30 thuyết glycosyl – hóa
DESCRIPTION
PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)TRANSCRIPT
LOGO
HỌC THUYẾT GLYCOSYL – HÓACách gọi khác:
• GlycosylationGlycosylation• Sản phẩm Glycate hóa bền vữngSản phẩm Glycate hóa bền vững• Advanced Glycation End ProductsAdvanced Glycation End Products• Glycosyl – hóa ProteineGlycosyl – hóa Proteine• AGEsAGEs• Glycotoxins.Glycotoxins.
PGS. TS Trần ĐángChủ tịch Hiệp hội TPCN Việt Nam
LOGO HỌC THUYẾT GLYCOSYL HÓAHỌC THUYẾT GLYCOSYL HÓA
Định nghĩa:Định nghĩa: AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử AGE’s là các phân tử được tạo thành do sự kết hợp của các phân tử đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic không cần Enzyme. Đó là tình trạng đường dư với các phân tử Proteine, Lipide, acid Nucleic không cần Enzyme. Đó là tình trạng sinh lý tự nhiên dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa sinh lý tự nhiên dẫn tới làm tăng các biến chứng và nguy cơ bệnh tật, tăng tốc độ lão hóa trong cơ thể.trong cơ thể.
OO = C - = C - HHıı
HH - C – - C – OO -- HHıı
HO - C - HHO - C - H ıı
H - C – OH H - C – OH ıı
HO - C – H HO - C – H
ıı H - C – OH H - C – OH
HH
++H H
HHN - RN - R
D – Glucose mở vòngD – Glucose mở vòng ++ Hợp chất nhóm Hợp chất nhóm AminoAmino
• Bền vữngBền vững• Phát quangPhát quang
AGEAGE
• AmadoriAmadori
• SchiffSchiff
LOGONGUỒN GỐC AGENGUỒN GỐC AGE
Ngoại sinhNgoại sinh TP xử lýTP xử lý nhiệt độ caonhiệt độ cao
TP thơm, ngon, TP thơm, ngon, mùi vị, màu sắc mùi vị, màu sắc
hấp dẫnhấp dẫn
ĐườngĐường ProteineProteine AGEAGE
Nội sinhNội sinh
Quá trình trao đổi chấtQuá trình trao đổi chất[Carbonhydrat + Protein][Carbonhydrat + Protein]
Quá trình lão hóaQuá trình lão hóa[Glucose + Protein [Glucose + Protein TB cứng, lão hóa] TB cứng, lão hóa]
• StressStress• Bệnh tậtBệnh tật• Thương tổnThương tổn• Thiếu ngủThiếu ngủ• Lối sống không lành mạnhLối sống không lành mạnh(ROH, thuốc lá … )(ROH, thuốc lá … )• Ánh sáng mặt trờiÁnh sáng mặt trời• GenGen
Yếu tố tăng sinh AGEYếu tố tăng sinh AGE
++
Tăng xúc tácTăng xúc tác
AGEs
LOGO
AA
AGE ngoại sinhAGE ngoại sinhTP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng,TP chiên, rán, thịt nướng, quay, gà nướng, quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói, quay BBQ, khoai tây rán, thịt cá hun khói,
TP ăn ngayTP ăn ngay
Advanced GlycationAdvanced GlycationEnd ProductsEnd Products
Proteins, lipidsProteins, lipidsNucleic acidsNucleic acids
GlucoseGlucose
AGE nội sinhAGE nội sinhBiến đổi chuyển hóa GlucoseBiến đổi chuyển hóa Glucose
