56. Which one of the following encourages learners to participate in a session?

A. Finishing an assignment.B. Completing homework C. Listening to a presentationD. Joining a discussion

C. Ice – breaker giúp mọi người phá vỡ những rào cảnD. Ice – breaker là một hoạt động tốn thời gian

53. Huấn luyện cá nhân được dựa trênA. có liên quan tài nguyênB. Kết quả thiC. phân tích kỹ năngD. Một hình thức đánh giá

54. Một trong những điều sau đây cần phải được thực hiện khi xem xét hiệu suất người học?A. viết lại những mục đích và mục tiêuB. Cung cấp thêm một lần nữaC. Kiểm tra với Kế hoạch học tậpD. Đánh giá việc cung cấp55.Đánh giá tổng kết được sử dụng đểA. Đo liên tục sự tiến bộ người họcB. Kiểm tra thành tích của học sinh vào cuối khóa họcC. Phân tích mô hình tham dự khóa họcD. Tìm hiểu những gì người học suy nghĩ về khóa học

56. Một trong những điều sau đây khuyến khích học sinh tham gia trong một bài học?A. Kết thúc một nhiệm vụ.B. Hoàn thành bài tập về nhàC. Nghe một trình bàyD. Tham gia một thảo luận

Page 30: 5 MOCK TEST 1106
Page 31: 5 MOCK TEST 1106