(Đường máu cao, kháng Insulin,(Đường máu cao, kháng Insulin, đái tháo đường… )đái tháo đường… )
AlzheimerAlzheimer
•Đục nhân mắtĐục nhân mắt•Thoái hóa hoàng điểmThoái hóa hoàng điểm
• Cao HACao HA• Bệnh tim mạchBệnh tim mạch• Bệnh mạch ngoại viBệnh mạch ngoại vi• Đột quỵĐột quỵ
Thiếu máuThiếu máu
• Bệnh thận mạn tínhBệnh thận mạn tính• Suy thậnSuy thận
• Loãng xươngLoãng xương• Gãy xươngGãy xương
• trương lực cơtrương lực cơ• ssinh lýinh lý
REDUCEDREDUCEDLONGEVITYLONGEVITY
LOGO
Các dạng Glycosylation(Glycosyl – hóa Protein)
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí N(N-Glycosylation)
Glycosyl – hóa Protein ở vị trí O(O-Glycosylation)
LOGOPhương pháp xác định AGE trong cơ thể
1 Xét nghiệm máu: xác định chỉ số A1C, HbA1C
2 Xét nghiệm nước tiểu
3 Sinh thiết da
4 Máy đọc AGE (AGE-Reader)
5 Máy TruAge (TruAge – Scaner)
LOGOSugars Proteine
• Amadori• Schiff• Maillard
AGE + RAGE
Activation[Kích hoạt]
NF – KBYếu tố hạt nhân Kappa-B
Gene viêm
OXY - HÓA
• Lipide• Mô, TB
Crosslinks
•Chollagen•Proteine
Biến tính
Lớp nội mạc mạch máu
•TB thực bào•TB đơn nhân
+
XUẤT HIỆN CÁC BỆNH MẠN TÍNH• Vữa xơ động mạch• Đái tháo đường• Viêm khớp
• Bệnh thận• Nhồi máu cơ tim• Hen suyễn
• Bệnh thần kinh• Bệnh võng mạc• Nha chu viêm
VIÊM
• LDL, ROS•Tổn thương
•Xơ cứng•Mất chức năng
tính thấm•Thay đổi kết dính•Ức chế NOsinh TB cơ trơn
Cytokine viêmIL-1 TNF - α
•Không cần Enzyme•Tăng theo tuổi thọ
Cơ chế tác động của AGE
LOGOTín hiệu hóa học
Receptor
Tế bào
Phân chia
Chết
Cho 1 chấtvào - ra
AGE + RAGEViêm
• VXĐM• DM• Hen suyễn• Viêm khớp• Nhồi máu cơ tim• Bệnh thận• Bệnh lý võng mạc• Bệnh thần kinh• Nha chu viêm
LOGO
Vòng trầm trọng hóa
giữa AGE và DM[AGE + RAGE]
Tăng kháng Insulin
Tăng phản ứng:
AGE
Đái tháo đườngDM
Đường + Proteine
LOGO
Giới hạn an toàn: 15.000 kU/d/ngườiTối đa : 20.000 kU/d/người
LOGOCách tính lượng AGE ăn vào:1. Công thức:
Dietary Exposure = ∑ (Food Consumption x Food AGE Concentration)Sự phơi nhiễm chế độ
ăn uống [Risk][A] [B]
Tổng các tích giữa tiêu thụ TP với nồng độ AGE trong TP
R = ∑ AxB Ghi chú:
• R: Risk (nguy cơ): lượng AGE ăn vào/người/ngày• A: Tiêu thụ thực phẩm/người/ngày• B: Hàm lượng AGE trong thực phẩm (kU/g)• ∑: Tổng các AxB
2. Các bước cụ thể: + Bước 1: Điều tra lượng tiêu thụ thực phẩm/d/người+ Bước 2: Xác định hàm lượng AGE/trong các TP tiêu thụ+ Bước 3: Xác định lượng AGE ăn vào ở từng loại TP:
+ Bước 4: xác định tổng lượng AGE ăn vào:
R1 = Tiêu thụ TP x Nồng độ AGE trong TP
R = R1 + R2 + R3 ….
LOGO
BỆNH CƠ XƯƠNG KHỚP
A.G.E.s là nguyên nhân hoặc tăng nặng nhiều bệnh
SINH DỤC-TIẾT NIỆU
BỆNH NHÃN KHOABỆNH NHÃN KHOA
•Bệnh võng mạc tiểu đường•Thoái hóa điểm vàng•Glaucoma•Chứng viển thị
•ESRD/ gđcuối / Lọc phúc mạc•Bệnh thậntiểu đường
THẬNTHẬN
•Lão hóa da•Bệnh tiểu đường Đau thần kinh•Xơ cứng bì•Hạn chế Vận động chung•Sự tăng trưởng khối u
CÁC BỆNH KHÁC
• Rối loạn cương dương• Tắc nghẽn đường niệu
BỆNH TMẠCHBỆNH TMẠCH•Bệnh suy tim•Xơ vữa động mạch•Nội màng Rối loạn•Cao huyết áp tâm thu•Bệnh mạch máu ngoại biên•Tăng huyết ápđộng mạch phổi•Bệnh mạch vành•Chứng rung tâm nhĩ
BỆNH ĐƯỜNG HHẤPBỆNH ĐƯỜNG HHẤP
•Viêm khớp dạng thấp•Viêm khớp mãn tính•Đĩa thoát vị•Xương vết gãy•Các bệnh răng miệng•Chứng loãng xương
•Xơ hóa phổi•Bệnh khí phế thũng
HỆ THẦN KINH TWHỆ THẦN KINH TW
• Stroke/ đột quỵ/Tai biến mạch máu não• Bệnh Alzheimer• Amyotrophic/xơ cứng đường viền
LOGOKiểm soát AGE’sKiểm soát AGE’s
11 Kiểm soát AGE ngoại sinh:Kiểm soát AGE ngoại sinh:chế độ ăn uống hạn chế AGEchế độ ăn uống hạn chế AGE
22 Kiểm soát AGE nội sinh:Kiểm soát AGE nội sinh:chống Glycat hóachống Glycat hóa
11 Hạn chế tạo thành AGEHạn chế tạo thành AGE
22 Phá vỡ liên kết phân tửPhá vỡ liên kết phân tử
33 Giảm tác động và tăng đào thảiGiảm tác động và tăng đào thải
1. TPCN:1. TPCN:• Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids, Resveratrol ….Hoạt chất dược thảo: Iridoids, Flavonoids, Resveratrol ….• Hoạt chất từ hoa quả.Hoạt chất từ hoa quả.
2. Vận động (đi bộ 150 phút/tuần)2. Vận động (đi bộ 150 phút/tuần)
6. Uống đủ nước6. Uống đủ nước
3. Hạn chế TP giàu AGE3. Hạn chế TP giàu AGE
4. Tăng TP nghèo AGE4. Tăng TP nghèo AGE
5. Tránh Stress – oxy hóa5. Tránh Stress – oxy hóa
LOGOTT Thực phẩm
Hàm lượng AGE
AGE kU/100g Khẩu phần ănServing size (g)
AGE/Khẩu phần
(Serving)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Thịt lợn xông khói
Bơ đánh kem
Dầu mè
Đùi gà BBQ
Thịt bò nướng
Thịt gà chiên
Thịt gà BBQ
Gà Mc Donald
Pho – mát
Pizza
Xúc xích
Lạc rang
Đậu chiên
Trứng chiên
Táo
Cà rốt
Chuối
Sữa chua
Nước ép trái cây
Nước ép rau xanh
91.577
26.480
21.680
18.520
11.270
9.961
8.802
8.627
8.423
6.825
5.426
6.447
4.107
2.749
13
10
9
4
3
2
13
5
5
90
90
90
90
90
30
100
90
30
90
45
100
100
100
250
250
250
11.905
1.324
1.084
16.668
10.143
8.965
7.922
7.764
2.527
6.825
4.883
1.934
3.696
1.237
13
10
9
10
8
5
LOGOLời khuyên giảm tiêu thụ AGE:
1. Hạn chế, không dùng thường xuyên TP giàu AGE:
(1) Sản phẩm động vật giàu chất béo và Proteine (đặc biệt thịt đỏ).
(2) Kẹo, bích quy, bánh ngọt, soda giàu đường
(3) Thực phẩm chế biến: thịt đóng gói, pho mát …
(4) Chất béo, bơ, mỡ, dầu(5) Các thực phẩm xử lý nhiệt khô (nướng,
chiên, rang, rán, quay, hun khói …)
2. Tăng thực phẩm nghèo AGE:(1) Trái cây và ràu quả(2) Thủy sản(3) Các loại ngũ cốc(4) Bánh mì ít béo(5) Pasta, thực phẩm chay
LOGO
3. Phương pháp nấu ăn:(1) Sử dụng một nồi chậm(2) Thực phẩm nấu nhiệt ẩm (luộc,
hấp … )(3) Ướp thực phẩm trong nước sốt
chua (chanh, dấm …) hoặc nước ép trái cây chua.
4. Lối sống lành mạnh:(1) Ngủ 7-8h mỗi ngày(2) Tập thể dục 150 phút mỗi tuần(3) Áp dụng các biện pháp chống béo
phì và HA cao.(4) Giảm Stress – oxy hóa(5) Không hút thuốc, hạn chế uống
bia, rượu.
LOGO